Mark the letter A, B, c or d on your answer sheet to indicate the word that differs front the other three in the position of the primary stress in each of the following questions


Tạm dịch: Có ít tội phạm bạo lực hơn rất nhiều ở khu vực này so với trước kia. Question 8



tải về 2.02 Mb.
trang7/25
Chuyển đổi dữ liệu07.06.2018
Kích2.02 Mb.
#39660
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   25

Tạm dịch: Có ít tội phạm bạo lực hơn rất nhiều ở khu vực này so với trước kia.

Question 8: Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

impact (n): sự tác động effect (n): sự tác động, ảnh hưởng

influence (n): sự ảnh hưởng, tác động change (n): sự thay đổi



Tạm dịch: Chuyển đến môi trường khác đã mang đến sự thay đổi lớn trong suy nghĩ của Mary.

Question 9: Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ

Giải thích:

width (n): chiều rộng

distance (n): khoảng cách

diameter (n): đường kính

breadth (n): bề ngang, bề rộng

Thành ngữ: the length and breadth of sth: ngang dọc khắp cái gì

Tạm dịch: Người lãnh đạo Đảng đi khắp mọi miền đất nước để truyền bá thông điệp của mình.

Question 10: Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự tùy thuộc vào dependant (n): người sống dựa (vào người khác)

dependent (a): tùy thuộc, dựa vào independent (a): độc lập, không tuỳ thuộc vào



Tạm dịch: Số tiền Sarah kiếm được tuỳ thuộc vào giá cô ấy bán.

Question 11: Đáp án B

Kiến thức: Các cấu trúc đi với “would”

Giải thích:

would rather do sth than do sth: thà làm cái gì còn hơn làm cái gì

would prefer to do sth rather than do sth: thích làm cái gì hơn cái gì



Tạm dịch: Họ thà đi bằng máy bay còn hơn là dành cả một tuần ngồi tàu.

Question 12: Đáp án B

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Sau dấu phảy ta không dùng mệnh đề quan hệ that => A, C loại

“party” ta dùng giới từ “at”; ngoài ra, “at which” còn có nghĩa tương đương với “where”

Tạm dịch: Bữa tiệc, nơi tôi là một khách mời danh dự, thực sự rất vui vẻ.

Question 13: Đáp án C

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

would: sẽ (dùng trong quá khứ diễn tả một việc sẽ xảy ra)



should: nên

could: có thể (chỉ tiềm năng, khả năng)

might: có thể (chỉ khả năng xảy ra)

Tạm dịch: Ước gì tôi có thể chơi ghi ta tốt như cậu!

Question 14: Đáp án D

Kiến thức: Trật tự của tính từ đứng trước danh từ

Giải thích:

Size (Kích cỡ) – huge + Shape (Hình dáng) – circular + Material (Chất liệu) – wooden + Danh từ

Tạm dịch: Cửa sổ ở trong chiếc khung gỗ tròn rất lớn.

Question 15: Đáp án B

Kiến thức: Dạng bị động

Về nghĩa của câu, ở đây ta phải dùng dạng bị động. Dạng bị động khi dùng với động từ “like” là “like being done sth” hoặc “like to be done sth”



Tạm dịch: James đang hỏi rất nhiều thứ cá nhân. Tôi không thích bị hỏi về đời sống riêng tư.

Question 16: Đáp án A

Kiến thức: Thì trong tiếng anh, phrase

Giải thích:

Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, để lại kết quả ở hiện tại => B, D loại

Cụm to make headlines: trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi

Tạm dịch: U23 Việt Nam không chỉ khiến Châu Á mà cả Châu Âu chú ý đến họ. Họ trở thành tin tức quan trọng lan truyền quốc tế.

Question 17: Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

insult (v): lăng mạ, sỉ nhục

embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng

confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=> insult = offend

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

Question 18: Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì

endure (v): chịu đựng remain (v): duy trì

repeat (v): lặp lại insist (v): khăng khăng, cố nài

=> persist = insist

Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người hơn.

Question 19: Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

Question 20: Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức let off (v): buông bỏ



=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

Question 21: Đáp án B

Kiến thức: Văn hoá giao tiếp

Giải thích:


tải về 2.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương