MỤc lục mở ĐẦU 10 Xuất xứ của dự án 10


Chương trình giám sát môi trường



tải về 1.92 Mb.
trang16/17
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích1.92 Mb.
#1621
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

5.2. Chương trình giám sát môi trường

5.2.1. Chương trình giám sát môi trường giai đoạn xây dựng cơ bản

5.2.2.1. Giám sát chất thải


  • Vị trí: 1 vị trí nước thải sinh hoạt trước khi thải vào môi trường tiếp nhận

  • Chỉ tiêu giám sát: pH, TSS, COD, BOD5, NH4+, Cl-, NO2-, NO3-, PO43-, As , Cu, Zn, Coliform.

  • Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 14: 2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt, cột B.

  • Tần suất giám sát: 3 tháng/1 lần.

5.2.2.2. Giám sát môi trường xung quanh

a. Giám sát chất lượng môi trường không khí
    • Các chỉ tiêu giám sát

- Bụi lơ lửng.

- Nồng độ SO2, NO2, CO, CO2.

- Tiếng ồn, vi khí hậu.

    • Số vị trí lấy mẫu, đo đạc: 5 vị trí

- Khu vực dân cư gần nhất trên tuyến đường vận chuyển: 2 vị trí.

- Khu vực đường vận chuyển nguyên vật liệu: 1 vị trí.

- Khu vực công trường xây dựng: 2 vị trí.

    • Tần suất: 6 tháng/1 lần
    • Quy chuẩn so sánh:

+ QCVN 05/2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh;

+ QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong môi trường không khí xung quanh.


b. Giám sát môi trường nước mặt

  • Vị trí: 3 vị trí

- Tại khe Tuần (cạnh mỏ sét)

- Tại hồ Đồng Lạch, xã Tân Trường



  • Chỉ tiêu giám sát: pH, TSS, COD, BOD5, NH4+, Cl-, NO2-, NO3-, PO43 As, Cu, Zn, Coliform.

  • Tần suất giám sát: 6 tháng/lần.

c. Giám sát môi trường đất

*) Vị trí: 1 vị trí tại khu vực dự án, gần khu vực bãi thải.

*) Chỉ tiêu giám sát: pH, Cu, Zn, Cd, As.

*) Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 03:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn kim loại nặng trong đất.

d. Giám sát chất lượng nước ngầm

*) Vị trí: 1 vị trí tại khu vực khoan nước ngầm cung cấp cho dự án.

*) Chỉ tiêu: pH, Độ cứng, TS, COD, NH4+, Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-, As, Cu, Zn, Mn, Hg, Fe, Coliform.

*) Tần suất giám sát: 6 tháng/lần.

*) Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.

5.2.2.3. Giám sát khác


- Giám sát sự trượt, sụt, lở. Quá trình giám sát được ghi trong sổ nhật ký theo dõi của bộ phận quản lý mỏ để theo dõi sự biến động theo không gian và thời gian. Để chủ đầu tư có biện pháp, khắc phục các tác động do sự cố gây ra.

- Giám sát công tác quản lý chất thải rắn

- Giám sát kiểm tra công tác thực hiện vệ sinh an toàn và lao động

- Giám sát các hệ thống cấp thoát nước.

Tần suất thực hiện: 1 tháng/lần

5.2.2. Chương trình giám sát môi trường giai đoạn khai thác

5.2.2.1. Giám sát chất thải


  • Vị trí: 1 vị trí nước thải sinh hoạt trước khi thải vào môi trường tiếp nhận

  • Chỉ tiêu giám sát: pH, TSS, COD, BOD5, NH4+, Cl-, NO2-, NO3-, PO43-, As, Cu, Zn, Coliform.

  • Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 14: 2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt, cột B.

  • Tần suất giám sát: 3 tháng/1 lần.

5.2.2.2. Giám sát môi trường xung quanh

a. Giám sát chất lượng môi trường không khí
    • Các chỉ tiêu giám sát

- Bụi lơ lửng.

- Nồng độ SO2, NO2, CO, CO2.

- Tiếng ồn, vi khí hậu.

    • Số vị trí lấy mẫu, đo đạc: 5 vị trí

- Khu vực đường vận chuyển trong mỏ: 1 vị trí

- Khu vực dân cư gần nhất trên tuyến đường vận chuyển: 2 vị trí (theo hướng gió chủ đạo vào mùa hè và mùa đông)

- Khu vực khai thác: 2 vị trí (khu khai trường tại 2 mỏ)

    • Tần suất: 6 tháng/1 lần
    • Quy chuẩn so sánh:

+ QCVN 05/2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh;

+ QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong môi trường không khí xung quanh.


b. Giám sát môi trường nước mặt

  • Vị trí: 3 vị trí

- Hồ lắng trong khu vực dự án

-Tại khe Tuần (cạnh mỏ sét)

-Tại hồ Đồng Lạch, xã Tân Trường


  • Chỉ tiêu giám sát: pH, TSS, COD, BOD5, NH4+, Cl-, NO2-, NO3-, PO43 As, Cu, Zn, Coliform.

  • Tần suất giám sát: 6 tháng/lần

c. Giám sát môi trường đất

*) Vị trí: 1 vị trí tại khu vực dự án, gần khu vực bãi thải.

*) Chỉ tiêu giám sát: pH, Cu, Zn, Cd, As.

*) Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 03:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn kim loại nặng trong đất.

d. Giám sát chất lượng nước ngầm

+ Giám sát chất lượng nước nước dưới đất

*) Vị trí: 1 vị trí tại khu vực khoan nước ngầm cung cấp cho dự án.

*) Chỉ tiêu: pH, Độ cứng, TS, COD, NH4+, Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-, As, Cu, Zn, Mn, Fe, Coliform.

*) Tần suất giám sát: 6 tháng/lần.

*) Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.

+ Giám sát biến động nước ngầm:

*) Giám sát sự dao động mực nước ngầm.

*) Giám sát lưu lượng khai thác nước ngầm theo giấy phép được cấp.

5.2.2.3. Giám sát khác


- Giám sát hiện tượng bồi lắng suối tiếp nhận nước thải xung quanh khu vực dự án.

- Giám sát sự trượt, sụt, lở. Quá trình giám sát được ghi trong sổ nhật ký theo dõi của bộ phận quản lý mỏ để theo dõi sự biến động theo không gian và thời gian. Để chủ đầu tư có biện pháp, khắc phục các tác động do sự cố gây ra.

Vị trí giám sát (4 vị trí) : tại 2 khu khai trường của 2 khu mỏ và tại 2 bãi thải.

Tần suất thực hiện: 1 tháng/lần.

- Giám sát việc thu gom và vận chuyển CTR, vệ sinh môi trường khu vực.

* Dự kiến kinh phí thực hiện giám sát

Dự toán kinh phí giám sát cụ thể sẽ được tính toán chi tiết tại các hợp đồng thuê đơn vị có chức năng thực hiện trong mỗi năm.



Đơn giá các chỉ tiêu phân tích phụ thuộc vào đơn vị phân tích mẫu).

Đơn giá dự tính được trình bày theo bảng theo 5.3. được dựa vào phụ lục của TT 83:2002/BTC.

Bảng 5.3. Đơn giá một số chỉ tiêu phân tích môi trường



I. GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG CƠ BẢN

Chỉ tiêu

Đơn giá
(đồng)


Khối lượng

Tổng tiền (đồng)

1. Không khí

Nhiệt độ

7000

6

42000

Độ ẩm

7000

6

42000

Tốc độ gió

7000

6

42000

Bụi

50000

6

300000

Rung

50000

6

300000

Tiếng ồn

50000

6

300000

SO2

30000

6

180000

CO2

300000

6

1800000

CO

300000

6

1800000

a. Tổng







4.806.000

2. Nước mặt

pH

30000

3

90000

COD

70000

3

210000

BOD5

80000

3

240000

SS

50000

3

150000

Amoni

60000

3

180000

Clorua

50000

3

150000

Florua

50000

3

150000

NO3

50000

3

150000

NO2

50000

3

150000

Cd

60000

3

180000

Zn

60000

3

180000

Fe

60000

3

180000

Coliform

60000

3

180000

b. Tổng







2.190.000

3. Nước thải sinh hoạt

pH

30000

1

30000

SS

50000

1

50000

BOD5

80000

1

80000

COD

70000

1

70000

Tổng N

50000

1

50000

Tổng P

50000

1

50000

Sunfua

50000

1

50000

Fe

60000

1

60000

Mn

60000

1

60000

Dầu mỡ khoáng

300000

1

300000

Coliform

60000

1

60000

c. Tổng







860.000

4. Đất

pHKCl

40000

1

40000

As

90000

1

90000

Cu

70000

1

70000

Zn

70000

1

70000

Cd

70000

1

70000

e. Tổng







340.000

Kinh phí giám sát giai đoạn thi công (a+b+c+d+e)

8.196.000

Giám sát khác

819.600

Viết báo cáo tổng hợp

3000.000

Tổng I

12.015.600

II. GIAI ĐOẠN KHAI THÁC ỔN ĐỊNH

Chỉ tiêu

Đơn giá
(đồng)


Khối lượng

Tổng tiền

1. Không khí

Nhiệt độ

7000

5

35000

Độ ẩm

7000

5

35000

Tốc độ gió

7000

5

35000

Bụi

50000

5

250000

Rung

50000

5

250000

Tiếng ồn

50000

5

250000

SO2

30000

5

150000

CO2

300000

5

1500000

CO

300000

5

1500000

a. Tổng 

4.005.000

2. Nước thải sinh hoạt

 

pH

30000

1

30000

SS

50000

1

50000

BOD5

80000

1

80000

COD

70000

1

70000

Tổng N

50000

1

50000

Tổng P

50000

1

50000

Sunfua

50000

1

50000

Fe

60000

1

60000

Mn

60000

1

60000

Dầu mỡ khoáng

300000

1

300000

Coliform

60000

1

60000

Tổng 

860.000

3. Nước mặt

pH

30000

3

90000

COD

70000

3

210000

BOD5

80000

3

240000

SS

50000

3

150000

Amoni

60000

3

180000

Clorua

50000

3

150000

Florua

50000

3

150000

NO3

50000

3

150000

NO2

50000

3

150000

Zn

60000

3

180000

Fe

60000

3

180000

Coliform

60000

3

180000

b. Tổng 

2.0190.000

4. Nước ngầm 

pH

3000

1

3000

Độ cứng

50000

1

50000

TS

50000

1

50000

COD

70000

1

70000

NH4

60000

1

60000

Clorua

50000

1

50000

F

50000

1

50000

NO2

50000

1

50000

NO3

50000

1

50000

SO4

60000

1

60000

As

60000

1

60000

Cu

60000

1

60000

Zn

60000

1

60000

Mn

60000

1

60000

Hg

80000

1

80000

Fe

60000

1

60000

Coliform

60000

1

60000

Tổng 

933.000

5. Đất

 

 

 

pHKCl

40000

1

40000

As

90000

1

90000

Cu

70000

1

70000

Zn

70000

1

70000

Cd

70000

1

70000

Tổng

340.000

Tổng 1+2+3+4+5

8.148.000

6. Giám sát khác

814.800

Viết báo cáo tổng hợp

3.000.000

Tổng II

11.162.800

Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id50526 114188
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Khoa Dầu Khí Lời mở đầu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Thiết kế MÔn học nhà MÁY ĐIỆn lời nóI ĐẦU
UploadDocument server07 id50526 114188 -> ĐỀ TÀi ngân hàng trung ưƠng trưỜng trung cấp kt-cn đÔng nam
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Seminar staphylococcus aureus và những đIỀu cần biếT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Bài thảo luận Đánh giá chất lượng sản phẩm dầu thực vật Môn Phân Tích Thực Phẩm Nhóm 2 : Hoàng – Hùng Hiếu Hồng
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Luận văn tốt nghiệp gvhd: pgs. Ts nguyền Ngọc Huyền MỤc lục danh mục các chữ viết tắT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Aïi Hoïc Quoác Gia Tp
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Mục lục Tổng quan về thịt
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Gvhd: Nguyễn Minh Hùng Đề tài: Tìm Hiểu & Nghiên Cứu cpu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> MỤc lục phầN 1 20 MỞ ĐẦU 20 chưƠng 1 21 giới thiệu chung về ĐỒ ÁN 21 Chương 1 nêu ra tính cấp thiết của đồ án, từ đó xác định mục tiêu và phạm VI nghiên cứu, xác định các phương pháp, công cụ cần sử dụng tới khi làm đồ án

tải về 1.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương