Mark the letter A, B, c or d on your answer sheet to indicate the word that differs front the other three in the position of the primary stress in each of the following questions



tải về 2.02 Mb.
trang16/25
Chuyển đổi dữ liệu07.06.2018
Kích2.02 Mb.
#39660
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   25

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Question 1: Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, mệnh đề quan hệ

Giải thích: harness something: khai thác

Rút gọn mệnh đề ở thể bị động: bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng V.p.p.



Tạm dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo và thân thiện với môi trường.

Question 2: Đáp án D

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

submit (v): nộp obey (somebody/something): tuân theo

comply (with something): tuân theo abide by something: tuân theo

Tạm dịch: Chúng tôi rất tôn trọng cha mình và luôn nghe theo nguyên tắc của ông ấy

Question 3: Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

imaginative (adj): sáng tạo imagine (v): tưởng tượng

imagination (n): trí tưởng tượng imaginatively (adv): sáng tạo

Ở đây từ cần điền là một tính từ.



Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt.

Question 4: Đáp án D

Kiến thức: từ vựng

Giải thích: deny doing something: phủ nhận việc gì

Tạm dịch: Tom phủ nhận việc tham gia đánh nhau ở trường.

Question 5: Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, câu hỏi đuôi

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi đuôi với động từ thường: S + V(s/es)….., don’t/doesn’t + S?



Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little… thì câu đó được

xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.



Tạm dịch: Có phải anh của cậu rất ít nói chuyện với mọi người không?

Question 6: Đáp án D

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

crucial (adj): cực kỳ quan trọng supportive (adj): khuyến khích, cổ vũ

receptive (adj): dễ tiếp thu destructive (adj): phá hoại, gây hại

Tạm dịch: Dư lượng thuốc trừ sâu trong trái cây và rau quả có thể gây hại sức khoẻ.

Question 7: Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, cụm động từ

Giải thích:

turn on: bật take up: đảm nhiệm, gánh vác công việc

turn up: xuất hiện take on: thuê

Tạm dịch: Trông cậu thật mệt mỏi. Tớ nghĩ cậu đang gánh vác nhiều hơn những gì cậu có thể xử lý.

Question 8: Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Diễn tả một sự việc diễn ra trước một sự việc khác trong quá khứ => Dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V.p.p



Tạm dịch: Chỉ sau khi cô ấy kết thúc khóa học thì cô ấy mới nhận ra rằng mình đã có một quyết định sai lầm.

Question 9: Đáp án C

Kiến thức: từ vựng, động từ khuyết thiếu

Giải thích:

must, can't, couldn't + have + V.p.p: thể hiện suy đoán chắc chắn.

should have V.p.p: nên làm nhưng đã không làm

needn’t have V.p.p: đáng lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm



Tạm dịch: Người bạn nhìn thấy tối qua không thể là Sue được. Cô ấy đang ở nước ngoài cùng với gia đình.

Question 10: Đáp án C

Kiến thức: từ vựng, câu điều kiện loại 2

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V.inf



Tạm dịch: Nếu Paul có việc làm thì anh ấy đã không buồn như thế.

Question 11: Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

narrow-minded (adj): hẹp hòi light-headed (adj): mê man



light-footed (adj): nhanh chân light-hearted (adj): vui tính

Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.

Question 12: Đáp án A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

make a decision: quyết định make a fortune: trở nên giàu có

make a guess: dự đoán make an impression: gây ấn tượng



tải về 2.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương