56
|
Đường Ngô Đức Kế
|
16
|
8
|
0
|
1 - 8
|
1.4
|
6.4
|
57
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
13
|
6.5
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
58
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
21
|
10.5
|
0
|
2 - 8
|
1.4
|
6.4
|
59
|
Đường Nguyễn Khoái (từ đường 16/4 đến đường Nguyễn Công Trứ)
|
21
|
10.5
|
0
|
2 - 8
|
1.4
|
6.4
|
60
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (từ đường 16/4 đến đường Nguyễn Công Trứ)
|
32
|
16
|
0
|
2 - 8
|
1.4
|
6.4
|
61
|
Đường Võ Giới Sơn (từ đường 16/4 đến đường Nguyễn Công Trứ)
|
27
|
13.5
|
0
|
2 - 8
|
1.4
|
6.4
|
62
|
Đường Phan Đình Giót (từ đường 16/4 đến đường Nguyễn Công Trứ)
|
21
|
10.5
|
0
|
2 - 8
|
1.4
|
6.4
|
63
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Đại Nghĩa)
|
10
|
5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
64
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (từ đường 16/4 đến đường Nguyễn Biểu)
|
11
|
5.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
65
|
Đường Trần Huy Liệu (từ đường 16/4 đến đường Mạc Đỉnh Chi)
|
11
|
5.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
66
|
Đường Trần Kỷ
|
11
|
5.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
67
|
Đường Nguyễn Biểu (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Nguyễn Đức Cảnh)
|
11
|
5.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
68
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
11
|
5.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
69
|
Đường Triệu Quang Phục (từ đường Trần Huy Liệu đến đường Võ Giới Sơn)
|
11
|
5.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
70
|
Đường Lê Lai (từ đường Trần Huy Liệu đến đường Võ Giới Sơn)
|
11
|
5.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
71
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
8.8
|
4.4
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
72
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
72.1
|
Đường Lê Hồng Phong (Từ giáp đường Thống Nhất đến giáp ngã 4 Hùng Vương)
|
14.4
|
7.2
|
0
|
1-7
|
1.2
|
5.6
|
72.2
|
Đường Lê Hồng Phong (Từ giáp ngã 4 Hùng Vương đến giáp đường 21-8)
|
20
|
10
|
0
|
2-8
|
1.4
|
6.4
|
72.3
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
72.4
|
Đường Hùng Vương (Từ giáp đường Thống Nhất đến giáp đường Lê Hồng Phong)
|
12
|
6
|
0
|
1-6
|
1.2
|
5.6
|
72.5
|
Đường Hùng Vương (Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lý Thường Kiệt)
|
14.8
|
7.4
|
0
|
1-7
|
1.2
|
5.6
|
72.6
|
Đường Hùng Vương (Từ giáp đường Lý Thường Kiệt đến giáp đường Phù Đổng)
|
11
|
5.5
|
0
|
1-6
|
0.9
|
4.8
|
72.7
|
Đường Hùng Vương (Từ giáp đường Phù Đổng đến giáp đường Trần Hưng Đạo)
|
13.8
|
6.9
|
0
|
1-7
|
1.2
|
5.6
|
72.8
|
Đường Hùng Vương (Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Yết Kiêu)
|
12
|
6
|
0
|
1-6
|
0.9
|
4.8
|
73
|
Đường Phan Đình Phùng
|
14.4
|
7.2
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
74
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Từ 11.7 đến 14
|
Từ 5.85 đến 7
|
0
|
1 - 6
|
1.2
|
4.8
|
75
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
12
|
6
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
76
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
12.8
|
6.4
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
77
|
Đường Phù Đổng
|
11.5
|
5.75
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
78
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
13.6
|
6.8
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
79
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
79.1
|
Đường Trần Phú (Từ ngã 5 Ngô Gia Tự đến giáp đường Thống Nhất)
|
25
|
12.5
|
0
|
2-8
|
1.4
|
6.4
|
79.2
|
Đường Trần Phú (Từ giáp đường Thống Nhất đến ngã 5 Phủ Hà)
|
27
|
13.5
|
0
|
2 - 8
|
1.4
|
6.4
|
80
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
9
|
4.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
81
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
16
|
8
|
0
|
1 - 8
|
1.4
|
6.4
|
82
|
Đường Lương Văn Can
|
10
|
5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
83
|
Đường Pi Năng Tắc
|
16
|
8
|
0
|
1 - 8
|
1.4
|
6.4
|
84
|
Đường Tô Hiến Thành
|
14
|
7
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
85
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
|
|
|
|
85.1
|
Đường Lê Đại Hành (từ đường 21 tháng 8 đến đường Duy Tân)
|
14
|
7
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
85.2
|
Đường Lê Đại Hành (từ đường Duy Tân đến cuối đường )
|
9
|
4.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
86
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
20
|
10
|
0
|
2 - 8
|
1.4
|
6.4
|
87
|
Đường Trương Định
|
11
|
5.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
88
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
12
|
6
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
89
|
Đường Hàm Nghi
|
12
|
6
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
90
|
Đường Hà Huy Tập
|
14
|
7
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
91
|
Đường Lương Thế Vinh
|
14
|
7
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
92
|
Đường Lê Quý Đôn
|
14
|
7
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
93
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
13.8
|
6.9
|
25
|
1-7
|
1.2
|
5.6
|
94
|
Đường Duy Tân
|
10
|
5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
95
|
Đường Đào Duy Từ
|
9
|
4.5
|
3
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
96
|
Đường Tô Hiệu
|
14
|
7
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
97
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
97.1
|
Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất qua nhà máy nước đến giáp đương Lê Lợi)
|
15.6
|
7.8
|
0
|
1 - 8
|
1.4
|
6.4
|
97.2
|
Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Tô Hiệu đến giáp đường Ngô Gia Tự)
|
14
|
7
|
0
|
1-7
|
1.2
|
5.6
|
98
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
12
|
6
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
99
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
14
|
7
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
100
|
Đường Lê Lợi
|
13.4
|
6.7
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
101
|
Đường Trần Thi
|
16
|
8
|
0
|
1 - 8
|
1.4
|
6.4
|
102
|
Đường Dã Tượng
|
25
|
12.5
|
20
|
2 - 8
|
1.4
|
6.4
|
103
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
16
|
8
|
0
|
1 - 8
|
1.4
|
6.4
|
104
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
11
|
5.5
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
105
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
16
|
8
|
0
|
1 - 8
|
1.4
|
6.4
|
106
|
Đường Cao Bá Quát
|
15
|
7.5
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
107
|
Đường Lê Đình Chinh
|
12
|
6
|
0
|
1 - 6
|
0.9
|
4.8
|
108
|
Đường Trần Nhân Tông
|
20
|
10
|
0
|
2 - 8
|
1.4
|
6.4
|
109
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
14
|
7
|
0
|
1 - 7
|
1.2
|
5.6
|
110
|
Đường Trần Quang Diệu
|
|
|
|
|
|
|
110.1
|
Đường Trần Quang Diệu (Từ giáp đường Đoàn Thị Điểm đến giáp đường Ngô Gia Tự)
|
14
|
7
|
0
|
1- 7
|
1.2
|
5.6
|
110.2
|
|