1. Họ và tên: Trần Thị Thu Hà
|
2. Năm sinh: 01/06/1971 3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Học hàm: Tiến sĩ Năm được phong: 2007
Học vị: Phó giáo sư Năm đạt học vị: 2014
|
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
|
Khoa học Tự nhiên
|
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
|
Khoa học Y dược
|
Khoa học Xã hội
|
Khoa học Nhân văn
|
Khoa học Nông nghiệp
|
Mã chuyên ngành KH&CN:
|
|
|
|
|
|
Tên gọi:
|
(Mã chuyên ngành được đính kèm theo phiếu này)
|
6. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên Hạng I
Chức vụ hiện nay (tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia hoặc tương đương): Viện Trưởng Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
|
7. Địa chỉ nhà riêng: 435 Phan Đình Phùng, Thành phố Thái Nguyên
|
Điện thoại NR: 02803855877 ; CQ: ; Mobile: 0915047167
E-mail: ha.tran2007@gmail.com or hatran@norfor.ac.vn
|
8. Cơ quan công tác: Viện Trưởng Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp - Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
|
Tên cơ quan: Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
Tên người đứng đầu: PGS.TS. Trần Văn Điền
Địa chỉ cơ quan: Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên
Điện thoại: 02803 855564 ; Fax: 02803 852921 ; Website: www. tuaf.edu.vn
|
9. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Đại học Nông lâm Thái Nguyên
|
Lâm nghiệp
|
1993
|
Thạc sỹ
|
Đại học Nông nghiệp Na Uy
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên và Nông nghiệp bền vững
|
2001
|
Tiến sỹ
|
Đại học Quốc gia Úc
|
Khoa học môi trường (Lâm nghiệp)
|
2007
|
Thực tập sinh khoa học
|
Đại học Monash - Úc
|
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững
|
|
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
1
|
Tiếng Anh
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
Tốt
|
11. Quá trình công tác
|
Thời gian
(từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Cơ quan công tác
|
8/1993-7/1999
|
Giảng viên
|
Điều tra quy hoạch rừng
|
Khoa Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
8/1999 - 7/2001
|
Học Thạc sĩ
|
|
Đại học Nông nghiệp Na Uy, Na Uy
|
8/2001-12/2003
|
Giảng viên
|
Điều tra quy hoạch rừng
|
Khoa Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
1/2004- 8/2007
|
Nghiên cứu sinh
|
Môi trường và lâm nghiệp
|
Đại học Tổng hợp Quốc gia Úc, Úc
|
9/2007 -nay
|
- Giảng viên chính (từ tháng 1/2009), Trưởng bộ môn Quy hoạch rừng
- Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Lâm nghiệp vùng núi phía Bắc (8/2008 – 12/2014).
- Viện trưởng Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp (1/2015-nay)
|
Lâm nghiệp
|
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản )
|
Năm công bố
|
|
Tạp chí quốc tế
|
|
|
|
1
|
VIETNAM’S ‘RENOVATION’ POLICIES Impacts on upland communities and sustainable forest management
|
Tác giả
|
Volume 2: “Shifting Cultivation Policy: Balancing Environmental and Social Sustainability” Routledge, UK
|
2016
|
|
Tạp chí quốc gia
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm bảo tồn và phát triển một số loài Địa lan kiếm (Cymbidium) ở vùng Hoàng Liên Sơn, tỉnh Lào Cai
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2014
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại giá thể đến sinh trưởng và phát triển của cây Lan thạch hộc tía ( Dendrobium officinale Kimura et Migo) giai đoạn sau in vitro.
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Rừng và Môi trường, Số 77, trang: 7-11.
|
2016
|
4
|
Environmental lease services for ecotourism business in Cat Ba National Park, Vietnam
|
Co-author
|
. Journal of Science and Technology, Forestry University of Vietnam.
|
2016
|
5
|
Xây dựng mô hình quá trình chết, tái sinh bổ sung, chuyển cấp cho rừng tự nhiên ở Vườn Quốc gia Vũ Quang và đề xuất ứng dụng
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2015
|
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có)
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
1
|
Quy trình nhân giống cây Lan kim tuyến bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
2016
|
2
|
Quy trình nhân giống cây Đinh Lăng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
2016
|
3
|
Quy trình nhân giống cây Gừng gió bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
2016
|
4
|
Quy trình nhân giống cây Nghệ đen bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
2014
|
5
|
Quy trình nhân giống cây Ba kích tím bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
2014
|
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
|
1
|
Quy trình trồng rừng Keo thâm canh
|
150 ha rừng Keo Tai tượng đã được trồng thâm canh tại xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang và các huyện Định Hóa, Phú Lương tỉnh Thái Nguyên.
|
2009 - nay
|
2
|
Quy trình trồng thâm canh cây Sa nhân tím dưới tán rừng Keo
|
Sa nhân tím trồng thâm canh dưới tán rừng Keo tai tượng tại xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang và Huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
|
2012- nay
|
3
|
Quy trình nhân giống cây Ba kích tím bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
Nhân giống tại phòng nuôi cấy mô tế bào của Trung tâm Nghiên cứu lâm nghiệp vùng núi phía Bắc, Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
|
2013 -nay
|
4
|
Quy trình trồng thâm canh cây Ba kích tím
|
300 ha Ba kích tím trồng thâm canh ở huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
2014-nay
|
5
|
Quy trình nhân giống cây Nghệ đen bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
Nhân giống tại phòng nuôi cấy mô tế bào của Viện Nghiên cứ và Phát triển Lâm nghiệp
|
2013 -nay
|
6
|
Quy trình nhân giống cây Lan kim tuyến bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
Nhân giống tại phòng nuôi cấy mô tế bào của Viện Nghiên cứ và Phát triển Lâm nghiệp
|
2015-nay
|
7
|
Quy trình nhân giống cây Gừng gió bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
Nhân giống tại phòng nuôi cấy mô tế bào của Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp
|
2015 -nay
|
8
|
Quy trình nhân giống cây Đinh Lăng tím bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
Nhân giống tại phòng nuôi cấy mô tế bào của Viện Nghiên cứ và Phát triển Lâm nghiệp
|
2015 -nay
|
9
|
Quy trình nuôi trồng cây Lan kim tuyến
|
2 ha tại Tỉnh Thái Nguyên
|
2015-nay
|
10
|
Quy trình nuôi trồng cây Gừng gió
|
2 ha tại Tỉnh Thái Nguyên
|
2015 -nay
|
11
|
Quy trình nuôi trồng cây Đinh Lăng
|
15 ha tại Tỉnh Thái Nguyên
|
2015 -nay
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)
|
The impact of the renovation policies on sustainable forest and forest land management in the Northern Mountain Region Vietnam
(Tác động của chính sách Đổi Mới đến quản lý rừng và đất rừng bền vững ở miền núi phía bắc Việt Nam)
|
June, 2005 – May, 2007
(2005-2007)
|
S/3486-1
International Foundation for Science (IFS) – Research Grant
Quỹ tài trợ Quốc tế dành cho nghiên cứu khoa học (IFS)
|
Đã nghiệm thu, đạt loại: Xuất sắc
|
The Impacts of the Doi Moi era on Communities and Forest Management in the Central Highlands of Vietnam
(Tác động của chính sách Đổi Mới đến cộng đồng và quản lý rừng ở vùng Tây Nguyên, Việt Nam)
|
April, 2008 – Febuary, 2010
(4/2008-2/2010)
|
S/3486-1
International Foundation for Science (IFS) – Research Grant
Quỹ tài trợ Quốc tế dành cho nghiên cứu khoa học (IFS)
|
Đã nghiệm thụ, đạt loại: Giỏi
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng và tính thích ứng của Keo tai tượng Acacia mangium và Keo lai Acacia mangium x Acacia anriculiformis) từ các nguồn khác nhau tại Khu Thực nghiệm Sơn Dương, Tỉnh Tuyên Quang
|
6/2009-11/2011
|
Cấp Bộ
|
Đã nghiệm thu, đạt loại: Khá
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhân giống và trồng thâm canh cây dược liệu Đinh lăng (Polycias fruticosa L. Harms) và Ba kích (Morinda officinalis How) tại Trung tâm Nghiên cứu Lâm nghiệp Vùng núi Phía Bắc – Trường ĐHNL Thái Nguyên.
|
3/2012 – 2/2013
|
Cấp cơ sở
|
Đã nghiệm thu, đạt loại: Giỏi
|
Nghiên cứu nhân giống vô tính in vitro cây Gừng gió (Zingber zerumbert sm)
|
3/2012 – 2/2013
|
Cấp cơ sở
|
Đã nghiệm thu, đạt loại: Giỏi
|
Nghiên cứu nhân giống cây Nghệ đen (Curcuma zedoaria) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
3/2013-3/2014
|
Cấp cơ sở
|
Đã nghiệm thu, đạt loại: Khá
|
Ứng dụng Khoa học và công nghệ trong trồng thâm canh cây Sa nhân dưới tán rừng tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
11/2011-10/2014
|
Thuộc Chương trình Nông thôn miền núi
|
Đã nghiệm thu, đạt loại: Khá
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống invitro cây xoan ta (Melia azedarach Linn)
|
2013-2014
|
Cấp cơ sở
|
Đã nghiệm thu, đạt loại: Khá
|
Nghiên cứu kỹ thuật nhân nhanh giống lan Kim Tuyến (Anoectochilus roxburghii) bằng phương pháp in vitro
|
2013-2014
|
Cấp cơ sở
|
Đã nghiệm thu, đạt loại: Khá
|
Hoàn thiện công nghệ nhân giống In vitro và nuôi trồng một số cây thuốc quý có giá trị kinh tế cao (Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume), Đinh lăng (Polycias fruticosa L. Harms.) và Gừng gió (Zingber zerumber sm.)
|
2015-2016
|
Cấp nhà nước
|
Đang triển khai
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)
|
Ứng dụng khoa học và công nghệ trong trồng rừng thâm canh Keo cung cấp nguyên liệu gỗ tỉnh Tuyên Quang
|
2009-2011
|
Thuộc Chương trình Nông thôn miền núi – Bộ KHCN
|
Đã nghiệm thu, xếp loại: Khá
|
Ứng dụng khoa học công nghệ nhân giống phát triển vùng trồng cây Ba Kích làm dược liệu tại Phú Lương - Thái Nguyên
|
2011-2013
|
Thuộc Chương trình Nông thôn miền núi – Bộ KHCN
|
Đã nghiệm thu, xếp loại: Khá
|
Ứng dụng khoa học và cộng nghệ trong trồng thâm canh một số cây dược liệu có giá trị kinh tế cao thành sản xuất hàng hóa tại tỉnh Thái Nguyên
|
2014-2015
|
Thuộc Chương trình Nông thôn miền núi – Bộ KHCN
|
Đã nghiệm thu, xếp loại khá
|
Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất giống, trồng và sơ, chế biến hai loài cây dược liệu (cây Đinh lăng lá nhỏ và cây Khôi tía) tại huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh.
|
2014-2015
|
Thuộc Chương trình Nông thôn miền núi – Bộ KHCN
|
Đang triển khai
|
16. Giải thưởng (về KHCN, về chất lượng sản phẩm,… liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký-nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
Tài trợ nghiên cứu số S/3486-1 cho đề tài nghiên cứu “Tác động của chính sách Đổi Mới đến quản lý rừng và đất rừng bền vững ở miền núi phía Bắc Việt Nam” của Tổ chức Quỹ Quốc tế tài trợ nghiên cứu khoa học (IFS).
|
2005
|
2
|
10/2007: Bài báo xuất sắc về tương lai lâm nghiệp ở khu vực Châu á Thái Bình Dương do tổ chức FAO vùng Châu Á và Thái Bình Dương.
|
2007
|
3
|
Tài trợ nghiên cứu số S/3486-2 cho đề tài nghiên cứu “Tác động của chính sách Đổi Mới đến cộng đồng và quản lý rừng ở vùng Tây Nguyên, Việt Nam’’ của Tổ chức Quỹ Quốc tế tài trợ khoa học (IFS).
|
2008
|
4
|
Học bổng của Chính phủ Úc dành cho các nhà lãnh đạo trẻ Việt Nam - Phát triển kiến thức quản lý tài nguyên bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu, Đại học Monash, Úc.
|
2013
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
17.1 Bài báo
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản )
|
Năm công bố
|
1
|
Making community forest management work in northern Vietnam by pioneering participatory action.
|
Đồng tác giả
|
Land Use Policy Journal (ISI: 3,14)
|
2014
|
2
|
Achievements and lesson learn from implementation of community-based forest development and management
|
Đồng tác giả
|
CARD Research Project Papers 2004-2010. Information and Communications Publishing House
|
2011
|
3
|
Successful forest management by Na Lan village community in the Northern mountainous region of Vietnam
|
Đồng tác giả
|
Regional Community Forestry Training Centre for Asia and the Pacific (RECOFT), Kasetsart University, Bangkok, Thailand
|
2009
|
4
|
The Impacts of the "Doi Moi" Process on Communities and Forest Land Management in the Northern Mountainous Region of Vietnam.
|
Tác giả
|
Australian National University, Canberra.
|
2007
|
5
|
Nghiên cứu nhân giống bằng phương pháp giâm hom một số loài Đỗ quyên của vườn Quốc gia Pù Mát -Con Cuông - Nghệ An
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2014
|
6
|
Ảnh hưởng của một số chất điều hòa sinh trưởng đến nhân giống in vitro cây Gừng gió (Zingiber zerumbet sm).
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên,Tập 149(04): 35 – 41.
|
2016
|
7
|
Khả năng tích lũy Carbon ở trạng thái rừng IIB phân khu phục hồi sinh thái vườn Quốc gia Ba Bể
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2014
|
8
|
Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại vườn Quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2014
|
9
|
Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Vũ Quang – Hà Tĩnh
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp
|
2014
|
10
|
Động thái cấu trúc rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại vườn Quốc gia Ba Bể
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp
|
2014
|
11
|
Nghiên cứu tuyển chọn cây trội loài Xoan ta (Melia azedarach Linn) trong rừng trồng và cây mọc rải rác ở một số tỉnh miền Bắc và miền Trung
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2013
|
12
|
Hiệu quả phục hồi rừng quy mô gia đình ở tỉnh Bắc Kạn
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2013
|
13
|
Nghiên cứu một số đặc điểm tái sinh tự nhiên của loài Dẻ gai Ấn Độ (Castanopsis Indiaca A.D.C) ở tỉnh Bắc Giang
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2013
|
14
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ che sáng đến sinh trưởng cây giổi xanh (Michelia Mediocris) ở giai đoạn vườn ươm
|
Tác giả
|
Tạp chí Rừng và Môi trường
|
2013
|
15
|
Đánh giá hiện trang cây xanh và đề xuất tôn tạo cảnh quan trên một số tuyến đường phố chính tại thành phố Thái Nguyên
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Rừng và Môi trường
|
2013
|
16
|
Nhân giống cây Ba kích tím (Morinda offcinalis How) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2012
|
17
|
Khảo nghiệm các xuất xứ giống keo tai tượng ở giai đoạn tuổi 1-2
|
Tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
2011
|
17.2. Sách
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
Quy hoạch lâm nghiệp
|
Chủ biên
|
NXB Nông nghiệp.
|
2014
|
2
|
Sổ tay Hướng dẫn Giao rừng có sự tham gia
|
Chủ biên
|
NXB cỤC Thông tin
|
2014
|
3
|
Đa dạng sinh học Vườn Quốc gia Cát Bà
|
Đồng tác giả
|
NXB Nông nghiệp
|
2014
|
4
|
Hướng dẫn kĩ thuật thâm canh tre nứa
|
Đồng tác giả
|
NXB Nông nghiệp
|
2012
|
17.3. Báo cáo hội nghị/hội thảo
TT
|
Tên hội nghị/hội thảo
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản )
|
Năm
|
1
|
Linking hydrological aspect with silvicultural tecniques for sustainable development of Acasia plantations on slope lands in Vietnam.
|
Đồng tác giả
|
Acasia 2014 "Sustaining the Future of Acasia Plantation Forestry", International Conference March 18-21, 2014 in Hue - Vietnam. IUFRO Working Party (WP) 2.08.07 Genetic and Silviculture of Acasia. IUFRO. P.34.
|
2014
|
2
|
Climate change and Livelihoods of people Living in Protected Areas: A Critical Perspective.
|
Đồng tác giả
|
The 5th Engaging with Vietnam - An interdisciplinary Dialogue Conference: Intergrating Knowledge: The multiple Ways of Knowing Vietnam. Thai Nguyen University, University of Hawaii, VNU and Monash University, pp. 278-284.
|
2014
|
3
|
The Roles of Upland People in Mitigation of Climate Change.
|
Đồng tác giả
|
The 5th Engaging with Vietnam - An interdisciplinary Dialogue Conference: Intergrating Knowledge: The multiple Ways of Knowing Vietnam. Thai Nguyen University, University of Hawaii, VNU and Monash University, pp. 326-332.
|
2014
|
4
|
Economic, social and environmental effectiveness of forest management in Tien Yen district, Quang Ninh province
|
Đồng tác giả
|
Procedings of workshop “Forestry Sector Forecasting: Status and Development Needs”
|
2013
|
5
|
Upgrading of Database for Forest Forecasting
|
Đồng tác giả
|
Procedings of workshop “Forestry Sector Forecasting: Status and Development Needs”
|
2013
|
6
|
Assessment of Forecasting Training Needs
|
Đồng tác giả
|
Procedings of workshop “Forestry Sector Forecasting: Status and Development Needs”
|
2013
|
7
|
An Overview of Bamboos in Vietnam and potential for Clean Development Mechanism in the Northern Mountainous Region of Vietnam.
|
|
The FAO Conference, Asia Pacific Forestry Week in Hanoi, Vietnam from 21-26 April 2008.
|
2008
|
8
|
The Impacts of the Doi Moi era on communities and forest management in the upland regions of Vietnam.
|
Tác giả
|
The NCSTP workshop “Adapting to the impacts of climate change in Central Vietnam: Working towards a plan for action” in Hue, Vietnam from 24-25 June 2008.
|
2008
|
9
|
The Impacts of the renovation policies on the livelihoods of upland forest-dependent people in northern Vietnam.
|
Tác giả
|
the “International Conference – Critical Transitions in the Mekong Region 29-31 January, 2007 Chiang Mai, Thailand”, Organized by Regional Center for Social Science and Sustainable Development (RCSD) and Rockefeller Foundation.
|
2007
|
|
|