|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Trần Huy Hùng Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 28-10-1990 Nơi sinh: Phúc Thọ, Hà Nội
Quê quán: Tam Hiệp, Phúc Thọ, Hà Nội Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Thạc Sĩ Năm, nước nhận học vị: 2015, Hàn Quốc
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 12C12, ngõ 281, Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ: 0968439407
Fax: Email: tranhuyhung@tdt.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Đại học:
Hệ đào tạo: Kĩ sư
Nơi đào tạo: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Ngành học: Điện Tử - Viễn Thông
Nước đào tạo:Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2013
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
Sau đại học
Thạc sĩ chuyên ngành: Điện Tử Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo: Đại học Ajou, Hàn Quốc
Tiến sĩ chuyên ngành: Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:
3. Ngoại ngữ:
|
1. Tiếng Anh
2.
|
Mức độ sử dụng: Thành thạo
Mức độ sử dụng:
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
08/2012 – 08/2013
|
Microwave & Communication lab, ĐH Bách Khoa Hà Nội
|
Nghiên cứu sinh
|
09/2013 – 08/2015
|
Microwave & Terahertz Communication Lab, ĐH Ajou, Hàn Quốc
|
Nghiên cứu sinh
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ GIẢNG DẠY
Các hướng nghiên cứu chính
Lý thuyết truyền song, tính chất của anten trên những vật liệu đặc biệt.
Anten phân cực tròn băng rộng cho vệ tinh.
Anten gain cao (Resonant cavity antenna).
Anten mảng pha.
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường, mã số)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
Ngày nghiệm thu/ Kết quả nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
3.1 Sách xuất bản Quốc tế
TT
|
Tên sách
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/
đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
3.2. Sách xuất bản trong nước
TT
|
Tên sách
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/
đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
Các bài báo khoa học quốc tế đã công bố:
TT
|
Tên tác giả
|
Tên bài báo
|
Tên tạp chí
|
Tập/ số trang
|
Năm xuất bản
|
Hạng
|
1
|
H. H. Tran, and I. Park
|
Wideband Circularly Polarized Cavity-Backed Asymmetric Crossed Bowtie Dipole Antenna
|
IEEE Antennas and Wireless Propagation Letters
|
15: 358-361
|
2016
|
SCIE
|
2
|
H. H. Tran, and I. Park
|
A Dual-Wideband Circularly Polarized Antenna Using an Artificial Magnetic Conductor
|
IEEE Antennas and Wireless Propagation Letters
|
15: 950-953
|
2016
|
SCIE
|
3
|
H. H. Tran, S. X. Ta, and I. Park
|
A compact circularly polarized crossed-dipole antenna for an RFID tag
|
IEEE Antennas and Wireless Propagation Letters
|
14: 674-677
|
2015
|
SCIE
|
4
|
H. H. Tran, and I. Park
|
Design of a compact wideband circularly polarized resonant cavity antenna using a single half-wavelength dielectric layer
|
IET Microwaves, Antennas and Propagation
|
10: 729-736
|
2016
|
SCIE
|
5
|
H. H. Tran, and I. Park
|
Wideband circularly polarized low-profile antenna using artificial magnetic conductor
|
Journal of Electromagnetic Waves and Applications
|
Accept
|
-
|
SCIE
|
6
|
H. H. Tran, and I. Park
|
Wideband resonant cavity antenna with a single half-effective-wavelength-thick dielectric layer
|
Microwave and Optical Technology Letters
|
Accept
|
-
|
SCIE
|
7
|
H. H. Tran, S. X. Ta, and I. Park Park
|
Single-feed, wideband, circularly polarized, cross bowtie dipole antenna for Global Navigation Satellite Systems
|
Journal of Electromagnetic Engineering and Science
|
14: 299–305
|
2014
|
|
Các bài báo khoa học trong nước đã công bố:
TT
|
Tên tác giả
|
Tên bài báo
|
Tên tạp chí
|
Tập/ số trang
|
Năm xuất bản
|
|
|
|
|
|
|
Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT
|
Tên SV , HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Vai trò HD (chính/phụ)
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
Các giải thưởng khoa học công nghệ, bằng sáng chế, giải pháp hữu ích
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
4. Thông tin và các chỉ số (Index) quốc tế
H-index (theo Google Scholar): … (cập nhật đến ngày …)
H-index (theo ISI): … (cập nhật đến ngày …)
Xác nhận của cơ quan
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2016
Người khai kí tên
Trần Huy Hùng
|