PHẦN III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG NTTS TRONG VÙNG QUY HOẠCH
Hiện trạng hoạt động NTTS trong vùng quy hoạch Diễn biến diện tích và sản lượng NTTS toàn tỉnh Bến Tre
(1) Diễn biến diện tích
Bến Tre là tỉnh có diện tích NTTS khá cao, tổng diện tích NTTS năm 2010 của tỉnh là 42.407 ha chiếm 18% tổng diện tích đất tự nhiên toàn tỉnh (236.020 ha), đây là một tỷ lệ cao so với một số tỉnh khác.
Trong những năm gần đây diện tích NTTS của tỉnh diễn biến tương đối ổn định. Trong khi diện tích nuôi cá tăng lên (chủ yếu là diện tích nuôi cá tra) thì diện tích nuôi tôm sú có xu hướng giảm nhẹ.
Diện tích NTS tập trung chủ yếu ở khu vực nước lợ mặn thuộc 3 huyện ven biển (Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú). Năm 2010 diện tích nuôi 3 huyện này là 37.063 ha chiếm 87,4% tổng diện tích NTS toàn tỉnh, trong đó chủ yếu là nuôi tôm nước lợ với diện tích là 30.780 ha.
Trong cơ cấu diện tích NTTS tỉnh Bến Tre diện tích nuôi tôm sú luôn chiếm tỷ trọng rất lớn (trên 71,3% năm 2010). Trong hai năm trở lại đây hoạt động nuôi tôm sú có nhiều thuận lợi về điều kiện môi trường nước, giá cả tăng cao mang lại lợi nhuận đáng kể cho hầu hết các hộ nuôi và hiện là đối tượng nuôi chủ lực bậc nhất của tỉnh Bến Tre.
Bảng 3.1. Diễn biến diện tích NTTS tỉnh Bến Tre 2003 – 2010
(Đvt: ha)
Stt
|
Danh mục
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
*
|
Tổng diện tích NTS
|
37.654
|
40.990
|
42.310
|
40.988
|
41.864
|
42.088
|
41.997
|
42.407
|
1
|
DT nuôi cá
|
3.722
|
2.535
|
3.239
|
3.149
|
3.607
|
3.996
|
4.322
|
4.300
|
2
|
DT tôm
|
29.469
|
33.731
|
34.275
|
33.512
|
33.951
|
33.595
|
33.057
|
30.780
|
-
|
DT tôm sú
|
27.791
|
31.149
|
32.253
|
31.262
|
31.706
|
31.462
|
32.781
|
30.252
|
+
|
Nuôi TC - BTC
|
-
|
5.328
|
6.021
|
5.778
|
5.842
|
5.597
|
4.391
|
4.299
|
+
|
Nuôi QC
|
-
|
17.583
|
16.109
|
15.883
|
16.165
|
16.716
|
15.147
|
13.238
|
+
|
Nuôi xen rừng
|
-
|
3.887
|
3.403
|
3.403
|
3.556
|
3.358
|
4.184
|
4.184
|
+
|
Nuôi tôm - lúa
|
-
|
4.875
|
6.720
|
6.198
|
6.144
|
5.791
|
9.059
|
8.531
|
-
|
DT nuôi TCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
176
|
276
|
528
|
3
|
DT nuôi thủy sản khác
|
4.463
|
4.724
|
4.788
|
4.312
|
4.294
|
4.487
|
4.606
|
7.315
|
4
|
DT ương nuôi giống
|
-
|
-
|
8
|
15
|
12
|
10
|
12
|
12
|
(Nguồn: NGTK tỉnh Bến Tre, Sở NN và PTNT tỉnh Bến Tre)
(2) Diễn biến sản lượng và năng suất nuôi
Tuy diện tích nuôi toàn tỉnh không tăng nhưng sản lượng nuôi lại tăng cao trong những năm gần đây. Sản lượng nuôi năm 2003 là 66.099 tấn đến năm 2008 tăng lên 2,4 lần (157.018 tấn), năm 2010 là 168.778 tấn. Sản lượng tăng do năng suất bình quân của các đối tượng nuôi tăng lên song chủ yếu là sự tăng nhanh của sản lượng cá nuôi mà chủ yếu là cá tra với năng suất cao.
Sản lượng tôm nuôi tăng giảm cùng pha với diện tích nuôi tuy nhiên có mức độ biến động lớn hơn. Sản lượng tôm có xu hướng tăng từ 13.698 tấn năm 2003 lên 25.362 tấn năm 2007 nhưng năm 2009 lại giảm còn 20.338 tấn, đến năm 2010 tăng lên 28.778 tấn.
Năng suất nuôi của hầu hết các đối tượng đều tăng thể hiện trình độ nuôi của các hộ dân được nâng lên. Năng suất nuôi bình quân cao nhất năm 2010 đạt 3,94 tấn/ha tăng gấp 2,26 lần so với năm 2003. Năng suất tăng nhanh nhất là nhóm đối tượng cá, từ 2,65 tấn/ha năm 2003 lên 29,78 tấn/ha năm 2008 (tăng hơn 11 lần) và năm 2010 trung bình là 28,72 tấn/ha.
Năng suất nuôi tôm tăng nhanh từ 0,46 tấn/ha năm 2003 lên 0,93 tấn/ha năm 2010. Hiện nay, nuôi tôm sú thâm canh năng suất trung bình đạt 4 – 6 tấn/ha, nuôi quảng canh, nuôi tôm – lúa (hầu hết là một vụ lúa, một vụ tôm QC), nuôi xen rừng năng suất trung bình đạt 0,2 – 0,25 tấn/ha, năng suất nuôi TCT trung bình 9 – 10 tấn/ha, nuôi cá tra TC trung bình 170 – 180 tấn/ha.
Bảng 3.2. Diễn biến sản lượng, năng suất NTTS của tỉnh Bến Tre từ 2003 – 2010
Stt
|
Danh mục
|
Đvt
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
Sản lượng
|
Tấn
|
66.099
|
60.521
|
63.342
|
69.264
|
99.531
|
157.018
|
146.707
|
168.778
|
*
|
Cá
|
-
|
9.848
|
12.033
|
20.029
|
31.968
|
56.260
|
117.456
|
110.760
|
123.500
|
*
|
Tôm
|
-
|
13.698
|
21.400
|
25.089
|
23.446
|
25.362
|
22.841
|
20.338
|
28.778
|
*
|
Thủy sản khác
|
-
|
42.553
|
27.088
|
18.224
|
13.850
|
17.909
|
16.721
|
15.609
|
16.500
|
2
|
Năng suất
|
Tấn/ha
|
1,76
|
1,48
|
1,50
|
1,69
|
2,38
|
3,78
|
3,49
|
3,98
|
*
|
Cá
|
-
|
2,65
|
4,75
|
6,18
|
10,15
|
15,60
|
29,78
|
25,63
|
28,72
|
*
|
Tôm
|
-
|
0,46
|
0,63
|
0,73
|
0,70
|
0,75
|
0,67
|
0,62
|
0,93
|
*
|
Thủy sản khác
|
-
|
9,53
|
5,73
|
3,81
|
3,21
|
4,17
|
4,00
|
3,63
|
2,26
|
(Nguồn: NGTK tỉnh Bến Tre, Sở NN và PTNT tỉnh Bến Tre)
Hình 3.1. Diện tích và sản lượng tôm nuôi nước lợ tỉnh Bến Tre từ 2003 – 2010
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |