Lí thuyết hóa học Hóa vô cơ



tải về 1.46 Mb.
trang4/20
Chuyển đổi dữ liệu13.11.2017
Kích1.46 Mb.
#34287
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20
Ag+

HCl, HBr, HI

NaCl, NaBr,

NaI


AgCl  trắng

AgBr  vàng nhạt

AgI  vàng đậm


Ag+ + Cl  AgCl 

Ag+ + Br  AgBr 



Ag+ + I  AgI 

Pb2+

dd KI

PbI2  vàng

Pb2+ + 2I  PbI2

Hg2+

HgI2  đỏ

Hg2+ + 2I  HgI2

Pb2+

Na2S, H2S

PbS  đen

Pb2+ + S2  PbS 

Hg2+

HgS  đỏ

Hg2+ + S2  HgS 

Fe2+

FeS  đen

Fe2+ + S2  FeS 

Cu2+

CuS  đen

Cu2+ + S2  CuS 

Cd2+

CdS  vàng

Cd2+ + S2  CdS 

Ni2+

NiS  đen

Ni2+ + S2  NiS 

Mn2+

MnS  hồng nhạt

Mn2+ + S2  MnS 

Zn2+

dd NH3

 xanh, tan trong dd NH3

Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2

Cu2+

 trắng, tan trong dd NH3

Zn(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2

Ag+

 trắng, tan trong dd NH3

AgOH + 2NH3  [Cu(NH3)2]OH

Mg2+

dd Kiềm

 trắng

Mg2+ + 2OH  Mn(OH)2

Fe2+

 trắng,

hóa nâu ngoài không khí



Fe2+ + 2OH  Fe(OH)2

2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  2Fe(OH)3



Fe3+

 nâu đỏ

Fe3+ + 3OH  Fe(OH)3

Al3+

 keo trắng

tan trong kiềm dư



Al3+ + 3OH  Al(OH)3

Al(OH)3 + OH + 2H2O

Zn2+

 trắng

tan trong kiềm dư



Zn2+ + 2OH  Zn(OH)2

Zn(OH)2 + 2OH + 2H2O


tải về 1.46 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương