KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 1
Môn: Hình học 9 – Tiết 19
Năm học 2013 – 2014
I. Mục đích – Yêu cầu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức học sinh đã tiếp thu được sau khi học xong chương I.
2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng trình bày bài giải của học sinh.
3. Thái độ: Làm bài cẩn thận, trung thực.
II. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đê
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Tổng
|
Vận dụng thấp
|
Vận dụng cao
| 1/ Tỉ số lượng giác của góc nhọn |
Tính được tỉ số lượng giác của góc nhọn.
|
Sắp xếp theo thứ tự tỉ số lượng giác
|
|
|
| Số câu: |
1
|
1
|
|
|
2
|
Số điểm:
|
2đ
|
1đ
|
|
|
3đ
|
2/ Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
|
|
Qua hệ thức chứng tỏ tam giác vuông
|
- Tính độ dài cạnh, hình chiếu.
- Chứng minh đẳng thức.
|
|
| Số câu: |
|
1
|
3
|
|
4
|
Số điểm:
|
|
1đ
|
4đ
|
|
5đ
|
3/ Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
|
Tính được số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác.
|
.
|
|
Chứng minh bất đẳng thức
Giữa cạnh huyền hình chiếu
|
| Số câu: |
1
|
|
|
1
|
2
|
Số điểm:
|
1đ
|
|
|
1đ
|
2đ
| Tổng |
2
|
2
|
3
|
1
|
8
|
3đ
|
2đ
|
4đ
|
1đ
|
10đ
|
Đ
Đề 1
Ề KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 9 – Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 45’ (Không kể phát đề)
Bài 1 ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
sin 270, cos 780, sin190 , cos 680 , sin 540 , cos 500.
Bài 2 (4đ): Cho ABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm.
a)Tính BC
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B (viết kết quả dưới dạng phân số).
c) Tìm số đo góc C (làm tròn đến độ).
Bài 3 (5đ): Cho tam giác ABC, biết rằng AB = 9cm,AC=12cm BC = 15cm.
AH là dường cao
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Tính AH ; BH
c)Vẽ HE vuông góc AB tại E ; Vẽ HI vuông góc AC tại I. Chứng minh AE.AB=AI.AC
d)Chứng minh :
Đ
Đề 2
Ề KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 9 – Năm học: 2013 - 2014 sin
Thời gian: 45’ (Không kể phát đề) cos
Bài 1 ( 1 đ) : Sắp xếp theo thứ tự
cos 270, sin780, cos190 , sin 680 , cos 540 , sin 500.
Bài 2 (4đ): Cho ABC vuông tại A, có AB = 8cm, AC = 15cm.
a)Tính BC
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B (viết kết quả dưới dạng phân số).
c) Tìm số đo góc C (làm tròn đến độ).
Bài 3 (5đ): Cho tam giác ABC, biết rằng AB = 9cm,AC=12cm BC = 15cm.
AH là dường cao
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Tính AH ; BH
c)Vẽ HE vuông góc AB tại E ; Vẽ HI vuông góc AC tại I. Chứng minh AE.AB=AI.AC
d)Chứng minh :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
HÌNH HỌC - LỚP 9
Bài 1
|
Câu a
|
Đáp án
|
Biểu điểm
|
1đ
|
1đ
|
Sin270, Sin120; Sin190; Sin220; Sin540; Sin400
Sin120, Sin190; Sin220; Sin270; Sin400; Sin500
Cos780;Sin190;Cos680;Sin270; Cos500;Sin540
|
0.5đ
0.25đ
0.25đ
|
Bài 2
|
a/1đ
|
|
|
4đ
|
|
BC2= AB2 + AC2
=52 +122
=169
BC= 13
|
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
|
|
b/2đ
|
Mỗi ý
|
0.5đ
|
|
c/1đ
|
SinC=
|
Mỗi ý 0.5đ
|
Bài 3
5đ
|
a/1đ
|
BC2 = 152 = 225
AB2 + AC2 =92 +122 =225
BC2= AB2 + AC2
Vậy tam giác ABC vuông tại A
|
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
|
|
b/2đ
|
AH.BC =AB.AC
AH.15 =9.12
AH = 7.2 (cm)
AB2=BH.BC
81 =BH.15
BH =5.4 (cm)
|
0.25d
0.25đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25đ
0.25đ
|
|
c/1đ
|
AH2=AE.AB
AH2=AI.AC
AE.AB= AI.AC
|
0.25đ
0.25đ
0.5 đ
|
|
d/1đ
|
Gọi M trung điểm BC. Nên AM trung truyến tam giác vuông ABC
(1) Mà AH2=BH.HC
lại có AH AM (2)
Từ (1) và (2)
|
Mỗi ý 0.25đ
0.25đ
0.25đ
|
Câu (d) nếu dùng số đo Chứng Minh thì xảy ra dấu (<) .Cho đủ điểm
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |