MỤc lục mở ĐẦU 10 Xuất xứ của dự án 10



tải về 1.92 Mb.
trang10/17
Chuyển đổi dữ liệu09.07.2016
Kích1.92 Mb.
#1621
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17

(Nguồn: Viện Vật lý – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam)

Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí



TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả

QCVN 05:2009/BTNMT

(TB 1 giờ)

KK6

KK7

KK8

KK9

KK10

1

Nhiệt độ

0C

35

35

35

35

35


-

2

Độ ẩm

%

85

87

87

85

85


-

3

Tốc độ gió

m/s

0,3-1,7

0,5-2,1

0,4-1,8

0,9-2,6

1,3-2,4


-

4

Tiếng ồn

dBA

58

59

63

67

62


70 (*)

5

Bụi

mg/m3

0,212

0,210

0,213

0,187

0,194


0,3

6

SO2

mg/m3

0,024

0,031

0,025

0,032

0,029


0,35

7

NO2

mg/m3

0,002

0,002

0,001

0,002

0,002


0,2

8

CO

mg/m3

1,09

0,89

0,79

0,88

0,98


30

9

CO2

%V

0,034

0,035

0,038

0,037

0,039


-

10

H2S

mg/m3

0,015

0,012

0,011

0,014

0,013


0,042(**)

11

NH3

mg/m3

0,085

0,092

0,085

0,082

0,091


0,2(**)

12

Hơi hữu cơ

mg/m3

0,92

1,09

1,12

1,15

0,98


5(**)

(Nguồn: Viện Vật lý – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam)

Ghi chú: “-”: Không quy định

-QCVN 05 – 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.

(**)-QCVN 06 – 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh.

(*)-QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

Nhận xét:

Các kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí tại thời điểm khai sát khu vực triển khai dự án cho thấy:

-Chỉ tiêu vi khí hậu:

+Nhiệt độ tại thời điểm khảo sát dao động từ 24,5-250C.

+ Độ ẩm trung bình dao động từ 80-87%.

+ Tốc độ gió trung bình dao động từ 0,3-4,7m/s.

- Tiếng ồn trong khu vực khảo sát dao động từ 47-62 dBA. Tại khu vực khảo sát không có nguồn phát sinh tiếng ồn. Do đó, độ ồn tại các vị trí đo nằm trong giới hạn của QCVN 26:2010/BTNMT là 70dBA.

- Hàm lượng bụi tại dao động từ 0,187 – 0,24mg/m3. Nồng độ bụi tại 10 vị trí khảo sát đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 05:2009/BTNMT.

- Các chỉ tiêu hóa học: CO, CO2, SO2, NOx, NH3, H2S đều nhỏ hơn giới hạn cho phép của quy chuẩn (QCVN 05, QCVN 06:2009/BTNMT).

- Hơi hữu cơ dao động từ 0,88 - 1,15 mg/m3, so sánh với QCVN 06:2009/BTNMT (hydrocacbon) thì nồng độ hơi hữu cơ tại khu vực nhỏ hơn giá trị cho phép của QCVN trong 1 giờ là 5 mg/m3.


2.1.3.2. Hiện trạng môi trường nước


Để đánh giá hiện trạng môi trường tại khu vực dự án, nhóm khảo sát đã tiến hành lấy và phân tích các mẫu nước (gồm mẫu nước mặt và nước nước dưới đất). Vị trí lấy mẫu được thể hiện trong bảng 2.8 + 2.10 và Sơ đồ lấy mẫu tại phần Phụ lục.

Bảng 2.9. Vị trí lấy mẫu nước mặt



TT

Kí hiệu

Đặc điểm mẫu

Tọa độ

1

NM1

Nước khe Tuần sát mỏ sét thuộc xã Tân Trường huyện Tĩnh Gia

19024’389” -105034’092”

2

NM2

Nước ruộng lúa gần khu vực dự án

19023’206” – 105034’386”

3

NM3

Nước hồ Kim Giao I

19023’775” – 105034’23”

4

NM4

Nước hồ Đồng Lách xã Tân Trường huyện Tĩnh Gia

19024’433”- 105034’’290”


Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả phân tích

QCVN 08:2008/BTNMT

NM1

NM2

NM3

NM4

(Cột B1)

1

pH

-

7,2

7,25

7,2

7,15

5,5-9

2

Độ đục

NTU

2,5

2,8

2,7

2,9

-

3

Độ dẫn

μS/cm

112

121

130

117

-

4

DO

mg/l

3,3

3,2

3,2

3,5

≥ 4

5

COD

mg/l

28

25

27

28

30

6

BOD5

mg/l

17,9

18,5

17,8

18,1

15

7

TDS

mg/l

115

129

121

125

-

8

SS

mg/l

24,1

38,1

25,3

26,2

50

9

Cu

mg/l

0,095

0,09

0,12

0,10

0,5

10

Fe

mg/l

0,95

0,86

0,63

0,72

1,5

11

Pb

mg/l

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

0,05

12

Hg

mg/l

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

0,001

13

Zn

mg/l

0,27

0,31

0,34

0,35

1,5

14

NH4+

mg/l

0,21

0,28

0,31

0,34

0,5

15

NO3-

mg/l

1,38

2,05

1,41

1,40

10

16

Cl-

mg/l

131

128

127

131

600

17

SO42-

mg/l

57

56

62

60

-

18

Dầu mỡ

mg/l

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

0,1

19

Dung môi hữu cơ

mg/l

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

-

20

Coliform

MPN/100ml

4700

5200

4400

4500

7500

21

Fecalcoli

MPN/100ml

68

310

89

54

-

(Nguồn: Viện Vật lý – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam)

Ghi chú: “-”: Không quy định “KPHĐ”: Không phát hiện được

QCVN 08 – 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

Nhận xét:

Từ kết quả phân tích các chỉ tiêu cho thấy:

-Chỉ tiêu hóa lý: Nồng các chỉ tiêu hóa lý nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 08:2008/BTNMT cột B1.

- Chỉ tiêu kim loại lặng (Cu, Fe, Pb, Hg, Zn): đều nhỏ hơn giới hạn cho phép. Các chỉ tiêu Pb, Hg, không phát hiện được cho thấy môi trường nước tại các điểm đo chưa có dấu hiệu ô nhiễm.

- Hàm lượng vi sinh nhỏ hơn giới hạn của QCVN 08:2008/BTNMT.

- Các mẫu nước mặt phân tích chưa có dấu hiệu ô nhiễm dầu mỡ.

Có thể nói, chất lượng nước mặt ở các vị trí khảo sát chưa có dấu hiệu ô nhiễm. Môi trường nước tại đây chưa bị tác động nhiều bởi các nguồn thải gây ô nhiễm.

Bảng 2.11. Vị trí lấy mẫu nước dưới đất



TT

Kí hiệu

Đặc điểm mẫu

Tọa độ

1

NN1

Nước giếng đào nhà ông Lê Văn Hoạt - thôn Đồng Lách

19024’233”- 105034’’190”

2

NN2

Nước giếng đào nhà ông Phạm Văn Thìn – thôn Đồng Lách

19024’531”- 105034’’451”

3

NN3

Nước giếng đào nhà ông Vi Văn Huyên – thôn Đồng Lách

19024’572”- 105034’’466”

4

NN4

Nước giếng đào nhà ông Lô Văn Lợi – thôn Đồng Lách

19024’787”- 105034’’459”


Bảng 2.12. Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả phân tích

QCVN 09:2008/BTNMT

NN1

NN2

NN3

NN4

1

pH

-

7,3

7,25

7,3

7,2

5,5 – 8,5

2

Độ đục

NTU

2,6

2,8

3,1

2,5

-

3

Độ dẫn

μS/cm

195

203

186

194

-

4

DO

mg/l

2,8

2,4

2,4

2,5

-

5

COD

mg/l

2,7

2,8

2,5

3,0

4

6

BOD5

mg/l

1,5

1,6

1,4

1,6

-

7

TDS

mg/l

538

542

536

539

-

8

SS

mg/l

294

276

304

287

-

9

Cu

mg/l

0,062

0,071

0,074

0,067

1,0

10

Fe

mg/l

1,73

1,64

1,75

1,59

5

11

Pb

mg/l

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

0,01

12

Hg

mg/l

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

0,001

13

Zn

mg/l

0,29

0,28

0,30

0,34

3

14

NH4+

mg/l

0,57

0,65

0,63

0,64

-

15

NO3-

mg/l

3,45

3,34

3,27

3,51

15

16

Cl-

mg/l

76

82

85

87

250

17

SO42-

mg/l

82

68

73

79

400

18

Dầu mỡ

mg/l

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

-

19

Dung môi hữu cơ

mg/l

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

KPHĐ

-

20

Coliform

MPN/100ml

2

3

3

4

3

21

Fecalcoliform

MPN/100ml

1

3

1

2

-

(Nguồn: Viện Vật lý – Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam)

Ghi chú: “-“: Không quy định “KPHĐ”: Không phát hiện được

QCVN 09 – 2008: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ngầm.
Nhận xét: Kết quả phân tích 4 mẫu nước giếng đào khu vực dự án cho thấy: chất lượng nước các chỉ tiêu phân tích (trừ chỉ tiêu vi sinh vật) có nồng độ nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 09:2008/BTNMT.

-Trong các kết quả phân tích cho thấy có sự xuất hiện của Coliform và Fecalcoliform. Mẫu NN4, có hàm lượng Coliform lớn hơn giới hạn của quy chuẩn 1MPN/100ml. Mẫu NN2, NN3, có hàm lượng Coliform bằng giới hạn của QCVN 09, mẫu NN1 có nồng độ Coliform là 2 MPN/100ml. Nguyên nhân của sự ô nhiễm vi sinh tại các mẫu nước giếng đào ở khu vực là do cách bảo quản nguồn nước không hợp vệ sinh. Do đó, việc sử dụng nước giếng đào tại khu vực cần được quan tâm đến vấn đề vệ sinh an toàn như: lọc qua hệ thống bể lọc, đun sôi kĩ trước khi dùng. Không nên uống nước chưa đun sôi để tránh các bệnh về đường tiêu hóa.

- Các chỉ tiêu kim loại nặng tại các mẫu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn.

Khi dự án triển khai, chủ đầu tư nên quản lý nguồn nước chặt chẽ và hợp lý để đảm bảo sức khỏe cho công nhân viên của mỏ.


2.1.3.3. Hiện trạng chất lượng môi trường đất


Theo số liệu phân tích chất lượng đất tại khu vực thực hiện dự án, chất lượng đất trong khu vực chưa có dấu hiệu ô nhiễm.

Bảng 2.13. Chất lượng đất tại khu vực thực hiện dự án



TT

Vị trí mẫu

Tọa độ

pHKCl

Tổng N

(%)

Tổng P

(%)

K2O

(%)

OC

(%)

1

Đất ruộng tại khu vực dự án, thuộc ranh xã Tân Trường

N 19024’230”

E105034’197”



5,8

0,09

0,031

1,645

0,35

(Nguồn: Trung tâm Phân tích đất nước phân cây – Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội)

Từ bảng số liệu cho thấy, đất có chua, hàm lượng Ni tơ nghèo, hàm lượng Phốt pho từ nghèo đến trung bình, hàm lượng hữu cơ tổng số nghèo.



Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id50526 114188
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Khoa Dầu Khí Lời mở đầu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Thiết kế MÔn học nhà MÁY ĐIỆn lời nóI ĐẦU
UploadDocument server07 id50526 114188 -> ĐỀ TÀi ngân hàng trung ưƠng trưỜng trung cấp kt-cn đÔng nam
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Seminar staphylococcus aureus và những đIỀu cần biếT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Bài thảo luận Đánh giá chất lượng sản phẩm dầu thực vật Môn Phân Tích Thực Phẩm Nhóm 2 : Hoàng – Hùng Hiếu Hồng
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Luận văn tốt nghiệp gvhd: pgs. Ts nguyền Ngọc Huyền MỤc lục danh mục các chữ viết tắT
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Aïi Hoïc Quoác Gia Tp
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Mục lục Tổng quan về thịt
UploadDocument server07 id50526 114188 -> Gvhd: Nguyễn Minh Hùng Đề tài: Tìm Hiểu & Nghiên Cứu cpu
UploadDocument server07 id50526 114188 -> MỤc lục phầN 1 20 MỞ ĐẦU 20 chưƠng 1 21 giới thiệu chung về ĐỒ ÁN 21 Chương 1 nêu ra tính cấp thiết của đồ án, từ đó xác định mục tiêu và phạm VI nghiên cứu, xác định các phương pháp, công cụ cần sử dụng tới khi làm đồ án

tải về 1.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương