UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
LIÊN SỞ:
XÂY DỰNG – TÀI CHÍNH
Số: 539 /CBLS-XD-TC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 06 năm 2014
|
CÔNG BỐ LIÊN SỞ
Về giá một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng tháng 05 năm 2014.
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Thực hiện văn bản số 4956/UBND-XD ngày 15/07/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng v/v “Giá vật liệu xây dựng”.
Liên Sở Xây dựng – Tài chính công bố Bảng giá vật liệu xây dựng chủ yếu tháng 05 năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (kèm theo) để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình xác định giá xây d
ựng công trình./.
KT. GIÁM ĐỐC
SỞ TÀI CHÍNH LÂM ĐỒNG
PHÓ GIÁM ĐỐC
Vũ Đình Tuấn
|
KT. GIÁM ĐỐC
SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
PHÓ GIÁM ĐỐC
đ
Nguyễn Dũng
| Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng(thay báo cáo);
- UBND tỉnh(thay báo cáo);
- Đại diện Văn phòng 2 Bộ Tài chính;
- Kho Bạc NN tỉnh Lâm Đồng;
- Các sở : KH&ĐT, XD, TC, GTVT, NN&PTNT;
- Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Phòng TC-KH, KT-HT các huyện và
Phòng QLĐT TP Đà Lạt, TP Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng;
- Lưu: VT SXD.
GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG THÁNG 05 NĂM 2014
( Kèm theo văn bản số 539 /CBLS-XD-TC ngày 13 tháng 06 năm 2014 của liên Sở)
-
TẠI TRUNG TÂM CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
SỐ TT
|
TÊN VÀ QUY CÁCH VẬT LIỆU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TẠI TRUNG TÂM HUYỆN, THÀNH PHỐ (GIÁ VL CHƯA CÓ THUẾ VAT)
|
ĐÀ LẠT
|
BẢO LỘC
|
ĐƠN DƯƠNG
|
LÂM HÀ
|
ĐỨC TRỌNG
|
01
|
XI MĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ciment PCB 40 Hạ Long
|
“
|
2.055.000
|
1.820.000
|
|
|
1.955.000
|
|
- Ciment PCB 40 Hà Tiên
|
“
|
|
|
2.000.000
|
2.200.000
|
2.000.000
|
|
- Ciment PCB 40 Công Thanh:
|
“
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
1.500.000
|
|
- Ciment PCB 40 Kim Đỉnh
|
“
|
1.559.091
|
1.829.091
|
|
|
1.539.091
|
02
|
THÉP
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thép cuộn Ø 6 mm
|
Đ/kg
|
15.182
|
15.800
|
16.000
|
17.500
|
14.545
|
|
- Thép cuộn Ø 8 mm
|
“
|
15.182
|
15.800
|
16.000
|
17.500
|
14.545
|
03
|
CÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cát xây
|
Đ/m3
|
230.000
|
250.000
|
250.00
|
250.000
|
260.00
|
04
|
ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đá 1 x 2
|
Đ/m3
|
254.545
|
230.000
|
300.000
|
272.727
|
290.909
|
|
- Đá 4 x 6
|
|
177.273
|
190.000
|
260.000
|
227.272
|
|
|
Đá chẻ 15x20x25 cm
|
Đ/viên
|
3.700
|
2.400
|
6.500
|
4.090
|
4.090
|
05
|
GỖ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ xẻ làm coffage nhóm VII – VIII
|
Đ/m3
|
5.545.000
|
5.363.000
|
6.200.000
|
6.500.000
|
4.500.000
|
|
- Gỗ xẻ làm cấu kiện – trang trí nội thất
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Gỗ nhóm 4
|
“
|
6.100.000
|
5.900.000
|
8.800.000
|
7.500.000
|
5.700.000
|
|
+ Gỗ nhóm 3
|
“
|
|
|
|
|
|
06
|
KÍNH
|
Đ/m2
|
|
|
|
|
|
|
- Kính trắng 3 ly ngoại
|
“
|
85.000
|
80.000
|
|
93.000
|
90.000
|
|
- Kính trắng 5 ly ngoại
|
“
|
112.000
|
115.000
|
|
125.000
|
125.000
|
|
- Kính màu 5 ly ngoại
|
“
|
145.000
|
125.000
|
|
125.000
|
145.000
|
07
|
VÔI
|
Đ/kg
|
4.500
|
4.500
|
5.000
|
4.500
|
4.500
|
08
|
A DAO
|
“
|
25.000
|
25.500
|
25.000
|
24.000
|
25.000
|
09
|
BỘT MÀU (BÌNH QUÂN)
|
“
|
35.000
|
30.000
|
65.000
|
40.000
|
35.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |