Luận văn Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khí xi măng lò đứng công suất 1000 tấn clinke/ngày



tải về 0.88 Mb.
trang1/11
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.88 Mb.
#2040
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11


Luận văn

Tính toán thiết kế hệ thống xử lý khí xi măng lò đứng công suất 1000 tấn clinke/ngày

Lời cảm ơn

Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Th.S Trần Ngọc Tân đã tận tình chỉ dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện tốt nhất cho em hoàn thành đồ án tốt nghiệp.

Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo trong Viện Khoa học và Công nghệ môi trường đã cung cấp những kiến thức quý báu cho em trong thời gian qua.

Và cuối cùng em xin chân thành cảm ơn đến những người thân trong gia đình, bạn bè em đã hết lòng giúp đỡ, động viên và đóng góp ý kiến cho em rất nhiều trong quá trình hoàn thành đồ án.



Em xin chân thành cảm ơn !

Hà nội, ngày 16 tháng 06 năm 2010.

Sinh viên

Nguyễn Thị Hiền


Mục lục


Danh mục bảng 7

Danh mục hình 8

Mở đầu 9

I.1/ Một vài nét chính về ngành công nghiệp sản xuất xi măng 10

I.1.1/ Lịch sử sự ra đời của xi măng 10

I.1.2/ Tình hình phát triển ngành công nghiệp xi măng trong nước và trên thế giới 11

I.1.2.1/ Trên thế giới [2] 11

a./ Nhu cầu xi măng 11

b./ Tình hình sản xuất và tiêu thụ xi măng ở một số nước 11

I.1.2.2/ Ở Việt Nam 14

b./ Tình hình sản xuất kinh doanh của Tổng công ty Công nghiệp xi măng Việt Nam 18

I.2/ Nguyên – nhiên liệu dùng trong quá trình sản xuất [5,6] 19

I.2.1/ Nguyên liệu để sản xuất xi măng 19

I.2.1.1/ Thành phần hóa của clinke xi măng Poolăng 20

I.2.1.2/ Nhóm khoáng của clinke xi măng Poolăng 21

I.2.1.3/ Nhóm phụ gia điều chỉnh các hệ số 24

I.2.2/ Nhiên liệu để sản xuất xi măng 24

I.3/ Công nghệ sản xuất xi măng 25

I.3.1/ Quy trình công nghệ sản xuất xi măng 26

I.3.2/ So sánh giữa các công nghệ sản xuất xi măng 31

I.3.3/ So sánh về môi trường 32

I.4./ Đặc trưng chất thải từ quá trình sản xuất xi măng 33

I.4.1./ Bụi 34

I.4.1.1/ Bụi thô 34

I.4.1.2./ Bụi mịn 34

I.4.2./ Khí thải 35

I.4.2.1./ Khí CO và CO2 36

I.4.2.2./ Khí SO2 36

I.4.2.3./ Khí NOx 37

I.4.2.4./ Khí HF 37

I.4.2.5./ Tro và khói 37

I.4.3./ Nước thải 38

I.4.4./ Xỷ than thải 39

I.4.5./ Tiếng ồn 39

I.4.6./ Ô nhiễm do nhiệt 39

I.5./ Các giải pháp giảm thiểu và xử lý chất ô nhiễm môi trường 40

I.5.1./ Áp dụng các biện pháp thông thường 40

I.5.2/ Áp dụng các công nghệ hiện đại vào trong sản xuất xi măng 40

I.5.3/ Áp dụng cơ chế phát triển sạch CDM 41

I.5.4/ Áp dụng phương pháp sản xuất sạch hơn 41



Chương II : TÍNH TOÁN PHỐI LIỆU CLINKER XI MĂNG POOCLĂNG VÀ NỒNG ĐỘ KHÍ Ô NHIỄM TRONG CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT XI MĂNG 42

II.1./ Tính toán phối liệu clinker xi măng poolăng [5] 42

II.1.1./ Thành phần nguyên nhiên liệu sản xuất clinker 42

II.1.2./ Lượng nguyên nhiên liệu cần thiết 43

II.1.2.1/ Lượng nhiên liệu cần thiết để nung 1 kg clinker 43

II.1.2.2./ Lượng nguyên liệu cần thiết để nung 1 kg clinker 44

II.1.2.2./ Kiểm tra lại các thông số đã chọn 47

II.2./ Tính toán nồng độ khí ô nhiễm : [7] 48

III.1./ Các tính chất cơ bản của bụi và hiệu quả tách bụi 55

III.1.1/ Độ phân tán các phân tử 55

III.1.2./ Tính kết dính của bụi 55

III.1.3./ Độ mài mòn của bụi 56

III.1.4./ Độ thấm ướt của bụi 56

III.1.5./ Độ hút ẩm của bụi 56

III.1.6./ Độ dẫn điện của lớp bụi 56

III.1.7./ Sự tích điện của lớp bụi 56

III.1.8./ Tính tự bốc nóng và tạo hỗn hợp dễ nổ với không khí 56

III.1.9./ Hiệu quả thu hồi bụi 57

III.2./ Các phương pháp xử lý bụi 57

III.2.1./ Phương pháp khô 57

III.2.1.1./ Buồng lắng bụi 58

III.2.1.2./ Thiết bị tách bụi kiểu quán tính 59

III.2.1.3./ Cyclon 59

III.2.1.4./ Thiết bị tách bụi bằng lực tĩnh điện. 60

III.2.2./ Phương pháp ướt 61

III.2.2.1./ Tháp rửa 62

III.2.2.2./ Cyclon ướt 62

III.2.2.3./ Thiết bị Ventury 63

III.3./ Các phương pháp xử lý khí SO2 63

III.3.1./ Trộn thêm đá vôi vào than đá 63

III.3.2./ Hấp thụ bằng sữa vôi 64

III.3.3./ Hấp thụ bằng sữa vôi kết hợp với MgSO4 64

III.3.4./ Một số phương pháp khác 65

III.4./ Lựa chọn công nghệ xử lý 65



Chương IV : TÍNH TOÁN THIẾT BỊ XỬ LÝ 68

IV.1./ Tính toán thiết bị lọc bụi Ventury [7,8,9] 68

IV.1.1./ Tính toán ống Ventury 68

IV.1.2./ Tính toán hiệu quả lọc của thiết bị Venturi [7,8,9,10] 71

IV.2./ Tính toán thiết bị xử lý khí : 74

IV.2.1./ Cơ sở tính toán quá trình hấp thụ : 74

b./ Tính nắp thiết bị: 83

c./ Tính bích nối : 84

IV.3./ Tính toán các thiết bị phụ : [11,12] 85

IV.3.1./ Tính toán bơm dẫn lỏng vào tháp : 85

IV.3.2./ Tính toán bơm dẫn nước vào ống Venturi 88

IV.3.3./ Tính toán quạt hút khí 88

IV.3.3.1./ Tính tổn thất áp suất 88

IV.3.3.2./ Công suất quạt 89



Chương V : TÍNH TOÁN CHI PHÍ XỬ LÝ 91

V.1./ Chi phí thiết bị 91

V.1.1./Hệ thống đường ống 91

V.1.2./ Tháp rửa rỗng 91

V.1.3./ Các thiết bị khác 91

VI.2. Chi phí thiết kế thi công 93

VI.3. Chi phí trong 1ngày. 93

Kết luận 94

94


Tài liệu tham khảo 95


Danh mục bảng


Bảng I. 1 – Các nước tiêu thụ nhiều xi măng nhất hành tinh 13

Bảng I. 2- Kết quả Sản xuất – kinh doanh năm 2009 của ViCem: [4] 18

Bảng I. 3 – So sánh giữa các công nghệ sản xuất xi măng 31

Bảng I. 4 – Tổng hợp kết quả cân bằng vật chất, lượng thải của các loại hình sản xuất xi măng ( tính cho 1000 tấn sản phẩm ) 32

Bảng I.5 – Các dòng thải từ quá trình sản xuất xi măng 33

Bảng II. 1 – Thành phần hóa học của nguyên liệu : 42

Bảng II. 2 – Thành phần hóa học quy đổi về 100% 42

Bảng II. 3 – Thành phần hóa học sau khi nung 43

Bảng II. 4 – Thành phần hóa học của than 43

Bảng II. 5 – Mối tương quan giữa KH, n và p 44

Bảng II. 6 – Thành phần hóa học của các oxit 45

Bảng II. 7 – Thành phần khoáng của clinker 47

Bảng II. 8 – Nguyên nhiên liệu sử dụng để nung 1kg clinker 47

Bảng II. 9 – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm trong khói ứng với lượng nhiên liệu tiêu thụ B kg/h 49

Bảng II. 10– Nồng độ phát thải chất ô nhiễm trong khói thải 53

Bảng II. 11 – Nồng độvà thành phần các chất ô nhiễm trong khí thải 54

Bảng II. 12 – Nồng độ C của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp sản xuất xi măng ( QCVN 23 : 2009 ) 54

Bảng III. 1 – Các nhóm bụi chính 55

Bảng III. 2 – Các thông số đặc trưng của thiết bị thu hồi bụi khô 57

Bảng IV. 1 – Nhiệt dung riêng của các cấu tử trong khói thải 70

Bảng IV. 2 – Khối lượng riêng của các cấu tử trong khói thải 71

Bảng IV. 3 – Độ nhớt của các cấu tử trong khói thải 73

Bảng IV. 4 – Phân bố đường kính trung bình trong khói lò 74

Bảng IV. 5 – Phân bố đường kính trung bình trong khói thải xi măng 74

Bảng IV. 6 - Các thông số về bích nối thiết bị 84

Bảng IV. 7 - Các thông số về bích nối ống dẫn với thiết bị 85




tải về 0.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương