Chương 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN Tên dự án
Dự án Đầu tư khai thác đá sét làm nguyên liệu cho Nhà máy Xi măng Công Thanh
Chủ dự án
Công ty CP Xi măng Công Thanh
- Đại diện: Ông Lương Tú Chinh Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: 52 Đinh Bộ Lĩnh, P. 26, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
- Điện thoại: 08 - 39151606-07-08 Fax: 08 - 39151604-05
Vị trí địa lý của dự án
Khu mỏ đá sét thuộc xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia và xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hoá, nằm cạnh mỏ đá sét Thanh Kỳ.
Xung quanh mỏ đá là các khu vực đất đồi trồng cây hàng năm và lâu năm. Trong khu vực dự án có đất ở nông thôn và các đất thuộc diện đền bù của 95 hộ. Số hộ di dời theo phương án đền bù là 30 hộ. Phương án đền bù, hỗ trợ các hộ dân bị ảnh hưởng là một dự án riêng, không thuộc phạm vi của báo cáo ĐTM.
Khu vực thực hiện dự án có các khe suối nhỏ, thời điểm khảo sát, đa số các khe khô cạn, một vài khe suối có lưu lượng rất nhỏ. Hồ Kim Giao nằm ở phía Đông Bắc, các khu mỏ sét II 300m.
Từ mỏ theo đường liên xã, liên thôn tới mặt bằng Nhà máy khoảng 1,5 km.
Mỏ có tổng diện tích khoảng 187.71 ha, mỏ được chia làm 2 khu. Khu 1 nằm ở phía Tây Bắc có diện tích 77 ha. Khu 2 nằm ở phía Đông Nam có diện tích 110.71 ha. Các khu được giới hạn bởi các điểm góc với toạ độ trên bản đồ 1:50000 và 1:5000 hệ VN 2000 trong bảng 1.1:
Nhu cầu sử dụng đất được xác định cơ bản là 211,09 ha. Trong đó diện tích chiếm dụng của khai trường là 176,95ha, diện tích chiếm dụng bãi thải là 30,7ha, diện tích đất chiếm dụng cho các nhu cầu khác khoảng 3,44 ha.
Bảng 1.1. Toạ độ các điểm góc khu vực mỏ
Khu đá sét 1
|
Kinh tuyến 105° múi chiếu 3°
|
Kinh tuyến 105° múi chiếu 6°
|
TT
|
Tên điểm
|
X (m)
|
Y (m)
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
F
|
2143701.990
|
567425.340
|
2143058.815
|
567405.110
|
2
|
G
|
2144462.340
|
566265.750
|
2143818.937
|
566245.868
|
3
|
H
|
2143863.270
|
566187.810
|
2143220.047
|
566167.952
|
4
|
I
|
2143406.840
|
566614.650
|
2142763.754
|
566594.664
|
5
|
J
|
2143214.980
|
567065.850
|
2142571.951
|
567045.728
|
Khu đá sét 2
|
Kinh tuyến 105° múi chiếu 3°
|
Kinh tuyến 105° múi chiếu 6°
|
TT
|
Tên điểm
|
X (m)
|
Y (m)
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
A
|
2141887.456
|
568361.703
|
2141244.825
|
568341.192
|
2
|
B
|
2142692.867
|
567895.854
|
2142049.995
|
567875.483
|
3
|
C
|
2143340.105
|
567639.358
|
2142697.039
|
567619.064
|
4
|
D
|
2142788.913
|
567087.665
|
2142146.012
|
567067.537
|
5
|
E
|
2141358.640
|
567876.668
|
2140716.168
|
567856.303
|
(Nguồn: Thuyết minh dự án)
Nội dung chủ yếu của dự án
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |