(Nguồn: Viện Nước và Tài nguyên môi trường, tháng 12/2010)
2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường 2.1.3.1. Hiện trạng môi trường không khí
Đoàn khảo sát đã tiến hành lấy 10 mẫu không khí xung quanh mỏ đá vôi, dựa vào hướng gió chủ đạo tại khu vực (hướng Bắc). Vị trí lấy mẫu được thể hiện trong bảng 2.6 và kết quả phân tích được thể hiện trong bảng 2.7 + 2.8.
Bảng 2.6. Vị trí lấy mẫu không khí
TT
|
Kí hiệu
|
Đặc điểm mẫu
|
Tọa độ (N-E)
| 1 |
KK1
|
Khu vực phía Bắc mỏ thuộc xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
| 19022’070” – 105035’256” | 2 |
KK2
|
Khu vực phía Nam mỏ, cuối mỏ đá sét
| 19023’106” - 105035’584” | 3 |
KK3
|
Khu vực trung tâm mỏ đá sét
| 19022’887” - 105035’007” | 4 | KK4 | Khu vực mỏ thuộc xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia | 19024’690” – 105036’892” | 5 | KK5 | Phía Bắc mỏ đá sét | 190240569” – 105036’331” | 6 | KK6 | Phía Nam – đầu mỏ đá sét khu II | 19024’809” – 105036’027” | 7 | KK7 | Phía Nam – cuối mỏ đá sét khu II | 190 24’096” – 105036’899” | 8 |
KK8
|
Phía Tây mỏ đá sét khu II
| 19024’533” – 105036’772” | 9 |
KK9
|
Trung tâm mỏ đá sét, dưới chân núi
| 19034’233” – 105036’471” | 10 |
KK10
|
Trung tâm mỏ đá sét – cách chân núi 100m
| 19034’240” – 105036’469” |
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kết quả
|
QCVN 05:2009/BTNMT
(TB 1 giờ)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Nhiệt độ
|
0C
|
34,5
|
34,7
|
35
|
35
|
34,8
|
-
|
2
|
Độ ẩm
|
%
|
85
|
87
|
85
|
85
|
80
|
-
|
3
|
Tốc độ gió
|
m/s
|
3,4-4,7
|
2,5-4,8
|
3,2-5,4
|
2,7-3,9
|
0,2-1,5
|
-
|
4
|
Tiếng ồn
|
dBA
|
47
|
50
|
57
|
48
|
62
|
70 (*)
|
5
|
Bụi
|
mg/m3
|
0,200
|
0,240
|
0,190
|
0,210
|
0,205
|
0,3
|
6
|
SO2
|
mg/m3
|
0,013
|
0,017
|
0,019
|
0,015
|
0,015
|
0,35
|
7
|
NO2
|
mg/m3
|
0,021
|
0,029
|
0,034
|
0,027
|
0,016
|
0,2
|
8
|
CO
|
mg/m3
|
1,10
|
1,00
|
1,10
|
1,20
|
0,92
|
30
|
9
|
CO2
|
%V
|
0,035
|
0,035
|
0,034
|
0,036
|
0,036
|
-
|
10
|
H2S
|
mg/m3
|
0,012
|
0,015
|
0,014
|
0,015
|
0,012
|
0,042(**)
|
11
|
NH3
|
mg/m3
|
0,087
|
0,085
|
0,085
|
0,086
|
0,087
|
0,2(**)
|
12
|
Hơi hữu cơ
|
mg/m3
|
0,89
|
0,88
|
0,85
|
0,91
|
0,95
|
5(**)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |