Bảng 6.16. Phân bổ diện tích đến các xã thuộc huyện Bình Đại trong vùng QH đến năm 2020
(Đvt: ha)
Stt
|
Xã
|
Tổng DT
|
Diện tích nuôi nước ngọt
|
Diện tích nuôi mặn, lợ
|
Nuôi cá
|
TCX
|
Nuôi tôm Sú
|
TCT
|
Cá
|
Nghêu
|
Sò
|
Cá Tra
|
Chuyên
|
Kết hợp
|
TC, BTC
|
QCCT
|
Tôm - lúa
|
Tôm - rừng
|
1
|
Tam Hiệp
|
98
|
68
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Long Định
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Long Hòa
|
35
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phú Thuận
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Châu Hưng
|
58
|
|
43
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Vang Quới Tây
|
84
|
29
|
|
35
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Vang Quới Đông
|
78
|
33
|
|
10
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thới Lai
|
40
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phú Vang
|
40
|
|
|
25
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lộc Thuận
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Định Trung
|
925
|
|
|
10
|
15
|
800
|
100
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phú Long
|
90
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bình Thới
|
655
|
|
|
|
|
400
|
50
|
200
|
|
|
5
|
|
|
14
|
Thạnh Trị
|
435
|
|
|
5
|
|
|
|
350
|
|
80
|
|
|
|
15
|
Thị trấn Bình Đại
|
210
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
10
|
|
|
16
|
Bình Thắng
|
500
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đại Hòa Lộc
|
1.235
|
|
|
|
|
505
|
|
620
|
|
100
|
10
|
|
|
18
|
Thạnh Phước
|
3.661
|
|
|
|
|
675
|
250
|
300
|
1.796
|
300
|
30
|
|
310
|
19
|
Thừa Đức
|
5.634
|
|
|
|
|
100
|
3.760
|
|
154
|
380
|
10
|
900
|
330
|
20
|
Thới Thuận
|
4.040
|
|
|
|
|
50
|
2.155
|
|
150
|
140
|
|
1.350
|
195
|
|
Tổng
|
17.858
|
130
|
43
|
315
|
105
|
3.130
|
6.315
|
1.570
|
2.100
|
1.000
|
65
|
2.250
|
835
|
* Giá trị sản xuất và nhu cầu lao động
GTSX (theo giá hiện hành) NTS của huyện Bình Đại đến 2015 là 3.742,7 tỷ đồng, tăng lên 4.328,4 tỷ đồng (năm 2020), đóng góp 56% GTSX nuôi thủy sản trong toàn vùng quy hoạch. GTSX (theo giá cố định) đến năm 2015 đạt 1.987 tỷ đồng, tăng lên 2.294 tỷ đồng (năm 2020). Tốc độ tăng trưởng BQ 6,25%/năm giai đoạn 2011 – 2015 và 2,92%/năm giai đoạn 2016 – 2020. Nhu cầu lao động NTS của huyện Bình Đại tăng từ 16.733 người (năm 2015) lên 17.523 người (năm 2020).
Bảng 6.17. GTSX và lao động NTS của huyện Bình Đại đến năm 2020
Stt
|
Danh mục
|
Đvt
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
TTBQ (%)
|
2010
|
2015
|
2020
|
'11-'15
|
'16-'20
|
1
|
GTSL (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
2.909,2
|
3.742,7
|
4.328,4
|
5,17
|
2,95
|
-
|
Nuôi nước ngọt
|
-
|
486,9
|
557,8
|
705,7
|
2,76
|
4,82
|
-
|
Nuôi nước lợ mặn
|
-
|
2.422,3
|
3.184,9
|
3.622,7
|
5,63
|
2,61
|
2
|
GTSL (giá cố định 1994)
|
-
|
1.467,5
|
1.987,0
|
2.294,0
|
6,25
|
2,92
|
-
|
Nuôi nước ngọt
|
-
|
242,1
|
277,3
|
351,5
|
2,75
|
4,85
|
-
|
Nuôi nước lợ mặn
|
-
|
1.225,4
|
1.709,7
|
1.942,6
|
6,89
|
2,59
|
3
|
Lao động
|
Người
|
15.626
|
16.733
|
17.523
|
1,38
|
0,93
|
-
|
Nuôi nước ngọt
|
-
|
520
|
632
|
652
|
3,98
|
0,63
|
-
|
Nuôi nước lợ mặn
|
-
|
15.106
|
16.101
|
16.871
|
1,28
|
0,94
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |