MỤc lục mục 4 111 quản lý HỆ thống thoát nưỚC 117



tải về 1.7 Mb.
trang12/14
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích1.7 Mb.
#21741
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

56

Đường Ngô Đức Kế

16

8

0

1 - 8

1.4

6.4

57

Đường Nguyễn Thái Bình

13

6.5

0

1 - 7

1.2

5.6

58

Đường Nguyễn Công Trứ

21

10.5

0

2 - 8

1.4

6.4

59

Đường Nguyễn Khoái (từ đường 16/4 đến đường Nguyễn Công Trứ)

21

10.5

0

2 - 8

1.4

6.4

60

Đường Nguyễn Đức Cảnh (từ đường 16/4 đến đường Nguyễn Công Trứ)

32

16

0

2 - 8

1.4

6.4

61

Đường Võ Giới Sơn (từ đường 16/4 đến đường Nguyễn Công Trứ)

27

13.5

0

2 - 8

1.4

6.4

62

Đường Phan Đình Giót (từ đường 16/4 đến đường Nguyễn Công Trứ)

21

10.5

0

2 - 8

1.4

6.4

63

Đường Nguyễn Chí Thanh (từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Đại Nghĩa)

10

5

0

1 - 6

0.9

4.8

64

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (từ đường 16/4 đến đường Nguyễn Biểu)

11

5.5

0

1 - 6

0.9

4.8

65

Đường Trần Huy Liệu (từ đường 16/4 đến đường Mạc Đỉnh Chi)

11

5.5

0

1 - 6

0.9

4.8

66

Đường Trần Kỷ

11

5.5

0

1 - 6

0.9

4.8

67

Đường Nguyễn Biểu (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Nguyễn Đức Cảnh)

11

5.5

0

1 - 6

0.9

4.8

68

Đường Mạc Đỉnh Chi

11

5.5

0

1 - 6

0.9

4.8

69

Đường Triệu Quang Phục (từ đường Trần Huy Liệu đến đường Võ Giới Sơn)

11

5.5

0

1 - 6

0.9

4.8

70

Đường Lê Lai (từ đường Trần Huy Liệu đến đường Võ Giới Sơn)

11

5.5

0

1 - 6

0.9

4.8

71

Đường Trần Đại Nghĩa

8.8

4.4

0

1 - 6

0.9

4.8

72

Đường Lê Hồng Phong



















72.1

Đường Lê Hồng Phong (Từ giáp đường Thống Nhất đến giáp ngã 4 Hùng Vương)

14.4

7.2

0

1-7

1.2

5.6

72.2

Đường Lê Hồng Phong (Từ giáp ngã 4 Hùng Vương đến giáp đường 21-8)

20

10

0

2-8

1.4

6.4

72.3

Đường Hùng Vương



















72.4

Đường Hùng Vương (Từ giáp đường Thống Nhất đến giáp đường Lê Hồng Phong)

12

6

0

1-6

1.2

5.6

72.5

Đường Hùng Vương (Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lý Thường Kiệt)

14.8

7.4

0

1-7

1.2

5.6

72.6

Đường Hùng Vương (Từ giáp đường Lý Thường Kiệt đến giáp đường Phù Đổng)

11

5.5

0

1-6

0.9

4.8

72.7

Đường Hùng Vương (Từ giáp đường Phù Đổng đến giáp đường Trần Hưng Đạo)

13.8

6.9

0

1-7

1.2

5.6

72.8

Đường Hùng Vương (Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Yết Kiêu)

12

6

0

1-6

0.9

4.8

73

Đường Phan Đình Phùng

14.4

7.2

0

1 - 7

1.2

5.6

74

Đường Trần Hưng Đạo

Từ 11.7 đến 14

Từ 5.85 đến 7

0

1 - 6

1.2

4.8

75

Đường Nguyễn Thái Học

12

6

0

1 - 6

0.9

4.8

76

Đường Phạm Hồng Thái

12.8

6.4

0

1 - 7

1.2

5.6

77

Đường Phù Đổng

11.5

5.75

0

1 - 6

0.9

4.8

78

Đường Lý Thường Kiệt

13.6

6.8

0

1 - 7

1.2

5.6

79

Đường Trần Phú



















79.1

Đường Trần Phú (Từ ngã 5 Ngô Gia Tự đến giáp đường Thống Nhất)

25

12.5

0

2-8

1.4

6.4

79.2

Đường Trần Phú (Từ giáp đường Thống Nhất đến ngã 5 Phủ Hà)

27

13.5

0

2 - 8

1.4

6.4

80

Đường Hoàng Hoa Thám

9

4.5

0

1 - 6

0.9

4.8

81

Đường Nguyễn Trường Tộ

16

8

0

1 - 8

1.4

6.4

82

Đường Lương Văn Can

10

5

0

1 - 6

0.9

4.8

83

Đường Pi Năng Tắc

16

8

0

1 - 8

1.4

6.4

84

Đường Tô Hiến Thành

14

7

0

1 - 7

1.2

5.6

85

Đường Lê Đại Hành



















85.1

Đường Lê Đại Hành (từ đường 21 tháng 8 đến đường Duy Tân)

14

7

0

1 - 7

1.2

5.6

85.2

Đường Lê Đại Hành (từ đường Duy Tân đến cuối đường )

9

4.5

0

1 - 6

0.9

4.8

86

Đường Huỳnh Thúc Kháng

20

10

0

2 - 8

1.4

6.4

87

Đường Trương Định

11

5.5

0

1 - 6

0.9

4.8

88

Đường Nguyễn Khuyến

12

6

0

1 - 6

0.9

4.8

89

Đường Hàm Nghi

12

6

0

1 - 6

0.9

4.8

90

Đường Hà Huy Tập

14

7

0

1 - 7

1.2

5.6

91

Đường Lương Thế Vinh

14

7

0

1 - 7

1.2

5.6

92

Đường Lê Quý Đôn

14

7

0

1 - 7

1.2

5.6

93

Đường Phạm Ngũ Lão

13.8

6.9

25

1-7

1.2

5.6

94

Đường Duy Tân

10

5

0

1 - 6

0.9

4.8

95

Đường Đào Duy Từ

9

4.5

3

1 - 6

0.9

4.8

96

Đường Tô Hiệu

14

7

0

1 - 7

1.2

5.6

97

Đường Nguyễn Trãi



















97.1

Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Thống Nhất qua nhà máy nước đến giáp đương Lê Lợi)

15.6

7.8

0

1 - 8

1.4

6.4

97.2

Đường Nguyễn Trãi (Từ giáp đường Tô Hiệu đến giáp đường Ngô Gia Tự)

14

7

0

1-7

1.2

5.6

98

Đường Nguyễn Thị Định

12

6

0

1 - 6

0.9

4.8

99

Đường Nguyễn Gia Thiều

14

7

0

1 - 7

1.2

5.6

100

Đường Lê Lợi

13.4

6.7

0

1 - 7

1.2

5.6

101

Đường Trần Thi

16

8

0

1 - 8

1.4

6.4

102

Đường Dã Tượng

25

12.5

20

2 - 8

1.4

6.4

103

Đường Nguyễn Thượng Hiền

16

8

0

1 - 8

1.4

6.4

104

Đường Mai Xuân Thưởng

11

5.5

0

1 - 6

0.9

4.8

105

Đường Nguyễn Văn Trỗi

16

8

0

1 - 8

1.4

6.4

106

Đường Cao Bá Quát

15

7.5

0

1 - 7

1.2

5.6

107

Đường Lê Đình Chinh

12

6

0

1 - 6

0.9

4.8

108

Đường Trần Nhân Tông

20

10

0

2 - 8

1.4

6.4

109

Đường Đoàn Thị Điểm

14

7

0

1 - 7

1.2

5.6

110

Đường Trần Quang Diệu



















110.1

Đường Trần Quang Diệu (Từ giáp đường Đoàn Thị Điểm đến giáp đường Ngô Gia Tự)

14

7

0

1- 7

1.2

5.6

110.2

Каталог: chinhquyen
chinhquyen -> PHỤ LỤc các chức danh ở xã, phường, thị trấn được áp dụng giải quyết chế độ, chính sách theo Quyết định số 250/QĐ ttg ngày 29/01/2013
chinhquyen -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuậN
chinhquyen -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở CÔng thưƠNG
chinhquyen -> THÔng báO Đình chỉ lưu hành thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng
chinhquyen -> Ủy ban nhân dân tỉnh hải dưƠNG
chinhquyen -> UỶ ban nhân dân tỉnh hải dưƠng số: 141 /bc-ubnd
chinhquyen -> UỶ ban nhân dân tỉnh hải dưƠNG
chinhquyen -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hải dưƠng độc lập Tự do Hạnh phúc
chinhquyen -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuận cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
chinhquyen -> ĐẠO ĐỨc hành nghề DƯỢC

tải về 1.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương