IV. NỘI DUNG QUY HOẠCH 1. Quy hoạch sử dụng đất rừng sản xuất
Quy hoạch được thực hiện trên cơ sở Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2009 và Điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng năm 2010 của UBND tỉnh với cơ cấu đất rừng sản xuất như sau:
+ Rừng tự nhiên: 39.031 ha
+ Rừng trồng: 73.321 ha
+ Đất trống: 1.111ha
1.1. Phân theo đơn vị hành chính
Tập trung phát triển các vùng sản xuất nguyên liệu gỗ tại 4 huyện miền núi trọng điểm: Sơn Động 42.296 ha, Lục Ngạn 32.191 ha, Lục Nam 21.791 ha và Yên Thế 12.620 ha( chiểm 96% diện tích rừng sản xuất toàn tỉnh), các huyện Lạng giang, Yên Dũng, Tân Yên, Việt Yên sản xuất lâm sản phục vụ nhu cầu tại chỗ.
(Chi tiết xem biểu 1/QH).
1.2. Phân theo chủ quản lý
+ Các Công ty lâm nghiệp nhà nước: 14.600 ha
+ Các Doanh nghiệp lâm nghiệp tư nhân: 2.543 ha
+ Các hộ gia đình, cá nhân: 93.416 ha
+ Các Ban quản lý rừng phòng hộ: 277 ha
+ Các cộng đồng dân cư: 844 ha và
+ Các chủ quản lý khác: 1.782 ha
(Chi tiết xem biểu 2/QH).
2. Quy hoạch nhóm sản phẩm và đề xuất loài cây trồng
2.1. Quy hoạch nhóm sản phẩm
+ Sản xuất gỗ lớn:
* Đối tượng:
-
Rừng trồng: Lựa chọn các khu vực có đủ tiềm năng về đất đai, khí hậu, khả năng đầu tư chu kỳ dài (15 đến 25 năm) để trồng rừng gỗ lớn. Ưu tiên các khu vực tải tạo rừng tự nhiên.
* Diện tích- địa điểm: Tổng số: 15.000 ha, chia ra: huyện Lục Ngạn 4.000 ha, Sơn Động: 4.000 ha, Lục Nam: 3000 ha và Yên Thế: 4.000 ha
+ Sản xuất gỗ nhỏ
* Đối tượng:
-
Trồng rừng mới trên đất trống trọc có khả năng trồng rừng
-
Trồng lại rừng sau khai thác
-
Trồng rừng trên diện tích cải tạo vườn vải
* Diện tích - địa điểm: Diện tích trồng rừng gỗ nhỏ: 45.567 ha, phân bố trên tất cả các địa bàn có đất lâm nghiệp của tỉnh. ưu tiên cho các vùng nguyên liệu gắn với công nghiệp mỏ và các nhà máy chế biến gỗ. Trong đó, trồng rừng gỗ nhỏ, gỗ nguyên liệu tại các huyện trọng điểm như sau: Sơn Động: 10.985 ha, Lục Ngạn: 14.237 ha, Lục Nam: 9.350 ha và Yên Thế: 6.999 ha.
+ Lâm sản ngoài gỗ:
Đối tượng:
-
Lợi dụng hoàn cảnh rừng tự nhiên để phát triển lâm sản ngoài gỗ, ưu tiên cho các khu vực rừng tự nhiên đã giao cho các cộng đồng dân cư quản lý.
* Diện tích- Địa điểm: tổng số: 1000 ha: huyện Sơn Động: 500 ha, huyện Lục Ngạn: 200 ha và huyện Lục Nam 300 ha.
2.2. Cơ cấu cây trồng theo nhóm dạng đất và loại sản phẩm
- Cơ cấu cây trồng theo nhóm sản phẩm
+ Sản xuất gỗ lớn: thông caribe, keo tai tượng sử dụng cây con tạo từ hạt thuần chủng và keo lai (BV16, BV 32...), bạch đàn uro (PN10, PN3d, PN 46...) cây con tạo bằng phương pháp mô, hom và vối thuốc, lim xanh, trám đen, trám trắng, dẻ ăn quả sử dụng giống chọn lọc tại đại phương
+ Sản xuất gỗ nhỏ: Keo lai, Keo tai tượng, các dòng Bạch đàn PN, Bạch đàn lai.
+ Cây lâm sản ngoài gỗ: Tre luồng, dùng phấn, mây nếp, ba kích, sa nhân và cây dược liệu bản địa có nhu cầu và giá trị kinh tế cao.
- Cơ cấu cây trồng theo nhóm dạng đất:
Bạch đàn uro, keo tai tượng, keo lai và thông caribe: ưu tiên đất cho cây gỗ lớn, trồng trên đất đồi thấp, có độ cao dưới 300m, độ đốc nhỏ hơn 25o, tầng dày trên 1m, phát triển trên đá mẹ phiến thạch và sa phiến thạch hoặc đất có nguồn gốc phù sa cổ: ĐIFc ; ĐIIFc+ ; ĐIFs ; ĐIIFs ; ĐIIFs+ ; ĐIIIFs+ ; ĐIFo ; ĐIIFo ;ĐIIIFc ; ĐIIIFs ; ĐIIIFo ;
Bạch đàn uro, keo lai, thông caribe, bạch đàn lai trồng trên các lập địa: ĐIFc ; ĐIIFc; ĐIFs; ĐIIFs; ĐIFc+ ; ĐIIFc+; ĐIFs+ ; ĐIIFs+ N3IVFc ; ĐIVFs+ ; ĐIVFc ; N3IVFs ; ĐIIIF - ®Êt ®åi, nói thÊp, ®é dèc díi 25o tÇng dµy ®Õn trung b×nh, ®Êt ph¸t triÓn trªn phiÕn th¹ch hoÆc sa phiÕn th¹ch, ®Êt phï sa cæ
C¸c loµi c©y b¶n ®Þa u tiªn trång trªn c¸c khu vùc c¶i t¹o rõng tù nhiªn, vên v¶i kh«ng hiÖu qu¶.
C¸c d¹ng lËp ®Þa cßn l¹i cã thÓ trång b¹ch ®µn liÔu, keo l¸ trµm, th«ng nhùa.
Phân kỳ quy hoạch - kế hoạch phát triển rừng SX cho 5 năm đầu và giai đoạn 2016-2020:
Biểu 19: Phân kỳ quy hoạch phát triển rừng
Hạng mục
|
ĐVT
|
Tổng số
|
Giai đoạn 1
|
Giai đoạn 2
|
I. Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
- Nuôi dưỡng rừng- bảo vệ rừng
|
ha
|
35.011
|
35.011
|
39.011
|
- Khoanh nuôi có trồng bổ sung
|
ha
|
4000
|
4000
|
|
- Chuyển hoá rừng giống
|
ha
|
20
|
20
|
|
- Khai thác rừng giống
|
|
|
|
20
|
II. Rừng trồng
|
|
|
|
|
- Trồng rừng
|
ha
|
60.568
|
33.803
|
26.764
|
+Trồng mới trên đất trống trọc
|
ha
|
7.777
|
6.500
|
1.277
|
+Khai thác trồng lại
|
ha
|
43.576
|
18.089
|
25.487
|
+Trồng rừng trên đất cải tạo RTN
|
ha
|
3.733
|
3.733
|
|
+ Trồng mới trên đất cải tạo vườn vải
|
ha
|
5.481
|
5.481
|
|
- Nuôi dưỡng - bảo vệ rừng
|
ha
|
73.320
|
73.320
|
77.340
|
- Nuôi dưỡng khai rừng tre nứa
|
ha
|
29
|
29
|
29
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |