LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
HỌ VÀ TÊN: TRẦN THỊ HẢI
Giới tính: Nữ
Ngày sinh: 01/08/1982
Chức danh khoa học/học vị: Tiến sĩ
Chức vụ hành chính: Trưởng Bộ môn Vật lý
CHUYÊN NGHÀNH KHOA HỌC:
Tên chuyên nghành khoa học: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán
Mã chuyên nghành: 62.44.01.01
II. NƠI CÔNG TÁC HIỆN TẠI
Đơn vị công tác: Trường Đại học Hồng Đức.
Phòng ban, bộ môn: Khoa Khoa học Tự nhiên.
Địa chỉ: Số 307, Đường Lê Lai, Phường Đông Sơn, Thành Phố Thanh Hóa
Tỉnh/Thành phố: Thanh Hóa
III. ĐỊA CHỈ EMAIL
Email chính: tranhait@gmail.com
Email thay thế: hai010882@gmail.com
IV. ĐIỆN THOẠI:
Số cơ quan: 84-037-3910027
Số di động: 0915.017.980
Số fax:
V. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO VỀ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC
STT
|
Thời gian
|
Cơ sở đào tạo
|
Chuyên nghành
|
Học vị
|
1
|
2000-2004
|
ĐHSP Vinh
|
Sư phạm Vật lý
|
Cử nhân
|
2
|
2004-2006
|
ĐH KHTN –ĐH QGHN
|
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
|
Thạc sỹ
|
3
|
2007-2010
|
ĐH KHTN –ĐH QGHN
|
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
|
Tiến Sỹ
|
VI. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Địa chỉ
|
Chức vụ
|
2004-> nay
|
Trường ĐH Hồng Đức
|
Số 307, Đường Lê Lai, Phường Đông Sơn, Thành Phố Thanh Hóa
|
Giảng viên
|
VII. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO NGẮN HẠN
Thời gian
|
Nội dung đào tạo
|
Đơn vị đào tạo
|
12/2010
|
Lớp học về Vật lý VSOP 16 (Vietnam School of Physics)
|
Trung tâm Vật lý lý thuyết kết hợp với Abdus Salam ICTP (Trieste, Italy) và APCTP (Pohang, Korea) cùng tổ chức
|
3/ 2011- 6/2011
|
Bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục
|
Trường quản lý giáo dục
Hà Nội
|
VIII. HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH THEO ĐUỔI
- Vật lý lý thuyết, lý thuyết bán dẫn
IX. DANH SÁCH ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NGHIÊN CỨU ĐÃ THAM GIA THỰC HIỆN HOẶC NỘP HỒ SƠ
STT
|
Tên đề tài/dự án
|
Cơ quan tài trợ kinh phí
|
Vai trò
|
Thời gian bắt đầu – kết thúc
|
1
|
Ảnh hưởng của hiện tượng uốn cong vùng năng lượng lên tính chất vận chuyển của khí điện tử hai chiều trong các giếng lượng tử bán dẫn vuông góc.
|
Cấp nhà nước
|
Thành viên
|
2008-2011
|
2
|
Tính độ linh động của hạt tải điện trong giếng lượng tử ZnO giới hạn bởi thăng giáng mật độ điện tích
|
Cấp trường
|
Chủ nhiệm
|
2010-2011
|
3
|
Nghiên cứu các thăng giáng lượng tử của các hệ quang học phi tuyến kiểu Kerr
|
Cấp bộ
|
Chủ nhiệm
|
2014-2016
|
X. DANH SÁCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ HOẶC ĐĂNG KÝ
TT
|
Tên bài báo
|
Tên tạp chí công bố
|
Năm công bố
|
1
|
Two-side doping effects on the mobility of carriers in square quantum wells
|
Journal of the Physical Society of Japan 80-04 (2011)
|
2011
|
2
|
Effect from doping of quantum wells on enhancement of the mobility limited by one-interface roughness scattering”,
|
Communication in Physics, Vol. 21, No.3 (2011), pp. 211-217.
|
2011
|
3
|
Effect of electron-phonon coupling on the mobilities of carriers confined in a single-side doped square quantum well
|
Accepted for publication in Journal of Science, VNU.
|
2010
|
4
|
Effect from doping of quantum wells on enhancement of the mobility limited by one-interface roughness scattering”,
|
The 34th National conference on theoretical physics (Tp Ho Chi Minh, 2-6/8/2010).
|
2010
|
5
|
Theory of the channel-width dependence of the low-temperature hole mobility in double-side doped square quantum wells
|
Communication in Physics, Vol. 20, No.4 (2010), pp. 319-324.
|
2009
|
6
|
Mobility enhancement in square quantum wells: Symmetric modulation of the envelop wave function
|
Communication in Physics, Vol. 20, No.3 (2010), pp. 193-200.
|
2009
|
7
|
Correlation-length dependence of lifetime ratios: Individual estimation of interface profile parameters
|
Applied Physics Letters, 94, 072106.
|
2009
|
8
|
Band-bending effects from double-side selective doping on the electronic properties of QWs
|
Communication in Physics, Vol 13, Number 3.
|
2009
|
9
|
Key scattering mechanisms for holes in strained SiGe/Ge/SiGe square quantum wells
|
Journal of Applied physics, 104, 113711.
|
2008
|
10
|
Parametric transformation coefficient of acoustic and optical phonons in cylindrical quantum wires with parabol potential
|
Report The 31th National conference on theretical physics
|
2006
|
XI. TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ
STT
|
Ngoại ngữ
|
Trình độ, mức độ sử dụng
|
1
|
Tiếng anh
|
Sử dụng thành thạo, thường xuyên
|
2
|
Tiếng nga
|
Đọc tài liệu, có khả năng giao tiếp
|
XII. CÁC HỌC PHẦN ĐÃ GIẢNG DẠY
STT
|
Tên học phần
|
1
|
Vật lý đại cương
|
2
|
Vật lý thống kê
|
3
|
Cơ học lượng tử
|
|
Nhiệt động lực học
|
|
Nhiệt học phân tử
|
|
Thanh hóa, ngày…. tháng… năm 2013
Người khai
(Họ tên và chữ ký)
Trần Thị Hải
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |