2.7. Các dự án và chương trình có liên quan -
Dự án do xã làm chủ đầu tư
- Dự án đầu tư xây dựng trường mầm non trung tâm xã
- Dự án xây dựng chợ dân sinh xã quy mô 1 ha tại thôn Kim Hồ
- Dự án xây dựng nhà văn hóa hai thôn Cổ Giang và Chi Đông
- Dư án nâng cấp tuyến đê bao ngoài hai thôn Chi Đông và Chi Nam
- Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường tỉnh 181 đến dốc đê Chi Đông theo 2 giai đoạn
- Dự án xây dựng trận địa pháo phòng không 361
- Dự án đầu tư nâng cấp đường tỉnh 181
2.8. Đánh giá tổng hợp hiện trạng theo Bộ tiêu chí NTM
Xã Lệ Chi có vị trí địa lý thuận lợi, nằm cách trung tâm huyện 8km và cách trung tâm TP Hà Nội khoảng 18 km rất thuận tiện cho việc giao lưu trao đổi hàng hóa, phát triển kinh tế xã hội .
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp đa dạng về vật nuôi , cây trồng cho năng suất cao. Đặc biệt là các loại nông sản an toàn như rau sạch và các loại nông sản có giá trị kinh tế cao .
Là khu vực có quỹ đất thuận lợi, phát triển mạnh về công nghiệp với các loại hình công nghiệp sạch, giải quyết được nhiều lao động không gây ảnh hưởng đến môi trường : như may mặc, công nghệ trồng rau sạch.
Xã có trường Cao đẳng may và khu công nghiệp Happro nằm trên địa bàn đã thu hút được nhiều lao động tham gia. Đồng thời kéo theo phát triển về dịch vụ .
Cơ sở hạ tầng xã hội, đặc biệt là các hệ thống trường học, chợ, các khu thể thao của xã còn thiếu và đã xuống cấp cần bổ xung và nâng cấp các hạng mục công trình xã hội.
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật còn thiếu và đã xuống cấp như hệ thống cấp nước, thoát nước,khu xử lý rác thải, các hệ thống đường liên thôn, liên xã... Để đáp ứng được tiêu trí nông thôn mới cần xây dựng mới và chỉnh trang các hệ thống hạ tầng kỹ thuật cả về chất lượng và số lượng.
Kế hoạch chuyển đổi đất nông nghiệp để khai thác phù hợp với các định hướng chung của huyện còn khó khăn. Trong đó: có việc bố trí chuyển đổi quỹ đất nông nghiệp dành cho các nhà máy, khu công nghiệp, khu chăn nuôi tập chung hợp lí, đạt hiệu quả gắn với chuyển đổi, tạo thêm việc làm cho người lao động.
-
Đánh giá hiện trạng theo Bộ tiêu chí nông thôn mới
Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới được chính phủ ban hành ngày 16/4/2009 là căn cứ để xây dựng nội dung Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới bao gồm 19 tiêu chí và được chia thành 5 nhóm cụ thể :
Nhóm tiêu chí về quy hoạch .
Nhóm tiêu chí về hạ tầng kinh tế xã hội.
Nhóm tiêu chí về kinh tế và tổ chức sản xuất .
Nhóm tiêu chí về văn hóa xã hội môi trường .
Nhóm tiêu chí về hệ thống chính trị.
BẢNG TIÊU TRÍ ĐÁNH GIÁ NÔNG THÔN MỚI CỦA XÃ LỆ CHI
TT
|
Tiêu chí
|
ĐVT
|
Mô tả hiện trạng
|
Đánh giá
|
I
|
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
|
|
|
Chưa đạt
|
|
QH sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển SXNN hàng hóa, CN- TTCN, DV
|
|
Có (cần điều chỉnh)
|
Chưa đạt
|
|
QH phát triển cơ sở hạ tầng KT-XH- MT
|
|
Chưa có
|
Chưa đạt
|
|
QH phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có
|
|
Chưa có
|
Chưa đạt
|
II
|
Hạ tầng kinh tế-xó hội
|
|
|
|
2
|
Giao thông
|
|
|
Chưa đạt
|
|
Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn
|
%
|
100.00
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ km đường trục thôn, xúm được cứng hóa đạt chuẩn
|
%
|
45.45
|
Chưa đạt
|
|
Tỷ lệ đường ngõ xóm sạch và không lầy lội trong mùa mưa
|
%
|
2.41
|
Chưa đạt
|
|
Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
%
|
6.34
|
Chưa đạt
|
3
|
Thủy lợi
|
|
|
Chưa đạt
|
|
Hệ thống thuỷ lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu SX và dân sinh
|
Đạt/chưa đạt
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
|
Tỷ lệ kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa
|
%
|
23.00
|
Chưa đạt
|
4
|
Điện
|
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật ngành điện
|
|
Đạt
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ hộ dựng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
%
|
100,00
|
Đạt
|
5
|
Trường học
|
|
|
Chưa đạt
|
|
Trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
0.00
|
Chưa đạt
|
6
|
Cơ sở văn hóa
|
|
|
Chưa đạt
|
|
Nhà văn hoá và khu thể thao xã đạt chuẩn
|
|
Chưa có
|
Chưa đạt
|
|
Tỷ lệ thôn có nhà văn hoá và khu thể thao thôn đạt chuẩn
|
%
|
22.2
|
Chưa đạt
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ
|
|
Đạt
|
|
Chợ đạt chuẩn bộ Xây dựng
|
Chợ
|
1 ha
|
Đạt
|
8
|
Bưu điện
|
|
|
Đạt
|
|
Có điểm phục vụ Bưu chính viễn thụng
|
C/KĐ
|
Có
|
Đạt
|
|
Có Internet đến thôn
|
%
|
Có
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
|
|
Đạt
|
|
Nhà cấp 4 xuống cấp
|
Nhà
|
29.0
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn NTM
|
%
|
99.1
|
Đạt
|
III
|
Kinh tế và tổ chức SX
|
|
|
|
10
|
Thu nhập
|
|
|
Đạt
|
|
Thu nhập BQ đầu người so với BQ chung TP
|
Lần
|
0.84
|
Chưa đạt
|
11
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
9.8
|
Chưa đạt
|
12
|
Cơ cấu lao động
|
|
|
Chưa đạt
|
|
Tỷ lệ LĐ làm việc trong lĩnh vực NN-NT
|
%
|
58.5
|
Chưa đạt
|
13
|
Hình thức tổ chức SX
|
|
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ tổ HT hoặc HTX hoạt động hiệu quả
|
%
|
100,00
|
Đạt
|
IV
|
Văn hóa, xó hội, môi trường
|
|
|
|
14
|
Giáo dục
|
|
|
Đạt
|
|
Phổ cập giáo dục mẫu giáo 5 tuổi, tiểu học, THCS theo quy định
|
%
|
100.0
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (PT, bổ túc, học nghề)
|
%
|
80.0
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
13.00
|
Chưa đạt
|
15
|
Y tế
|
|
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ người dân tham gia các hỡnh thức BHYT
|
%
|
57.00
|
Đạt
|
|
Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
|
Đạt/KĐ
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Văn hóa
|
|
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ số làng đạt tiêu chuẩn làng văn hoá
|
%
|
83.5
|
Cơ bản đạt
|
17
|
Môi trường
|
|
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh
|
%
|
100.00
|
Cơ bản đạt
|
|
Tỷ lệ cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về MT
|
%
|
30.00
|
Chưa đạt
|
|
Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp
|
Đạt/KĐ
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
|
Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt/KĐ
|
Chưa đạt
|
Chưa đạt
|
|
Chất thải được thu gom và xử lý theo quy định
|
%
|
0
|
Chưa đạt
|
V
|
Hệ thống chính trị
|
|
|
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị vững mạnh
|
|
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ cán bộ xã đạt chuẩn
|
%
|
74
|
Đạt
|
|
Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị
|
C/K
|
Có
|
Đạt
|
|
Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch vững mạnh"
|
C/K
|
Có
|
Đạt
|
|
Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
C/K
|
Có
|
Đạt
|
19
|
An ninh trật tự
|
|
|
Đạt
|
|
An ninh trật tự xã hội được giữ vững
|
C/K
|
Có
|
Đạt
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |