|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ƯU TIÊN
|
trang | 30/33 | Chuyển đổi dữ liệu | 19.07.2016 | Kích | 3.53 Mb. | | #2044 |
| DANH MỤC CÔNG TRÌNH ƯU TIÊN
TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Tổng mức đầu tư (106đ)
|
Vốn đến 2015 (106đ)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
|
Tổng cộng
|
|
43.784.437
|
22.657.473
|
|
I
|
Dự án thuộc danh mục công trình trọng điểm của Thành Phố giai đoạn 2011-2015
|
|
18.335.001
|
12.863.000
|
|
1
|
Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú, xã Thuần Mỹ, huyên Ba Vì
|
|
6.534.000
|
5.176.000
|
Vốn TPCP, NSTP
|
2
|
Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa
|
Hoài Đức, Hà Đông
|
6.639.000
|
2.250.000
|
|
3
|
Cụm công trình đầu mối Liên Mạc
|
Từ Liêm
|
3.983.990
|
3.176.000
|
|
4
|
Trạm bơm tiêu Đông Mỹ
|
Thanh Trì
|
2.469.000
|
2.469.000
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong các năm 2013 - 2015
|
|
2.271.527
|
1.686.695
|
|
1
|
Trạm bơm Bình Phú
|
Thạch Thât
|
98.276
|
60.745
|
|
2
|
Trạm bơm Đan Hoài
|
Đan Phượng
|
121.288
|
108.724
|
|
3
|
Trạm bơm tiêu Săn
|
Thạch Thât
|
114.021
|
101.925
|
|
4
|
Trạm bơm Thạch Nham
|
Thanh Oai
|
89.929
|
75.572
|
|
5
|
Trạm bơm Đào Xá
|
Phú Xuyên
|
48.323
|
24.643
|
|
6
|
Nạo vét kênh tiêu Kiên Thành
|
Gia Lâm
|
43.785
|
32.300
|
|
7
|
Kiên cố hóa kênh mương xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ
|
Phúc Thọ
|
33.362
|
22.762
|
|
8
|
Trạm bơm Cấn Hạ, Quốc Oai
|
Quốc Oai
|
49.547
|
32.297
|
|
9
|
Trạm bơm Đan Nhiễm
|
Thường Tín
|
26.422
|
11.272
|
|
10
|
Trạm bơm Trung Hà
|
Ba Vì
|
355.821
|
217.501
|
Ngân sách TP và TPCP
|
11
|
Trạm bơm tưới, tiêu Phú Yên
|
Mỹ Đức
|
45.238
|
21.738
|
|
12
|
Trạm bơm tiêu Phụ Chính
|
Chương Mỹ
|
49.610
|
27.610
|
|
13
|
Trạm bơm tiêu hạ Dục 2
|
Chương Mỹ
|
7.709
|
2.609
|
|
14
|
Trạm bơm tiêu Đông Yên
|
xã Đông Yên
|
30.060
|
23.860
|
|
15
|
Hồ chứa nước Đồng Bồ
|
Xã Đông Xuân
|
52.284
|
31.484
|
|
16
|
Xây dựng trạm bơm Xóm Cát
|
Ứng Hòa
|
88.992
|
65.995
|
|
17
|
Cải tạo, sửa chữa hồ Tây Ninh
|
Ba Vì
|
14.955
|
7.000
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Hồng Vân
|
Thường Tín
|
256.542
|
219.742
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp vai, đập, kiên cố hóa kênh sau hồ, đập 7 xã miền núi, huyện Ba Vì
|
Ba Vì
|
101.574
|
62.574
|
|
20
|
Trạm bơm Ngoại Độ 2
|
Ứng Hòa
|
300.000
|
300.000
|
|
21
|
Kiên cố hóa kênh kết hợp giao thông kênh chính TB La Khê
|
Thanh Oai, Hà Đông
|
127.912
|
109.434
|
|
22
|
Nâng cấp chỉnh trang kênh chính Đan Hoài đoạn qua thị trấn Phùng
|
Đan Phượng
|
27.288
|
27.009
|
|
23
|
Kiên cố hóa kênh tưới Du Đồng - Ngũ Luân kết hợp làm đường giao thông nội đồng xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa
|
Ứng Hòa
|
22.463
|
9.899
|
|
24
|
Nạo vét kênh tiêu Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa
|
Ứng Hòa
|
166.126
|
90.000
|
|
III
|
Dự án mới khác (khởi công tư năm 2013)
|
|
21.886.920
|
7.899.778
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5
|
Hoài Đức
|
46.671
|
46.171
|
|
2
|
Nạo vét, cải tạo sông Giàng
|
Gia Lâm
|
48.924
|
48.924
|
|
3
|
Dự án Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra sông Hồng
|
Mê Linh
|
527.136
|
300.000
|
|
4
|
Dự án Nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục
|
Chương Mỹ
|
200.000
|
120.000
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc
|
Mỹ Đức
|
89.495
|
89.495
|
|
6
|
Xây dựng mới TB tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ TB tiêu Lại Thượng 1 và 2
|
Thạch Thât
|
120.000
|
120.000
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh T1 huyện Đan Phượng
|
Đan Phượng
|
300.000
|
300.000
|
|
8
|
Xây dựng trạm bơm Thụy Phú II
|
Phú Xuyên
|
90.000
|
90.000
|
|
9
|
Dự án Nghiên cứu thay thế nhiệm vụ tưới hồ Suối Hai
|
Ba Vì
|
192.000
|
192.000
|
|
10
|
Thay thế nhiệm vụ tưới hồ Quan Sơn, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ Đức
|
300.000
|
180.000
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp bờ tả kênh dẫn Cẩm đình - Hiệp Thuận
|
Phúc Thọ
|
29.349
|
29.349
|
|
12
|
Cải tạo thoát nước sông Pheo, huyện Từ Liêm
|
Từ Liêm
|
42.916
|
42.916
|
|
13
|
Cải tạo nâng cấp sông Cầu Bây đoạn qua huyện Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
240.000
|
240.000
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu úng xã Minh Khai, huyện Từ Liêm
|
Từ Liem
|
16.460
|
16.460
|
|
15
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất RAT tập trung xã Văn Đức, huyện Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
29.469
|
21.000
|
|
16
|
Xây dựng trạm bơm tưới Cửa Đình xã Văn Đức, huyện Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
74.700
|
74.700
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp Tb Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông
|
Mê Linh
|
178.000
|
177.100
|
|
18
|
Trạm bơm Phù Sa
|
Sơn Tây
|
250.000
|
250.000
|
Vốn Bộ NN&PTNT
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Đông Sơn
|
Chương Mỹ
|
100.000
|
60.000
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thường Lệ I
|
Mê Linh
|
12.262
|
12.262
|
|
21
|
Xây dựng hệ thống tiêu TB Vĩnh Phúc
|
Quốc Oai
|
65.700
|
65.700
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu TB tiêu Phú Thụ
|
Thạch Thất, Phúc Thọ
|
58.500
|
58.500
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp TB dã chiến Xuân Phú
|
Phúc Thọ
|
50.000
|
50.000
|
|
24
|
Xây dựng kênh T0, huyện Đan Phượng
|
Đan Phượng
|
45.748
|
45.548
|
|
25
|
Trạm bơm Triều Đông
|
Thanh Oai
|
90.000
|
90.000
|
|
26
|
Cải tạo, nạo vét sông Tô Lịch, huyện Thường Tín
|
Thường Tín
|
14.900
|
14.900
|
|
27
|
Cải tạo, chỉnh trang sông Kim Ngưu huyện Thường Tín
|
Thường Tín
|
26.366
|
26.366
|
|
28
|
Xây dựng mới trạm bơm và hoàn chỉnh hệ thống tiêu Yên sơn
|
Quốc Oai
|
300.000
|
180.000
|
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Cao Xuân Dương
|
Thanh Oai
|
50.000
|
35.000
|
|
30
|
Nâng cấp, cải tạo TB tiêu Đại Áng, huyện Thanh Trì
|
Thanh Trì
|
44.217
|
44.217
|
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu TB Đầm Mới
|
Chương Mỹ
|
28.000
|
28.000
|
|
32
|
Xây dựng hệ thống tiêu úng đông nam huyện Sóc Sơn
|
Sóc Sơn
|
450.000
|
160.000
|
|
33
|
Nạo vét ngòi tiêu Phù Trì
|
Mê Linh
|
13.931
|
13.931
|
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu TB Phương Nhị
|
Thanh Oai
|
90.000
|
40.000
|
|
35
|
Cải tạo,nâng cấp và xây mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ Đầu
|
Thường Tín
|
122.520
|
60.000
|
|
36
|
Nâng cấp TB Đào Nguyên
|
Hoài Đức
|
127.764
|
20.000
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cự Thần
|
Thanh Oai
|
25.000
|
25.000
|
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp TB tưới Bạch Trữ
|
Mê Linh
|
8.500
|
8.500
|
|
39
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ Văn Sơn
|
Chương Mỹ
|
7.700
|
7.700
|
|
40
|
Trạm bơm Thiên Đông, kiên cố hóa kênh tưới kết hợp giao thông
|
Thanh Oai
|
9.135
|
9.135
|
|
41
|
Xây dựng 4 cầu qua kênh Yên Cốc
|
Thanh Oai
|
13.147
|
13.147
|
|
42
|
Nạo vét kênh Đầm Và, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh
|
Mê Linh
|
86.737
|
86.737
|
|
43
|
Kiên cố hóa trạm bơm dã chiến tại xi phông 7B, xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội
|
Quốc Oai
|
7.020
|
7.020
|
|
44
|
Nâng cấp trục chính sông Nhuệ đoạn từ Liên Mạc đến Hà Đông
|
Từ Liêm, Hà Đông
|
12.000.000
|
2.100.000
|
Vốn BT
|
45
|
Trạm bơm tiêu Yên Thái
|
Hoài Đức
|
1.300.000
|
600.000
|
Vốn BT
|
46
|
Nâng cấp trục chính hệ thống thủy lợi sông Nhuệ đoạn từ Hà Đông đến đường vành đai IV
|
Thanh Trì, Hà Đông, Thường Tín
|
2.964.653
|
1.200.000
|
Vốn BT
|
47
|
Nâng cấp trục chính sông Nhuệ từ đường vành đai IV đến cuối hệ thống
|
|
1.000.000
|
500.000
|
TPCP và ngân sách TP
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|