DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Diện tích tỉnh Bến Tre phân theo cao độ 5
Bảng 2.2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến ngày 01/01/2009 11
Bảng 2.3. Ước tính trữ lượng thủy sản nói chung và các nhóm loài chủ yếu ở vùng nước ven bờ tỉnh Bến Tre 14
Bảng 2.4. GDP của các huyện nghiên cứu giai đoạn 2003 – 2010 21
Bảng 2.5. Giá trị sản xuất theo giá so sánh ngành thủy sản của tỉnh giai đoạn 2000 - 2010 22
Bảng 2.7. Lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế từ năm 2000 – 2010 24
Bảng 2.8. Diễn biến số lượng lao động thủy sản tỉnh Bến Tre 2003 – 2010 24
Bảng 2.9. GDP bình quân/ đầu người của vùng nghiên cứu 26
Bảng 3.1. Diễn biến diện tích NTTS tỉnh Bến Tre 2003 – 2010 34
Bảng 3.2. Diễn biến sản lượng, năng suất NTTS của tỉnh Bến Tre từ 2003 – 2010 35
Bảng 3.3. Diễn biến diện tích nuôi thủy sản huyện Bình Đại giai đoạn 2001 – 2010 38
Bảng 3.4. Diễn biến sản lượng và năng suất NTS huyện Bình Đại giai đoạn 2001 - 2010 39
Bảng 3.5. Diện tích, sản lượng và năng suất NTS huyện Ba Tri giai đoạn 2001 – 2010 42
Bảng 3.6. Diễn biến diện tích NTS huyện Thạnh Phú giai đoạn 2001 – 2010 44
Bảng 3.7. Diễn biến sản lượng, năng suất NTS huyện Thạnh Phú giai đoạn 2001 – 2010 45
Bảng 3.8. Diễn biến nhu cầu con giống tôm sú của tỉnh từ 2003 – 2010 46
Bảng 3.9. Diễn biến số lượng các cơ sở dịch vụ TYTS từ 2004 – 2010 47
Bảng 3.10. Hiệu quả kinh tế của một số mô hình nuôi trong địa bàn vùng quy hoạch 50
Bảng 3.11. Hạch toán kinh tế từ nguồn lợi nghêu của các HTX năm 2009 52
Bảng 3.12. Diễn biến số lượng lao động thủy sản trong vùng QH giai đoạn 2003 – 2010 52
Bảng 3.13. Các đề tài, dự án phát triển sản xuất thủy sản giai đoạn 2001 – 2010 trong vùng quy hoạch 55
Bảng 3.14. Các dự án thủy lợi phục vụ cho NTTS giai đoạn 2006 – 2010 trong vùng QH 56
Bảng 4.1. So sánh các chỉ tiêu quy hoạch chi tiết NTTS đến năm 2010 đã được duyệt năm 2003 huyện Bình Đại 60
Bảng 4.2. So sánh các chỉ tiêu quy hoạch chi tiết NTTS đến năm 2010 đã được duyệt năm 2003 huyện Ba Tri 63
Bảng 4.3. So sánh các chỉ tiêu quy hoạch chi tiết NTTS đến năm 2010 đã được duyệt năm 2003 huyện Thạnh Phú 65
Bảng 5.1. Sản lượng TCT và tôm sú nuôi thế giới 1999-2007 (Đvt: ngàn tấn) 72
Bảng 5.2. Tình hình xuất khẩu thủy sản tỉnh Bến Tre 78
Bảng 5.3. Diện tích và tỷ lệ ngập của ba huyện biển tỉnh Bến Tre theo kịch bản B2 84
Bảng 5.4. Dự kiến dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2020 (Đvt: người) 87
Bảng 6.1. Các chỉ tiêu quy hoạch nuôi thủy sản đến năm 2020 93
Bảng 6.2. Các chỉ tiêu quy hoạch theo PA1 đến năm 2020 96
Bảng 6.3. Các chỉ tiêu quy hoạch theo PA2 đến năm 2020 96
Bảng 6.4. Các chỉ tiêu quy hoạch theo PA3 đến năm 2020 97
Bảng 6.5. Quy hoạch diện tích NTS 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre đến năm 2020 99
Bảng 6.6. Quy hoạch sản lượng NTS 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre đến năm 2020 100
Bảng 6.7. Giá trị sản xuất NTS 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre (Đvt: triệu đồng) 100
Bảng 6.8. Nhu cầu lao động NTS 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre (Đvt: người) 101
Bảng 6.9. Nhu cầu thức ăn công nghiệp phục vụ NTS 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre 102
Bảng 6.10. Nhu cầu con giống đáp ứng NTS 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre 102
Bảng 6.11. Quy hoạch cơ sở sản xuất giống trên địa bàn 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre 103
Bảng 6.12. Lịch thời vụ nuôi (dl) của các đối tượng nuôi TC, BTC trên địa bàn 3 huyện 105
Bảng 6.13. Quy hoạch diện tích NTS của huyện Bình Đại đến năm 2020 105
Bảng 6.14. Quy hoạch sản lượng NTS của huyện Bình Đại đến năm 2020 106
Bảng 6.15. Phân bổ diện tích đến các xã thuộc huyện Bình Đại trong vùng QH đến năm 2015 107
Bảng 6.16. Phân bổ diện tích đến các xã thuộc huyện Bình Đại trong vùng QH đến năm 2020 108
Bảng 6.17. GTSX và lao động NTS của huyện Bình Đại đến năm 2020 109
Bảng 6.18. Quy hoạch diện tích NTS của huyện Ba Tri đến năm 2020 109
Bảng 6.19. Quy hoạch sản lượng NTS của huyện Ba Tri đến năm 2020 110
Bảng 6.20. Phân bổ diện tích đến các xã thuộc huyện Ba Tri trong vùng QH đến năm 2015 111
Bảng 6.21. Phân bổ diện tích đến các xã thuộc huyện Ba Tri trong vùng QH đến năm 2020 112
Bảng 6.22. GTSX và lao động NTS của huyện Ba Tri đến năm 2020 113
Bảng 6.23. Quy hoạch diện tích NTS của huyện Thạnh Phú đến năm 2020 113
Bảng 6.24. Quy hoạch sản lượng NTS của huyện Thạnh Phú đến năm 2020 114
Bảng 6.25. Phân bổ diện tích đến các xã thuộc huyện Thạnh Phú trong vùng QH đến năm 2015 115
Bảng 6.26. Phân bổ diện tích đến các xã thuộc huyện Thạnh Phú trong vùng QH đến năm 2020 116
Bảng 6.27. GTSX và lao động NTS của huyện Thạnh Phú đến năm 2020 117
Bảng 6.28. Vốn đầu tư xây dựng mới và nâng cấp hệ thống công trình nuôi 117
Bảng 6.29. Nhu cầu vốn khuyến ngư và nghiên cứu khoa học 118
Bảng 6.30. Đề xuất các dự án đầu tư, các đề tài và dự án nghiên cứu khoa học và phát triển sản xuất giai đoạn 2011 - 2020 119
Bảng 6.31. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư phục vụ NTTS 120
Bảng 6.32. Nhu cầu vốn lưu động phục vụ NTTS của tỉnh 121
Bảng 6.33. Cơ cấu nguồn vốn lưu động đầu tư phục vụ NTTS 121
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |