Các trình tự gen đăng công bố trên Genbank
-
Nguyen,T.T., Chu,M.H., Nguyen,T.V.T., and Pham, N.T.T., (2008), Potato virus Y partial gene for polyprotein, coat protein region, genomic RNA, EMBL, GenBank, Accession FM200035.
-
Nguyen,T.T., Chu,M.H., Nguyen,T.V.T., and Pham, N.T.T., (2008), Potato virus Y partial gene for polyprotein, coat protein region, isolate PVY - ThaiNguyen, genomic RNA, EMBL, GenBank, Accession FM201468.
-
Bui,H.T., Hoang,H.P., Nguyen,T.T. and Chu,M.H., (2015), Catharanthus roseus mRNA for DAT enzyme (DAT gene), isolate TN1(Pink-purple flower), Accession LN809930.
-
Bui,H.T., Hoang,H.P., Nguyen,T.T. and Chu,M.H, (2015), Catharanthus roseus mRNA for DAT enzyme (DAT gene), isolate TN2 (White flower), LN809931
-
Bui,H.T., Luong,H.T., Nguyen,T.T. and Chu,M.H.,(2015), Catharanthus roseus mRNA for peroxidase (prx gene), isolate TN1 (Pink-purple flower), Accession LN809932.
-
Bui,H.T., Luong,H.T., Nguyen,T.T. and Chu,M.H.,(2015), Catharanthus roseus mRNA for peroxidase (prx gene), isolate TN2(White flower), Accession LN809933
IV. Đề tài KH&CN các cấp đã chủ trì
1. B99-03-31, Nghiên cứu khả năng chịu nóng của một số giống lúa. Năm nghiệm thu: 2001. Xếp loạitốt.
2. B2005-03-70, ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô thực vật vào việc nhân nhanh một số giống hoa lan. Năm nghiệm thu: 2006. Xếp loạitốt.
3. B2007-TN01-03, Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô thực vật vào việc tạo khoai tây củ bi sạch bệnh và trồng thử nghiệm trên đất Thái Nguyên. Năm nghiệm thu: 2009. Xếp loại tốt.
4. NCCB 6 236 06, Nghiên cứu khả năng chịu hạn và tạo vật liệu khởi đầu cho chọn dòng chịu hạn ở lạc (Arachis hypogaea L.) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô thực vật, Năm nghiệm thu: 2009. Xếp loại đạt.
V. Sách và Giáo trình
1. Nguyễn Trọng Lạng, Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Thị Tâm, Sinh học Tế bào, NXB Nông nghiệp, 2005.
2. Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Thị Tâm, Giáo trình Di truyền học, NXB Giáo dục, 2006.
VI. Hướng dẫn sau đại học
TT
|
Họ và tên, Tên đề tài
|
Trình độ
|
Cơ sở đào tạo
|
Năm hướng dẫn
|
Năm bảo vệ
|
1
|
Vũ Thị Thu Thủy
Đề tài: Tạo dòng chịu hạn bằng công nghệ tế bào và phân lập gen liên quan đến tính chịu hạn ở cây lạc
|
Tiến sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2008
|
2011
|
2
|
Nguyễn Thị Thu Hoài
Đề tài: Nghiên cứu khả năng chịu hạn và đa dạng di truyền một số giống lúa cạn địa phương
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2004
|
2005
|
3
|
Bùi Thu Thuỷ
Đề tài: Nghiên cứu khả năng chịu hạn và tạo nguồn vật liệu khởi đầu cho chọn dòng chịu hạn ở lúa bằng công nghệ tế bào thực vật
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2005
|
2006
|
4
|
Trương Quang Vinh
Đề tài: Phân tích đa hình ADN và ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô thực vật vào việc nhân giống khoai tây củ bi sạch bệnh
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2005
|
2007
|
5
|
Nguyễn Thị Thu Ngà
Đề tài: Đánh giá khả năng chịu hạn và sự đa dạng di truyền của các giống lạc L12, L14, L15, V79
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2005
|
2007
|
6
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm sinh lý, hiệu quả tạo củ khoai tây bi in vitro và trồng thử nghiệm tại Thái Nguyên
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2006
|
2008
|
7
|
Nguyễn Đức Hoàng
Đặc điểm di truyền, khả năng chịu hạn và sự thay đổi ADN genome của một số dòng lúa có nguồn gốc từ mô sẹo chịu mất nước
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2005
|
2008
|
8
|
Nguyễn Thu Giang
Đề tài: Đánh giá khả năng chịu hạn và tạo vật liệu khởi đầu cho chọn dòng chịu hạn từ các giống lạc L08, L23, L24, LTB, LCB, LBK bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2005
|
2008
|
9
|
Nguyễn Minh Quế
Đề tài: Đánh giá mối quan hệ di truyền của một số mẫu dẻ và nghiên cứu bảo tồn nguồn gen dẻ Trùng khánh – Cao Bằng bằng kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2007
|
2009
|
10
|
Võ Văn Ngọc
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2007
|
2009
|
11
|
Hoàng Tú Hằng
Đề tài: Đặc điểm nông học và hóa sinh hạt của một số dòng lạc thế hệ R4 có nguồn gốc từ mô sẹo chịu mất nước
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2007
|
2009
|
12
|
Phó Thị Thúy Hằng
Đề tài: Nghiên cứu bảo tồn vốn gen cây Ngưu tất (Achyran thesis Blume) bằng kỹ thuật nuôi cây mô tế bào thực vật
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2008
|
2010
|
13
|
Nguyễn Thị Hồng Liên
Đề tài: Đánh giá một số dòng lúa chọn lọc thế hệ R1 có nguồn gốc từ mô sẹo chịu lạnh
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2008
|
2010
|
14
|
Đinh Tiến Dũng
Đề tài: Đánh giá một số dòng lạc có nguồn gốc từ mô sẹo chịu mất nước của các giống L23, L18, MD7 và MD9
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2008
|
2010
|
15
|
Nguyên Mạnh Quỳnh
Đánh giá một số dòng lúa có nguồn gốc từ mô sẹo chịu mặn (NaCl)”
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2009
|
2011
|
16
|
Tăng Thị Ngọc Mai
Đề tài: Đánh giá khả năng chịu lạnh và tạo nguồn vật liệu khởi đầu cho chọn dòng chịu lạnh từ các giống lúa Xuân Châu Hương, Q5, C27, Khang Dân, U17 và Nhị Ưu 63 bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2009
|
2011
|
17
|
Dương Thị Thu Huyền
Đề tài: Đánh giá một số dòng lúa chọn lọc thế hệ R2 có nguồn gốc từ mô sẹo chịu lạnh
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2010
|
2012
|
18
|
Sầm Thị Thanh Huyền
Đánh giá một số dòng lúa có nguồn gốc từ mô sẹo chịu lạnh giống Xuân Châu Hương
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2011
|
2013
|
19
|
Nguyễn Thị Hải Yến
Đề tài: Nghiên cứu môi trường nhân giống lan in vitro
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2011
|
2013
|
20
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Đề tài: Nghiên cứu nhân giống cây Vú bò (Ficus simplicissima Lour.) bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
2014
|
21
|
Lương Thanh Huyền Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm gen mã hóa peroxidase ở cây dừa cạn (Catharanthus roseus (L.) G. Don)”.
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
|
2015
|
22
|
Trần Thị Anh
Đề tài: Nghiên cứu tái sinh in vitro cây dừa cạn (Catharanthus roceus (L.) G. Don) phục vụ chuyển gen
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2013
|
2015
|
23
|
Tống Xuân Hoa
Đề tài: Nhân giống cây Sâm dây bằng công nghệ tế bào thực vật
|
Thạc sỹ
|
Đại học Thái Nguyên
|
2013
|
2015
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |