SỐ TT
|
TÊN VÀ QUI CÁCH CỦA VẬT LIỆU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
GIÁ VL CHƯA CÓ THUẾ VAT
|
GHI CHÚ
|
1
|
XI MĂNG
|
Đồng/tấn
|
|
|
|
Thăng Long
|
“
|
|
Áp dụng từ ngày 01/04/2014 (trên địa bàn thành phố Bảo Lộc)
|
|
- Ci ment PCB 40 bao
|
“
|
2.673.197
|
|
- Ci ment PCB 40 rời
|
“
|
2.524.151
|
|
Xi măng Hà Tiên
|
Đồng/tấn
|
|
Áp dụng từ ngày 01/04/2014 (trên địa bàn thành phố Bảo Lộc)
|
|
- Đa dụng (bao)
|
“
|
2.520.000
|
|
- PCB40 (rời)
|
“
|
2.400.000
|
|
- Ciment PCB 40 Kim Đỉnh
|
Đồng/tấn
|
|
Áp dụng từ ngày 01/04/2014 (trên địa bàn thành phố Bảo Lộc)
|
|
- Ci ment PCB 40 bao
|
“
|
2.440.000
|
|
- Ci ment PCB 40 rời
|
“
|
2.500.000
|
|
- Ci ment PC 40 rời
|
“
|
2.550.000
|
2
|
THÉP CÁC LOẠI:
|
|
|
|
2.1
|
Thép VNSTEEL:
|
|
|
Áp dụng từ ngày 19/09/2013 ( tại kho TP.Bảo Lộc)
|
|
- Thép cuộn Ø 6 CT2
|
Đồng/kg
|
14.590
|
|
- Thép cuộn Ø 8 CT2
|
“
|
14.540
|
|
- Thép cuộn Ø 5,5 –Ø 6 CB240T
|
“
|
14.550
|
|
- Thép cuộn Ø 7 – Ø 8 CB240T
|
“
|
14.500
|
|
- Thép cuộn Ø 10 – Ø 20 CB240T
|
“
|
14.790
|
|
- Thép thanh trơn Ø 10 – Ø 25 CB240T
|
“
|
14.950
|
|
- Thép thanh vằn Ø 10 CB300V-VCT5/SD 295
|
“
|
14.550
|
|
- Thép thanh vằn Ø 12 – Ø 32 CB300V-VCT5/SD 295
|
“
|
14.400
|
|
- Thép thanh vằn Ø 36 – Ø 43 CB300V-VCT5/SD 295
|
“
|
14.700
|
|
- Thép thanh vằn Ø 10 CB400-VSD390
|
“
|
14.650
|
|
- Thép thanh vằn Ø 12- Ø 32 CB400-SD390
|
“
|
14.500
|
|
- Thép thanh vằn Ø 36- Ø 43 CB400-SD390
|
“
|
14.800
|
|
- Thép thanh vằn Ø 10 CB400-VSD390
|
“
|
15.000
|
|
- Thép thanh vằn Ø 12 – Ø 32 CB400-VSD390
|
“
|
14.850
|
|
- Thép thanh vằn Ø 36 – Ø 43 CB400-VSD390
|
“
|
15.150
|
|
- Thép thanh vằn Ø 10 GR60 VHK
|
“
|
16.600
|
|
- Thép thanh vằn Ø 12 – Ø 32 GR60VHK
|
“
|
16.300
|
|
- Thép thanh vằn Ø 36 – Ø 42 GR60VHK
|
“
|
16.800
|
|
Thép hình VNSTEEL (CT3/SS400)
|
|
|
|
- V25 – V65
|
Đồng/kg
|
16.730
|
|
- V70 – V80
|
“
|
16.730
|
|
- V90 – V100
|
“
|
16.600
|
2.2
|
Thép hộp vuông đen (Cty thép SeAH Việt Nam)
|
|
|
Áp dụng từ ngày 15/05/2014
|
|
- Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.0mm ÷ 1.4mm. Đường kính từ F15÷F114
|
Đồng/kg
|
16.354
|
|
- Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.5mm ÷ 1.6mm. Đường kính từ F15÷F114
|
“
|
16.354
|
|
- Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.7mm ÷ 1.9mm. Đường kính từ F15÷F114
|
“
|
15.825
|
|
- Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 2.0mm ÷ 5.0mm. Đường kính từ F15÷F114
|
“
|
15.645
|
|
- Ống thép đen (ống tròn) độ dày 5.1mm ÷ 5.0mm. Đường kính từ F15÷F114
|
“
|
15.645
|
|
- Ống thép đen độ dày 3.4mm ÷ 6.35mm. Đường kính từ F141÷F219
|
“
|
15.825
|
|
- Ống thép đen độ dày 6.36mm ÷ 12.0mm. Đường kính từ F141÷F219
|
“
|
16.143
|
|
- Ông thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày 1.5mm ÷ 1.6mm. Đường kính từ F15÷F114
|
“
|
22.662
|
|
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày 1.7mm ÷ 1.6mm. Đường kính từ F15÷F114
|
“
|
22.132
|
|
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày 2.0mm ÷ 6.35mm. Đường kính từ F15÷F114
|
“
|
21.602
|
|
- Ống tôn kẽm nhúng nóng độ dày 3.4 mm ÷ 6.35mm. Đường kính từ F141÷F219
|
“
|
22.344
|
|
- Ống tôn kẽm nhúng nóng độ dày 6.36 mm ÷ 12.0mm. Đường kính từ F141÷F219
|
“
|
22.662
|
|
- Ống tôn kẽm (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.0mm ÷ 2.3mm. Đường kính từ F15÷F60
|
“
|
15.909
|
3
|
CÁT
|
|
|
|
3.1
|
Công ty TNHH Thịnh Lộc Phát
( Mỏ cát xã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm )
|
Đồng/m3
|
|
Đã bao gồm chi phí bốc lên phương tiện của khách hàng.
|
|
Cát xây
|
“
|
230.000
|
Áp dụng từ ngày 17/02/2014
|
3.2
|
Công ty CP ĐTTM Trần Lâm
( Mỏ cát xã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm )
|
Đồng/m3
|
|
Đã bao gồm chi phí bốc lên phương tiện của khách hàng.
|
|
Cát xây
|
“
|
235.000
|
Áp dụng từ ngày 10/02/2014
|
4
|
ĐÁ
|
|
|
|
4.1
|
Công ty CP khoáng sản và VLXD Lâm Đồng
( xí nghiệp đá cát phân xưởng Cam Ly )
|
|
|
Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương tiện của khách hàng.
|
|
- Đá 0÷2; 0÷2,5; 2÷4
|
Đồng/m3
|
218.182
|
Áp dụng từ ngày 17/02/2014
|
|
- Đá 1÷1.8
|
“
|
236.364
|
|
- Đá 0÷25
|
“
|
181.818
|
|
- Đá 0÷4 & 0÷6 (loại 1)
|
“
|
163.636
|
|
- Đá 5÷7
|
“
|
177.273
|
|
- Đá 4÷6
|
“
|
177.273
|
|
- Đá Lôca
|
“
|
100.000
|
|
- Bột đá
|
“
|
72.727
|
|
- Đá mi
|
“
|
218.182
|
|
- Cát nghiền
|
“
|
118.182
|
4.2
|
Công ty CP khoáng sản và VLXD Lâm Đồng
(xí nghiệp đá cát phân xưởng N’Tholhạ )
|
|
|
Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương tiện của khách hàng.
|
|
- Đá 0÷2; 0÷2,5; 2÷4
|
Đồng/m3
|
186.364
|
Áp dụng từ ngày 17/02/2014
|
|
- Đá 1÷1.8
|
“
|
245.454
|
|
- Đá 0÷25
|
“
|
163.636
|
|
- Đá 0÷4 & 0÷6
|
“
|
136.363
|
|
- Đá 5÷7
|
“
|
150.000
|
|
- Đá 4÷6
|
“
|
150.000
|
|
- Đá Lôca
|
“
|
90.909
|
|
- Bột đá
|
“
|
72.727
|
|
- Đá mi
|
“
|
181.818
|
4.3
|
Cty CP đầu tư du lịch sinh thái Thác Ngàn (mỏ đá tại Thôn 2, xã Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm).
|
|
|
Giao đá tại mỏ đã bao gồm phí bốc xếp lên phương tiện của khách hàng.
|
|
- Đá hộc
|
Đồng/m3
|
140.000
|
Áp dụng từ ngày 10/02/2014
|
|
- Đá xay 1x2
|
“
|
230.000
|
|
- Đá xay 2x4
|
“
|
165.000
|
4.4
|
Cty TNHH Dương Phát
|
|
|
Đã bao gồm phí bốc xếp lên phương tiện của khách hàng.
|
|
- Đá nguyên khai (đá lôca)
|
Đồng/m3
|
109.091
|
Áp dụng từ ngày 01/05/2014
|
|
- Đá 0,5x1 cm
|
“
|
136.364
|
|
- Đá 1x2 cm
|
“
|
209.091
|
|
- Đá 2x4 cm
|
“
|
218.182
|
|
- Đá 4x6 cm
|
“
|
163.636
|
|
- Đá dăm Dmax 37.5 mm (đá 0x4)
|
”
|
154.545
|
5
|
GẠCH XÂY CÁC LOẠI:
|
|
|
|
5.1
|
Sản phẩm của Nhà máy gạch tuynen Lâm Viên:
|
|
|
Đã bao gồm phí bốc xếp lên phương tiện của khách hàng.
|
|
- Gạch 4 lỗ tròn 17,5x7,5x7,5 cm
|
Đồng/viên
|
739
|
Áp dụng từ ngày 01/04/2011
|
|
- Gạch 6 lỗ vuông 17,5x10,5x7,5 cm
|
“
|
1.045
|
|
- Gạch 6 lỗ tròn 17,5x10,5x7,5 cm
|
“
|
1.109
|
|
- Gạch thẻ 17,5x7,5x3,5 cm
|
“
|
591
|
5.2
|
Sản phẩm của Công ty cổ phần Hiệp Thành:
|
|
|
Đã bao gồm phí bốc xếp lên phương tiện của khách hàng.
|
|
- Gạch ống 6 lỗ tròn 7,5x11x17,5 cm
|
Đồng/viên
|
1.136
|
Áp dụng từ ngày 10/04/2011
|
|
- Gạch ống 4 lỗ tròn7,5x7,5x17,5 cm
|
“
|
759
|
|
- Gạch thẻ 7,5x4x17,5 cm
|
“
|
636
|
|
- Gạch cách nhiệt 20x20x10 cm
|
“
|
2.500
|
|
- Gạch cách âm 40x30x15 cm
|
“
|
12.000
|
|
- Gạch lát nền 20x20x2 cm
|
“
|
2.090
|
|
- Ngói lợp 22 viên/m2
|
“
|
5.455
|
Áp dụng từ ngày 28/04/2012
|
|
- Ngói nóc
|
“
|
12.000
|
|
- Gạch bát tràng 30*30 cm
|
“
|
3.650
|
5.3
|
Sản phẩm của Cty CP Thắng Đạt
( tại xã Tu Tra, Đơn Dương )
|
|
|
Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phương tiện.
|
|
- Gạch ống 6 lỗ tròn 7,5x11x17,5 cm
|
Đồng/viên
|
1.050
|
Áp dụng từ ngày 10/08/2011
|
|
- Gạch ống 4 lỗ tròn 7,5x7,5 x17,5 cm
|
“
|
720
|
|
- Gạch 2 lỗ 3,8x7,5x17,5 cm
|
“
|
590
|