Bể bùn
hoạt tính
|
Kiểm tra pH tại bể sinh học hiếu khí;
Vận hành máy thổi khí để cung cấp oxi liên tục vào bể;
Kiểm tra DO trong bể (DO ≥ 2 mg/l);
Kiểm tra lượng bùn sinh học trong bể bằng ống đong, duy trì trong khoảng từ 35% đến 45%; Quan sát và ghi nhận khả năng lắng, phần trăm của bùn vi sinh trong ống đong (định kỳ 1 lần/ca trực).
Vận hành bơm hồi lưu bơm nước thải bể bùn hoạt tính về bể khử Nito;
|
6
|
Bể lắng 2
|
Bơm bùn tuần hoàn về bể khử Nito liên tục;
Định kỳ vệ sinh máng thu nước, tấm răng cưa.
|
7
|
Bể khử trùng
|
Kiểm tra chất lượng nước thải 2 giờ/ lần hoặc khi có sự thay đổi về màu, mùi của nước thải đầu ra;
Châm hóa chất khử trùng Chlorine để diệt Coliform, Ecoli và một số vi khuẩn gây bệnh khác.
|
8
|
Bể tiêu bùn
|
Định kỳ thu gom xử lý bùn theo quy định.
|
9
|
Cụm pha chế hóa chất
|
Giữ vệ sinh thường xuyên, sạch sẽ khu vực để bồn hóa chất;
Kiểm tra lượng hóa chất trong bồn để kịp thời pha thêm hóa chất;
Kiểm tra hoạt động của motor và bơm định lượng;
Đảm bảo việc lưu trữ hóa chất đúng theo quy định;
Vệ sinh các bồn chứa hóa chất sau mỗi lần pha.
|
10
|
|