MỤc lục mở ĐẦU 10 Xuất xứ của dự án 10


Điều kiện kinh tế - xã hội



tải về 1.92 Mb.
trang11/17
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích1.92 Mb.
#1621
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   17

2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội


Khi Dự án được hình thành sẽ góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương, tăng nguồn thu cho ngân sách Nhà nước, đáp ứng kịp thời nhu cầu về vật liệu xây dựng cho nhân dân trong vùng.

Ngoài lực lượng cán bộ có chuyên môn cao, được đào tạo cơ bản và có kinh nghiệm, dự án sử dụng chủ yếu lao động tại địa phương. Do đó khi dự án triển khai sẽ đáp ứng nhu cầu làm việc của một số lao động nhàn rỗi tại địa phương nhằm giảm tệ nạn xã hội, tăng thu nhập của người dân trong vùng và giảm bớt áp lực về tăng dân số cơ học.

Trong quá trình thực hiện ĐTM, đoàn khảo sát đã phối hợp cùng với chủ đầu tư tiến hành điều tra, khảo sát tình hình kinh tế xã hội trên địa bàn xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh và xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa thu được kết quả:

2.2.1. Điều kiện kinh tế - xã hội xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh


+ Về dân số

- Tổng dân số của xã là 4.133 người với 14 thôn bản và 925 hộ

- Trong xã có 2 dân tộc Kinh và Thái Đen.

+ Về mức sống

- Thu nhập bình quân đầu người: 2.867.000 đồng/người/năm

- Tổng số hộ giàu: 128 hộ

- Tổng số hộ khá: 356 hộ

- Tổng số hộ nghèo: 441 hộ

+ Về diện tích đất:

- Tổng diện tích: 4.943,85 ha

- Diện tích đất nông nghiệp: 136,6 ha

- Diện tích đất phi nông nghiệp: 543 ha



+ Về hạ tầng cơ sở:

- Nguồn điện cung cấp: Điện lực Tĩnh Gia với 722 hộ sử dụng điện

- Nguồn nước cung cấp cho sinh hoạt lấy từ: Giếng khoan, giếng đào, khe suối.

- Số hộ sử dụng giếng khoan, giếng đào và nước từ khe suối là: 100%



+ Về giáo dục:

Toàn xã có: 03 trường học

Trong đó:

- Trường mẫu giáo: 01 trường

- Trường tiểu học: 01 trường

- Trường THCS: 01 trường



+ Về y tế:

- Trong địa bàn phường hiện nay có 01 trạm xá với tổng số y, bác sỹ là 05 người và 08 giường bệnh.

+ Về điều kiện vệ sinh môi trường

- Công tác thu gom rác thải: chưa có hệ thống thu gom và vận chuyển rác, rác được đổ góc vườn và đốt.

- Chưa có đơn vị hành nghề thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải.

* Kết quả phát triển kinh tế xã hội xã Thanh Kỳ 6 tháng đầu năm 2010

a. Lĩnh vực kinh tế:

- Sản xuất nông lâm nghiệp đạt kế hoạch đề ra, giá trị sản xuất tăng 1,4% so với kế hoạch.

- Tổng diện tích gieo trồng các loại cả năm: 534 ha, đạt 98% kế hoạch, tăng 55 ha so với cùng kì.

- Sản lượng lương thực cây có hạt: 571 tấn, đạt 105% kế hoạch, tăng 28 tấn so với cùng kì.

- Bình quân lương thực đầu người: 11,5kg/người/tháng.

- Diện tích cây lúa cả năm: 136,6 ha, đạt 100% kế hoạch, năng suất, sản lượng đạt 3,2 tấn/ha = 437,12 tấn x 500.000 đồng/tấn = 218.500.000 đồng.

- Diện tích cây ngô cả năm: 67,2ha, đạt 103% kế hoạch, tăng 0,2% so với cùng kỳ, sản lượng đạt 134,4 tấn.

- Diện tích cây đầu cả năm: 19,3ha, đạt 96,5% kế hoạch, giảm 0,3 ha so với cùng kỳ, năng suất sản lượng 3,0 tấn/ha, sản lượng 57,9 tấn x 200.000 đồng/tấn = 46.400.000 đồng.

- Diện tích cây Lạc: 11,9 ha, đạt 99% so với cùng kỳ, năng suất, sản lượng 3,0 tấn/ha = 105 tấn x 400.000 đồng/tấn = 42.000.000 đồng.

- Diện tích củ từ: 10,5ha, đạt 95% kế hoạch, năng suất, sản lượng 3,0 tấn/ha = 105 tấn x 400.000 đồng/tấn = 42.000.000 đồng.

- Diện tích sắn: 140 ha, đạt 100% kế hoạch, giảm so với cùng kỳ 0,14%, giảm 24ha so với cùng kỳ, năng suất, sản lượng ước 12 tấn/ha, sản lượng 1680 tấn x 800.000 đồng/tấn = 1.344.000.000 đồng.

- Cây công nghiệp:

+ Diện tích cây cao su: 130 ha, sản lượng đạt 64 tấn x 22.200.000 đồng/tấn = 1.420.800.000 đồng.

+ Diện tích cây mía: 151 ha, đạt 9,8% kế hoạch, tăng so với cùng kỳ 0,57% = 55ha, năng suất 50 tấn/ha, sản lượng 7550 tấn x 560.000 đồng/tấn = 4.228.000 đồng.


  • Diện tích cây ăn quả:

+ Cây vải, nhãn: 31,5ha bằng so với cùng kì, năng suất sản lượng 4 tấn/ha = 126 tấn x 4000.000 đồng = 504.000.000 đồng.

+Diện tích cây chuối: 25ha, đạt 100% kế hoạch, tăng so với cùng kỳ 0,5ha, năng suất sản lượng ước đạt 15.000.000 đồng/ha/năm.



  • Tổng giá trị thu nhập từ các nguồn thu: 11.850.000.000 đồng.

    • Trong đó giá trị cho sản xuất nông lâm nghiệp: 6.908.000.000 đồng

    • Giá trị dịch vụ thương mại: 600.000.000 đồng

    • Chăn nuôi: 950.000.000 đồng

    • Thu khác: 3.000.000 đồng

    • Thu nhập bình quân đầu người: 2.867.000 đồng/người/năm.

b.Chăn nuôi:

- Đàn Trâu: 832 con, bằng so với cùng kỳ.

- Đàn Bò: 563 con, giảm so với cùng kỳ là 560 con.

- Đàn Dê: 468 con, giảm so với cùng kỳ 37 con.

- Đàn Lợn: 896 con, giảm so với cùng kỳ là 778 con.

- Đàn gia cầm: 8.716 con, giảm 3.428 con so cùng kỳ.

c. Công tác lâm nghiệp:

Với đặc thù địa lý tự nhiên trong toàn xã là vùng núi phù hợp với việc phát triển kinh tế đồi rừng, cũng là mục tiêu chiến lược về phát triển kinh tế bền vững của địa phương và các hộ gia đình, phát triển kinh tế vườn rừng là trọng tâm và chiến lược lâu dài bảo vệ môi trường. Thực hiện dự án 47 năm 2009 trên địa bàn trồng được 83ha tập trung tại 3 thôn Đồng Tâm, Đồng Tiến, Bái Sim, trồng ngoài dự án 25 ha.

d. Công tác quản lý đất đai:

Thực hiện dự án đền bù ngập lụt lòng hồ Yên Mỹ, giải phóng mặt bằng đã tiến hành kiểm đếm, rà soát lại toàn bộ diện tích ngập, hồ sơ giải phóng, kiểm đếm hoa màu trên đất thuộc lòng hồ Yên Mỹ, lập danh sách cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ cho các đối tượng chính thuộc hộ nghèo, hộ gia đình có công 428 hộ, trong đó hộ nghèo là 441 hộ, hộ gia đình có công là 41 hộ.

e. Công tác xây dựng cơ bản:

Thực hiện chương trình 135 giai đoạn 2, xây dựng trạm biến áp 50KVA, đường điện 0,4KV tại thôn Đồng Tâm, tổng giá trị công trình: 700.000.000 đồng.

f. Công tác văn hóa xã hội:

+ Văn hóa:

Gia đình văn hóa: 285/925 hộ, đạt 30,8%

Làng văn hóa: 04 làng công nhận làng văn hóa, cấp huyện: 03 làng, cơ quan văn hóa: 03 làng.

+ Giáo dục và đào tạo:

Học sinh mẫu giáo ra lớp đầu năm: 195 em, đạt 100% kế hoạch.

Học sinh tiểu học: 347 học sinh, đạt 100%

THCS: 326 học sinh, đạt 100% kế hoạch.

Giáo viên dạy giỏi cấp trường của 3 cấp: 20 giáo viên

Giáo viên dạy giỏi cấp huyện của 3 cấp: 04 giáo viên

Giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh của 3 cấp: 01 giáo viên

Giáo viên dạy giỏi cấp trường của 3 cấp: 17 học sinh

Học sinh giỏi cấp huyện: 03 học sinh

+ Công tác y tế dân số và sức khỏe:

- Công tác y tế: Hoạt động được đổi mới về cơ chế quản lý nhà nước, nâng cao chất lượng khám chữa bệnh, vệ sinh phòng dịch, vệ sinh môi trường.

Năm 2009 trạm y tế đã tham mưu cho chính quyền địa phương tốt, phối hợp lồng ghép, công tác tuyên truyền cho nhân dân về công tác vệ sinh môi trường, phòng chống các loại dịch bệnh.

Kết quả khám chữa bệnh cho nhân dân: 2.742 lượt người, trong đó:

+ Điều trị nội trú: 422 lượt người

+ Điều trị ngoại trú: 2.156 lượt người

+ Điều trị y hoạch cổ truyền: 164 người

+ Cho trẻ dưới 6 tuổi uống vitamin A là: 183 trẻ, đạt 100% kế hoạch, cấp phát thuốc BHYT cho nhân dân: 25.747.000 đồng.

+ Công tác chính trị xã hội:

-Đối tượng hưởng trợ cấp thường xuyên là:

+ Thương binh 21-90% là: 29 đối tượng

+ Tuất liệt sỹ: 24 đối tượng

+ Người hoạt động kháng chiến, nhiễm chất độc hóa học 10, trong đó gián tiếp là 05 đối tượng.

+ Hưu trí: 21 đối tượng.

+ Cứu trợ xã hội: 69 đối tượng.



  • Tổng chi trả chế độ cho các đối tượng là: 502.479.000 đồng.

  • Chi trả 1 lần (mai táng phí): 44.238.000 đồng.

  • Dụng cụ chỉnh hình 06 đối tượng thương binh: 6.764.000 đồng.

  • Điều dưỡng tại nhà 08 đối tượng người có công: 5.600.000 đồng.

  • Chi trả chính sách học sinh hộ nghèo 04 cấp học: 96.750.000 đồng

  • Học sinh các trường đại học, cao đẳng: 48.831.000 đồng.

2.2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia


+ Về dân số

- Tổng dân số của xã là 5761 người với 15 thôn bản và 897 hộ

- Trong xã có 2 dân tộc Kinh và Thái Đen.

+ Về mức sống

- Thu nhập bình quân đầu người: 2.500.000 đồng/người/năm.

- Tổng số hộ giàu: 18 hộ.

- Tổng số hộ khá: 162 hộ.

- Tổng số hộ nghèo: 717 hộ.

+ Về diện tích đất: diện: Tổng diện tích: 5.580,05 ha.

+ Về hạ tầng cơ sở:

- Nguồn điện cung cấp: Điện lực Tĩnh Gia cung cấp. Tỉ lệ hộ dùng điện chiếm 65%.

- Nguồn nước cung cấp cho sinh hoạt lấy từ: Giếng khoan, giếng đào, khe suối.

- Số hộ sử dụng giếng khoan, giếng đào và nước từ khe suối là: 100%



+ Về giáo dục:

Toàn xã có: 03 trường học

- Trường mẫu giáo: 01 trường

- Trường tiểu học: 01 trường

- Trường THCS: 01 trường

+ Về y tế:

- Trong địa bàn phường hiện nay có 01 trạm xá với tổng số y, bác sỹ là 06 người và 10 giường bệnh.

+ Về điều kiện vệ sinh môi trường

- Công tác thu gom rác thải: chưa có hệ thống thu gom và vận chuyển rác, rác được đổ góc vườn và đốt.

- Chưa có đơn vị hành nghề thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải.

Nhận xét chung: Khu mở có vị trí địa lý, kinh tế, nhân văn tương đối thuận lợi cho công tác khai thác mỏ.

Các điều kiện thuận lợi:

- Gần thị trường có tiềm năng tiêu thụ lớn.

- Gần trục giao thông chính.

- Môi trường khai thác thuận lợi, việc khai thác không ảnh hưởng đến cảnh quan du lịch cũng như di tích lịch sử.


Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id50526 114188
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Khoa Dầu Khí Lời mở đầu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Thiết kế MÔn học nhà MÁY ĐIỆn lời nóI ĐẦU
UploadDocument server07 id50526 114188 -> ĐỀ TÀi ngân hàng trung ưƠng trưỜng trung cấp kt-cn đÔng nam
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Seminar staphylococcus aureus và những đIỀu cần biếT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Bài thảo luận Đánh giá chất lượng sản phẩm dầu thực vật Môn Phân Tích Thực Phẩm Nhóm 2 : Hoàng – Hùng Hiếu Hồng
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Luận văn tốt nghiệp gvhd: pgs. Ts nguyền Ngọc Huyền MỤc lục danh mục các chữ viết tắT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Aïi Hoïc Quoác Gia Tp
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Mục lục Tổng quan về thịt
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Gvhd: Nguyễn Minh Hùng Đề tài: Tìm Hiểu & Nghiên Cứu cpu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> MỤc lục phầN 1 20 MỞ ĐẦU 20 chưƠng 1 21 giới thiệu chung về ĐỒ ÁN 21 Chương 1 nêu ra tính cấp thiết của đồ án, từ đó xác định mục tiêu và phạm VI nghiên cứu, xác định các phương pháp, công cụ cần sử dụng tới khi làm đồ án

tải về 1.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương