Bảng 2.9. Tổng lượng rác thải từ CBNS làng nghề Dương Liễu (2008)
RTSX TB năm (nghìn tấn)
|
Các xóm
|
Tb sắn
|
Bột sắn thô
|
Tb dong
|
Đỗ xanh
|
Mạch nha
|
Tổng
|
Chàng chợ
|
|
0,9 - 1,2
|
|
|
|
0,9 - 1,2
|
Chàng Trũng
|
0,65 - 0,7
|
1,7 - 1,8
|
|
0,1 - 0,3
|
|
2,5 - 2,8
|
Gia
|
|
2,2 - 2,3
|
2,4 - 2,8
|
0,3 - 0,4
|
|
5 - 5,5
|
Đồng
|
|
23 - 23, 5
|
20 - 22
|
|
0,4 - 0,6
|
43,5 - 50
|
Thống Nhất
|
0,3 - 0,35
|
|
|
|
2,5 - 2,8
|
2,8 - 3,2
|
Quê
|
0,2 - 0,24
|
|
|
|
1,0 - 1,2
|
1,2 - 1,5
|
Đồng Phú
|
0,2 - 0,23
|
|
|
|
|
0,2 - 0,23
|
Me Táo
|
1,0 -1,1
|
28,8 - 29,3
|
|
|
|
29,5 - 30
|
Mới
|
1,5 - 1,6
|
|
8,0 - 9,0
|
0,2 - 0,25
|
1,8 - 2,1
|
11,5 - 12,9
|
Hợp Nhất
|
2,6 - 2,8
|
11,2 - 11,7
|
|
0,1 - 0,15
|
|
14 - 14,6
|
Đoàn Kết
|
|
5,4 - 5,8
|
6,5 - 7,0
|
0,1 - 0,2
|
0,5 - 0,8
|
12,5 - 13,8
|
Đình Đàu
|
|
34,2 - 35,0
|
|
0,1 - 0,2
|
0,2 - 0,4
|
34,5 - 35,5
|
Chùa Đồng
|
|
|
|
0,2 - 0,25
|
0,15 - 0,25
|
0,4 - 0,5
|
Hòa Hợp
|
|
0,5 - 0,6
|
|
|
|
0,5 - 0,6
|
Tổng
|
6,3 - 7
|
108 - 111
|
37 - 40,8
|
1,1 - 1,8
|
6,6 - 8,1
|
160 - 168
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |