LỜi giới thiệU


III. CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TỔ CHỨC



tải về 1.51 Mb.
trang7/25
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.51 Mb.
#27030
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   25

III. CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TỔ CHỨC


1. TỔ CHỨC: Nhóm người và phương tiện có sự sắp xếp bố trí trách nhiệm, quyền hạn và mối quan hệ.
2. KHÁCH HÀNG: Tổ chức hay cá nhân nhận một sản phẩm

Chú thích: Khách hàng có thể là nội bộ hay bên ngoài tổ chức.



3. CƠ SỞ HẠ TẦNG: Hệ thống các phương tiện, thiết lập và dịch vụ cần thiết cho hoạt động tác nghiệp của tổ chức.

4. MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC: Tập hợp các điều kiện để thực hiện một công việc.

Chú thích: Điều kiện bao gồm cả các yếu tố vật chất, xã hội, tâm lý và môi trường ( ví dụ như nhiệt độ, hệ thống thừa nhận và thành phần không khí).


IV. CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH VÀ SẢN PHẨM

1. QUÁ TRÌNH: Tập hợp các hoạt động có liên quan lẫn nhau hoặc tương tác để biến đổi đầu vào thành đầu ra.

Chú thích 1: Đầu vào của một quá trình thường là đầu ra của các quá trình khác.

Chú thích 2: Các quá trình trong một tổ chức thường lập kế hoạch và được tiến hành trong điều kiện được kiểm soát và tăng giá trị.

Chú thích 3: Một quá trình trong đó sự phù hợp của sản phẩm làm ra không thể hay không kiểm tra xác nhận được vì lý do kinh tế thường được gọi là “quá trình đặc biệt”.

2. SẢN PHẨM: Kết quả của quá trình.

Chú thích 1: Có bốn chủng loại sản phẩm chung nhất:

- Dịch vụ ( ví dụ: vận chuyển);

- Mềm (ví dụ: chương trình máy tính, từ điển);

- Cứng (ví dụ các thiết bị cơ khí);

- Vật liệu được chế biến (ví dụ dầu bôi trơn).

Chú thích 2: Dịch vụ là kết quả của ít nhất một hoạt động cần được tiến hành tại nơi tương giao giữa nhà cung cấp và khách hàng và thường không hữu hình. Việc cung cấp một dịch vụ có thể liên quan ví dụ đến những điều sau:

- Một hoạt động thực hiện trên một sản phẩm hữu hình do khách hàng cung cấp (ví dụ sửa xe hơi);

- Một hoạt động thực hiện trên một sản phẩm không cảm nhận bằng xúc giác do khách hàng cung cấp (ví dụ: khai thu nhập để hoàn thuế);

- Giao một sản phẩm không hữu hình (ví dụ: cung cấp kiến thức);



- Tạo ra một bầu không khí cho khách hàng (ví dụ: trong khách sạn hay nhà hàng).

3. THỦ TỤC/QUY TRÌNH: Cách thức cụ thể để tiến hành một hoạt động hay một quá trình.

Chú thích 1: Thủ tục có thể dưới dạng tài liệu hay không.

Chú thích 2: Khi một thủ tục được lập thành văn bản, thường sử dụng thuật ngữ “thủ tục thành văn” hay “thủ tục dạng tài liệu”. Tài liệu chứa một thủ tục có thể gọi là “một tài liệu về thủ tục”.

V. CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ PHÙ HỢP


1. SỰ PHÙ HỢP: Sự đáp ứng một yêu cầu.

Chú thích 1: Định nghĩa này nhất quán với ISO/IEC Guide 2 nhưng khác về cấu trúc câu để hợp với các khái niệm của TCVN/ ISO 9000.

Chú thích 2: Trong tiếng Anh, thuật ngữ “confomance” cũng được hiểu là sự phù hợp.

2. SỰ KHÔNG PHÙ HỢP: Là không đáp ứng một yêu cầu.

3. SAI LỖI / KHUYẾT TẬT: Sự không thực hiện một yêu cầu liên quan đến việc sử dụng định nhắm tới hay đã quy định.

Chú thích 1: Việc phân biệt khái niệm sai lỗi với không phù hợp là quan trọng vì hàm ý luật lệ, đặc biệt là những vấn đề gắn với trách nhiệm pháp lý của sản phẩm. Bởi vậy khi dùng đến thuật ngữ “sai lỗi” cần hết sức cẩn thận.

Chú thích 2: Việc sử dụng định nhắm tới như khách hàng nhắm tới, có thể bị ảnh hưởng do bản chất của thông tin, ví dụ như các chỉ dẫn thao tác hay bảo trì do người cung cấp đưa.

4. HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC: Hành động được tiến hành để loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp đã được phát hiện hay các tình trạng không mong muốn khác.

Chú thích 1: Có thể nhiều nguyên nhân đối với một sự không phù hợp.

Chú thích 2: Hành động khắc phục được tiến hành để ngăn ngừa sự tái diễn, trong khi hành động phòng ngừa được tiến hành để ngăn ngừa hành động xảy ra.

Chú thích 3: Giữa sự khắc phục và hành động khắc phục có sự khác nhau.

5. SỰ KHẮC PHỤC: Hành động được tiến hành để loại bỏ sự không phù hợp đã được phát hiện.

Chú thích 1: Một sự khắc phục có thể gắn với hành động khắc phục.

Chú thích 2: Một sự khắc phục ví dụ có thể làm lại hay hạ cấp.

6. HÀNH ĐỘNG PHÒNG NGỪA: Hành động được tiến hành để loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp với tiềm tàng hay các tình trạng không mong muốn tiềm tàng khác.

Chú thích 1: Có thể có nhiều nguyên nhân đối với sự không phù hợp tiềm tàng.

Chú thích 2: Hành động phòng ngừa được tiến hành để ngăn ngừa sự xảy ra, trong khi hành động khắc phục được tiến hành để ngăn ngừa sự tái diễn.
VII. CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THỐNG TÀI LIỆU.

1. THÔNG TIN: Dữ liệu có ý nghĩa.

2. TÀI LIỆU: Thông tin và phương tiện hỗ trợ. Ví dụ: hồ sơ, quy định, tài liệu và thủ tục, bản vẽ, báo cáo, tiêu chuẩn.

Chú thích 1: Phương tiện có thể là giấy, đĩa từ, đĩa điện tử, ảnh hay mẫu gốc hoặc tổ hợp các dạng trên.

Chú thích 2: Một tập hợp các tài liệu, ví dụ như các quy định và hồ sơ thường được gọi là “hệ thống tài liệu”.

3. QUY ĐỊNH: Tài liệu in ấn các yêu cầu.

4. SỔ TAY CHẤT LƯỢNG: Tài liệu quy định hệ thống quản lý chất lượng của một tổ chức.

Chú thích: Sổ tay chất lượng có thể khác nhau về chi tiết và khuôn khổ để thích hợp với quy mô và sự phức tạp của mỗi tổ chức.



5. KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG: Tài liệu quy định các thủ tục và nguồn lực kèm theo phải được người nào áp dụng và khi nào áp dụng đối với một dự án, sản phẩm, quá trình hay hợp đồng cụ thể.

Chú thích 1: Các thủ tục này thường bao gồm các thủ tục đề cập đến các quá trình quản lý chất lượng và quá trình tạo sản phẩm.

Chú thích 2: Một kế hoạch chất lượng thường viện dẫn đến sổ tay chất lượng hay với các tài liệu về thủ tục.

Chú thích 3: Một kế hoạch chất lượng thường là một trong những kết quả của hoạch định chất lượng.

6. HỒ SƠ: Tài liệu công bố các kết quả đạt được hay cung cấp bằng chứng về các hoạt động được thực hiện.

Chú thích 1: Hồ sơ chất lượng có thể được sử dụng để lập tài liệu về việc xác định nguồn gốc và để cung cấp bằng chứng về kiểm tra xác nhận, về hành động khắc phục và hành động phòng ngừa.

Chú thích 2: Hồ sơ thường không thuộc diện kiểm soát việc sửa đổi.


Каталог: tailieucuaan
tailieucuaan -> Wikipedia luôn có mặt mỗi khi bạn cần giờ đây Wikipedia cần bạn giúp
tailieucuaan -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1001
tailieucuaan -> Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 06/6/2003 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
tailieucuaan -> Nghị định số 148/2007/NĐ-cp ngày 25/9/2007 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện
tailieucuaan -> Câu: Quá trình nhận thức của Đảng về cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân 1930-1954
tailieucuaan -> CHÍnh sách ngoại thưƠng của việt nam
tailieucuaan -> Vấn đề 1 : Nguồn gốc và quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh
tailieucuaan -> Third United Nations Conference on the Law of the Sea
tailieucuaan -> Đề Ở một ngành có 3 hãng a b c, chúng cạnh tranh tự do với nhau. Lượng sản phẩm sx ra của các hãng lần lượt là 100,150,200 sản phẩm, với giá trị các biệt tương ứng là : 3, 2

tải về 1.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương