C/ TẠI CÁC CƠ SỞ SXKD VLXD NGOÀI TỈNH.
SỐ TT
|
TÊN VÀ QUI CÁCH CỦA VẬT LIỆU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
GIÁ VL
CHƯA CÓ THUẾ VAT
|
GHI CHÚ
|
1
|
XI MĂNG
|
|
|
|
1.1
|
XI MĂNG VICEM HÀ TIÊN (Nguồn xuất Thủ Đức)
|
|
|
|
|
- Vicem Hà Tiên PCB 40 (TCVN 6260:2009)
|
Tấn
|
1.504.545
|
Áp dụng từ ngày 01/05/2014
|
|
- Vicem Hà Tiên đa dụng (TCVN 6260:2009)
|
Tấn
|
1.477.273
|
|
|
- Vicem Hà Tiên công nghiệp PCB40 rời (TCVN 6260:2009)
|
Tấn
|
1.381.818
|
|
1.2
|
Puzolan (Cty CP ĐTTM Đức Thành)
|
|
|
|
|
trên xe bồn tại kho trạm nghiền
|
Tấn
|
716.696
|
Xã Đăk Nia, TX.Gia Nghĩa, tỉnh Nắc Nông.
|
|
Trên silô trạm trộn bê tông RCC công trình thủy điện đồng Nai 5
|
Tấn
|
1.107.495
|
2
|
THÉP CÁC LOẠI:
|
|
|
|
2.1
|
Thép Pomina KCN Sóng Thần II, hyện Dị An, tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
- Thép cuộn Ø 6mm SWRM 20
|
Đồng/kg
|
14.350
|
Áp dụng từ ngày 21/12/2013
|
|
- Thép cuộn Ø 8mm SWRM 20
|
"
|
14.350
|
|
- Thép cuộn Ø 10mm SWRM 20
|
"
|
14.590
|
|
- Thép cây vằn Ø 10mm SD390
|
"
|
14.500
|
|
- Thép cây vằn Ø 12- Ø 32 SD390
|
"
|
14.350
|
|
- Thép cây vằn Ø 36 - Ø 40 SD390
|
"
|
14.650
|
|
- Thép cây vằn Ø 10 Grade 60
|
"
|
14.400
|
|
- Thép cây vằn Ø 12 - Ø 32 Grade 60
|
"
|
14.550
|
|
- Thép cây vằn Ø 36 - Ø 40 Grade 60
|
"
|
14.850
|
|
- Thép cây vằn Ø 10 SD490
|
"
|
14.850
|
|
- Thép cây vằn Ø 12 - Ø 32 SD490
|
"
|
14.700
|
|
- Thép cây vằn Ø 36 - Ø 40 SD490
|
"
|
15.000
|
|
- Thép cây vằn Ø 10 SD 490
|
"
|
14.850
|
|
- Thép cây vằn Ø 12 - Ø 32 BS460B
|
"
|
14.700
|
|
- Thép cây vằn Ø 36 - Ø 40 BS460B
|
"
|
15.000
|
3
|
DÂY ĐIỆN CADIVI:
|
|
|
|
|
- Dây điện VC-1,00 (Ø 1,17) – 0,6/1KV
|
Đồng/m
|
2.630
|
Áp dụng từ ngày 23/04/2013
|
|
- Dây điện VC-3,00 (Ø 2,00) – 0,6/1KV
|
“
|
7.060
|
|
- Dây điện VC-7,00(Ø 3,00) – 0,6/1KV
|
“
|
15.590
|
|
- Dây điện VCmd- 2x1 (2x32/0.2)- 0,6/1KV
|
“
|
5.200
|
|
- Dây điện VCmd- 2x4 (2x50/0.32)- 0,6/1KV
|
“
|
20.100
|
|
- Dây điện CV-1 (7/0,425) - 0,6/1KV
|
“
|
2.920
|
|
- Dây điện CV-1.25 (7/0,45) - 0,6/1KV
|
“
|
3.190
|
|
- Dây điện CV-50 (19/1.8) - 450/750V
|
“
|
103.300
|
|
- Dây điện CV-75 (19/2.25) - 0,6/1KV
|
“
|
192.390
|
|
- Dây điện CVV-8 (1x7/1.2) - 0,6/1KV
|
“
|
19.880
|
|
- Dây điện CVV-25 (1x7/2.14) - 0,6/1KV
|
“
|
57.400
|
4
|
ỐNG NƯỚC
|
|
|
|
4.1
|
ỐNG NƯỚC NHỰA BÌNH MINH ỐNG UPVC (Đường kính ngoài x Độ dày. tiêu chuẩn BS 3505:1968)
|
|
|
|
|
Ø 21mm x dày 1,6mm
|
Đồng/m
|
6.200
|
Áp dụng từ ngày 08/03/2011
|
|
Ø 27mm x dày 1,8mm
|
“
|
8.800
|
|
Ø 34mm x dày 2 mm
|
“
|
12.300
|
|
Ø 42mm x dày 2,1mm
|
“
|
16.400
|
|
Ø 49mm x dày 2,4mm
|
“
|
21.400
|
|
Ø 60mm x dày 2mm
|
“
|
22.600
|
|
Ø 60mm x dày 2,8mm
|
“
|
31.200
|
|
Ø 90mm x dày 1,7mm
|
“
|
28.800
|
|
Ø 90mm x dày 2,9mm
|
“
|
48.800
|
|
Ø 90mm x dày 3,8mm
|
“
|
63.200
|
|
Ø 114mm x dày 3,2mm
|
“
|
68.800
|
|
Ø 114mm x dày 3,8mm
|
“
|
81.000
|
|
Ø 114mm x dày 4,9mm
|
“
|
103.700
|
|
Ø 168mm x dày 4,3mm
|
“
|
135.800
|
|
Ø 168mm x dày 7,3mm
|
“
|
226.800
|
|
Ø 220mm x dày 5,1mm
|
“
|
210.200
|
|
Ø 220mm x dày 6,6mm
|
“
|
270.200
|
|
Ø 220mm x dày 8,7mm
|
“
|
352.600
|
|
ỐNG NƯỚC NHỰA BÌNH MINH ỐNG PP-R (Đường kính ngoài x Độ dày )
|
|
|
|
|
Ø 20mm x dày 1,9mm
|
Đồng/m
|
18.100
|
Áp dụng từ ngày 01/09/2013
|
|
Ø 20mm x dày 3,4mm
|
“
|
29.000
|
|
Ø 25mm x dày 2,3 mm
|
“
|
27.500
|
|
Ø 25mm x dày 4,2mm
|
“
|
44.600
|
|
Ø 32mm x dày 2,9mm
|
“
|
43.600
|
|
Ø 32mm x dày 5,4mm
|
“
|
72.800
|
|
Ø 40mm x dày 3,7mm
|
“
|
69.100
|
|
Ø 50mm x dày 4,6mm
|
“
|
106.800
|
|
Ø 63mm x dày 5,8mm
|
“
|
168.700
|
|
Ø 75mm x dày 6,8mm
|
“
|
285.000
|
|
Ø 90mm x dày 8,2mm
|
“
|
600.000
|
|
Ø 110mm x dày 10mm
|
“
|
897.000
|
|
Ø 160mm x dày 14,6mm
|
“
|
2.032.000
|
|
Ø 160mm x dày 26,6mm
|
“
|
3.300.000
|
4.2
|
ỐNG NƯỚC HÓA NHỰA ĐỆ NHẤT ỐNG UPVC (Đường kính ngoài x Độ dày x chiều dài)
|
|
|
|
|
Ø 21 mm x 1,7 mm x 4
|
Đồng/m
|
6.200
|
Áp dụng từ ngày 15/09/2012
|
|
Ø 27 mm x 1,9 mm x 4
|
“
|
8.800
|
|
Ø 34 mm x 2,1 mm x 4
|
“
|
12.300
|
|
Ø 42 mm x 2,1 mm x 4
|
“
|
16.400
|
|
Ø 49 mm x 2,5 mm x 4
|
“
|
21.400
|
|
Ø 60 mm x 2,5 mm x 4
|
“
|
26.800
|
|
Ø 90 mm x 3,0 mm x 4
|
“
|
48.800
|
|
Ø 114 mm x dày 3,5 mm x 4
|
“
|
70.600
|
|
Ø 160 mm x dày 4,7 mm x 6
|
“
|
157.600
|
|
Ø 200 mm x dày 5,9 mm x 6
|
“
|
235.300
|
|
Ø 225 mm x dày 10,8 mm x 6
|
“
|
470.500
|
|
Ø 250 mm x dày 11,9 mm x 6
|
“
|
600.600
|
|
Ø 280 mm x dày 13,4 mm x 6
|
“
|
726.200
|
|
Ø 400 mm x dày 9,8 mm x 6
|
“
|
777.500
|
|
ỐNG NƯỚC NHỰA ĐỆ NHẤT
ỐNG HDPE – PRICE LIST OF HDPE (Đường kính ngoài x Độ dày)
|
|
|
|
|
Ø 20mm x dày 2,3mm
|
Đồng/m
|
9.400
|
Áp dụng từ ngày 15/09/2012
|
|
Ø 32mm x dày 3,0mm
|
“
|
19.600
|
|
Ø 40mm x dày 3,7mm
|
“
|
30.300
|
|
Ø 63mm x dày 4,7mm
|
“
|
13.900
|
|
Ø 90mm x dày 4,3 mm
|
“
|
83.300
|
|
Ø 110mm x dày 5,3 mm
|
“
|
125.000
|
|
Ø 160mm x dày 7,7 mm
|
“
|
262.200
|
|
Ø 200mm x dày 9,6 mm
|
“
|
408.300
|
4.3
|
ỐNG NƯỚC NHỰA MINH HÙNG
ỐNG UPVC (Đường kính ngoài x Độ dày)
|
|
|
|
|
Ø 21mm x dày 1,2mm
|
Đồng/m
|
4.400
|
|
|
Ø 21mm x dày 2,0mm
|
“
|
7.500
|
|
Ø 27mm x dày 1,8mm
|
“
|
8.300
|
|
Ø 27mm x dày 3,0mm
|
“
|
13.200
|
|
Ø 34mm x dày 2,0 mm
|
“
|
11.700
|
Áp dụng từ ngày 08/03/2011
|
|
Ø 42mm x dày 2,1mm
|
“
|
15.500
|
|
Ø 49mm x dày 2,4mm
|
“
|
20.600
|
|
Ø 60mm x dày 2,0mm
|
“
|
21.600
|
|
Ø 60mm x dày 2,8mm
|
“
|
31.200
|
|
Ø 73mm x dày 1,8mm
|
“
|
25.500
|
|
Ø 76mm x dày 1,8mm
|
“
|
24.900
|
|
Ø 90mm x dày 1,5mm
|
“
|
25.300
|
|
Ø 114mm x dày 3,2mm
|
“
|
65.300
|
|
Ø 168mm x dày 2,8mm
|
“
|
86.900
|
|
Ø 220mm x dày 3,5mm
|
“
|
139.600
|
4.4
|
ỐNG NƯỚC NHỰA TÂN TIẾN
ỐNG UPVC (Đường kính ngoài x Độ dày)
|
|
|
|
|
Ø 21mm x dày 1,2mm
|
Đồng/m
|
4.600
|
Áp dụng từ ngày 05/03/2014
|
|
Ø 21mm x dày 2,0mm
|
“
|
7.500
|
|
Ø 27mm x dày 1,8mm
|
“
|
8.750
|
|
Ø 27mm x dày 3,0mm
|
“
|
13.700
|
|
Ø 34mm x dày 2,0 mm
|
“
|
12.250
|
|
Ø 42mm x dày 2,1mm
|
“
|
16.350
|
|
Ø 49mm x dày 2,4mm
|
“
|
21.350
|
|
Ø 60mm x dày 2,0mm
|
“
|
22.550
|
|
Ø 60mm x dày 2,8mm
|
“
|
31.150
|
|
Ø 90mm x dày 1,5mm
|
“
|
28.100
|
|
Ø 114mm x dày 3,2mm
|
“
|
68.700
|
|
Ø 168mm x dày 3,5mm
|
“
|
108.200
|
|
Ø 220mm x dày 4,0mm
|
“
|
170.200
|
|
ỐNG NƯỚC NHỰA TÂN TIẾN
ỐNG HDPE – PE 100 (Đường kính ngoài x Độ dày)
|
|
|
|
Ø 20mm x dày 1,8mm; PN 12,5
|
Đồng/m
|
7.400
|
Áp dụng từ ngày 05/03/2014
|
|
Ø 25mm x dày 2,0mm; PN 12,5
|
“
|
10.000
|
|
Ø 32mm x dày 2,4mm; PN 12,5
|
“
|
15.500
|
|
Ø 40mm x dày 3,0mm; PN 12,5
|
“
|
23.900
|
|
Ø 63mm x dày 4,7 mm; PN 12,5
|
“
|
58.900
|
|
Ø 90mm x dày 6,7mm; PN 12,5
|
“
|
119.500
|
4.5
|
ỐNG NƯỚC NHỰA TIỀN PHONG
ỐNG UPVC (Đường kính ngoài x Độ dày)
|
|
|
|
|
Ø 21 mm x dày 1,6 mm
|
Đồng/m
|
6.150
|
Áp dụng từ ngày 01/11/2011
|
|
Ø 27 mm x dày 1,8 mm
|
“
|
8.750
|
|
Ø 34 mm x dày 2,0 mm
|
“
|
12.200
|
|
Ø 42 mm x dày 2,1mm
|
“
|
16.300
|
|
Ø 49 mm x dày 2,4 mm
|
“
|
21.300
|
|
Ø 60 mm x dày 2,0 mm
|
“
|
22.500
|
|
Ø 60 mm x dày 2,8 mm
|
“
|
31.100
|
|
Ø 90 mm x dày 3.8 mm
|
“
|
62.700
|
|
Ø 114 mm x dày 3,2 mm
|
“
|
68.400
|
|
Ø 168 mm x dày 4,3 mm
|
“
|
134.410
|
|
Ø 220 mm x dày 5,1 mm
|
“
|
208.900
|
|
ỐNG NƯỚC NHỰA TIỀN PHONG
ỐNG HDPE – PE 100 (Đường kính ngoài x Độ dày)
|
|
|
|
|
Ø 20 mm x dày 1,8 mm
|
Đồng/m
|
7.182
|
Áp dụng từ ngày 01/04/2011
|
|
Ø 25 mm x dày 2,0 mm
|
“
|
9.818
|
|
Ø 32 mm x dày 2,4 mm
|
“
|
16.091
|
|
Ø 40 mm x dày 3,0 mm
|
“
|
24.273
|
|
Ø 63 mm x dày 4,7 mm
|
“
|
59.727
|
|
Ø 90 mm x dày 6,7 mm
|
“
|
120.545
|
5
|
SƠN NƯỚC:
|
|
|
|
Sơn SEAMASTER:
|
|
|
Áp dụng từ ngày 25/03/2011
|
|
- Sơn nội thất PANTEX Emusion Paint
|
18 lít
|
402.727
|
|
- Sơn nội thất WALLTEX Emulsion Paint
|
18 lít
|
671.818
|
|
- Sơn nội thất WINTEX Emulsion Paint
|
18 lít
|
447.273
|
|
- Sơn nội thất HIGLOS Luxury Wall Finish Emulsion
|
18 lít
|
1.463.636
|
|
- Sơn ngoại thất SUPER WT Acrylic Contractor Emulsion
|
18 lít
|
963.636
|
|
- Sơn ngoại thất SYNTALITE Acrylic Mutt Wall Finish (màu chuẩn nhóm C)
|
18 lít
|
1.390.000
|
|
- Sơn ngoại thất WEATHERCARE Hi - Performance Wall Coating (màu chuẩn)
|
5 lít
|
667.273
|
|
- Sơn ngoại thất WEATHERCARE Roofing Paint
|
5 lít
|
606.364
|
|
- Sơn ngoại thất SYNTASILK Acrylic Wall Finishing (gốc dầu)
|
5 lít
|
645.455
|
|
- Sơn lót nội thất SEALER 8602
|
18 lít
|
859.091
|
|
- Sơn lót ngoại thất SEALER 8601
|
18 lít
|
1.149.091
|
|
- Sơn lót ngoại thất SEALER 1800
|
18 lít
|
1.660.909
|
II. GHI CHÚ:
1. Các công trình cách xa trung tâm huyện được cộng thêm cước vận chuyển từ km thứ 11 trở đi trên cơ sở quy định phân cấp loại đường vận chuyển của cơ quan có thẩm quyền và mức cước vận tải hàng hoá bằng ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 28/06/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
2. Đối với các địa bàn không có cơ sở sản xuất, cung ứng VLXD, phải mua ở nơi khác (xi măng, thép, gạch, cát, đá chẻ, đá dăm, đá xay các loại,...) thì mức giá đến chân công trình bằng giá mua tại nơi sản xuất, cung ứng hợp lý nhất cộng với chi phí vận chuyển.
3. Trong trường hợp những vật liệu không có trong "Công bố liên Sở" hoặc các nhà thầu tự sản xuất VLXD theo yêu cầu của chủ đầu tư, thì giá vật liệu được lấy theo mức giá hợp lý phù hợp với các yêu cầu đặt ra về chủng loại, chất lượng, số lượng và đảm bảo tính cạnh tranh.
Trong quá trình xác định giá VLXD theo công bố trên, nếu có vướng mắc, cần liên hệ với Sở Xây dựng hoặc Sở Tài chính để được giải quyết./.
1
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |