L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước



tải về 28.79 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích28.79 Kb.
#18662


BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

___________



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

______________






TIÊU CHUẨN NGÀNH

HẠT GIỐNG CẢI CỦ

YÊU CẦU KỸ THUẬT
Seed Standard of Radish

Technical requirements

10 TCN 320-2003


Soát xét lần 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN

ngày 29 tháng 12 năm 2003)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống cải củ, thuộc loài Raphanus sativus L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.



2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu ruộng giống

2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng sản xuất cải củ giống trước khi gieo phải không có cỏ dại và cây trồng khác, vụ trước không trồng cây họ Thập tự (Brassicaceae).

2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng giống cải củ phải được kiểm định ít nhất 3 lần như sau

  • Giai đoạn cây mẹ:

- Lần 1: Sau khi gieo hạt 20-30 ngày (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh),

- Lần 2: Khi thu hoạch củ để cắt mặt (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh).



  • Giai đoạn sản xuất hạt:

- Lần 3: Vào thời kỳ ra hoa rộ (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).

Trong đó, ít nhất 2 lần kiểm định thứ 2 và thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.



2.1.3. Tiêu chuẩn đồng ruộng

2.1.3.1. Cách ly: Ruộng giống phải cách ly tối thiểu với các ruộng cải củ và cây họ Thập tự khác như quy định dưới đây:



  • Giống nguyên chủng:

- Giai đoạn cây mẹ: 3m đối với các cấp giống.

- Giai đoạn giâm củ giống: 1500m;



  • Giống xác nhận: 1000 m.

2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại mỗi lần kiểm định phải đạt như qui định ở Bảng 1.

Bảng 1

Chỉ tiêu

Siêu nguyên chủng

Nguyên chủng

Xác nhận

1. Cây họ Thập tự, % số cây, không vượt quá

0

0

0

2. Độ thuần ruộng giống giai đoạn cây giống, % số cây, không thấp hơn

100

99,5

95,0


3. Độ thuần ruộng giống giai đoạn giâm củ, % số cây, không thấp hơn

100

99,5

95,0


2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo qui định ở Bảng 2

Bảng 2

Chỉ tiêu

Siêu nguyên chủng

Nguyên chủng

Xác nhận

1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

98,0

98,0

98,0

2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn

0

5

10

3.Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

70

70

70

4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

- Trong bao thường

- Trong bao kín không thấm nước

9,0


8,0

9,0


8,0

9,0


8,0



KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng



tải về 28.79 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương