74
|
Kết quả bước đầu khảo sát về khu vực Vân Đồn xưa, 1969
|
|
|
V – KC 28
|
Khoa Lịch Sử
|
75
|
Khảo cổ Đồng Nai, 1991
|
Lê Xuân Diệm, Phạm Quang Sơn, Bùi Chí Hoàng, CTV
|
Đồng Nai
|
V – KC 04
|
Khoa Lịch Sử
|
76
|
Khảo cổ học bình dân Nam bộ - Việt Nam : Từ thực nghiệm đến lý thuyết, 2010
|
Nguyễn Thị Hậu, Lê Thanh Hải
|
|
960
|
TT ĐH QG-HCM
|
77
|
Khảo cổ học: lý thuyết phương pháp và thực hành, 2007
|
Colin Renfrew,
Paul Bahn (bản dịch)
|
Trẻ
|
V-KC P01
|
Khoa Lịch Sử
|
78
|
|
|
|
P4(1) KH108C
|
ĐHKHXH & NV
|
79
|
Khảo cổ học tiền sử Tây Nguyên
|
Nguyễn Khắc Sử
|
GD
|
V – KC 47
|
Khoa Lịch Sử
|
80
|
Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Sơn La, 2003
|
Nguyễn Khắc Sử, Võ Quý, Nguyễn Thị Lan
|
KHXH
|
V – KC 20
|
Khoa Lịch Sử
|
81
|
|
|
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
82
|
Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Thành phố Hồ Chí Minh, 1998
|
Đặng Văn Thắng, Vũ Quốc Hiền, Nguyễn Thị Hậu, Ngô Thế Phong, Nguyễn Kim Dung, Nguyễn Lân Cường
|
Trẻ
|
V – KC 03
|
Khoa Lịch Sử
|
83
|
|
P4(1-2HCM)2/3-4 KH108C
|
ĐHKHXH & NV
|
84
|
Khảo cổ học Việt Nam, I, 1998
|
Hà Văn Tấn (chủ biên)
|
KHXH
|
V – KC 02
|
Khoa Lịch Sử
|
85
|
Khảo cổ học vùng duyên hải Đông bắc Việt Nam, 2005
|
Nguyễn Khắc Sử (chủ biên)
|
KHXH
|
930.1 N5764S
|
TT ĐH QG-HCM
|
86
|
|
|
|
P4(1) KH108C
|
ĐHKHXH & NV
|
87
|
Khảo luận văn hóa cổ trong cuộc sống, 2006
|
Lê Thành
|
Thanh Hóa
|
134
|
TT ĐH QG-HCM
|
88
|
Kiến trúc cố đô Huế, 1990
|
Phạm Thuận An
|
Công ty quản lý DT
LSVH Huế
|
V – KC 17
|
Khoa Lịch Sử
|
89
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học 5 năm nghiên cứu và đào tạo của: 1995-2000, 2001
|
Bộ môn khảo cổ học
|
ĐHQGHN
|
P4(1) K600Y
|
ĐHKHXH & NV
|
90
|
Курджипский курган, 1980
|
Л. К. Галанина.
|
Искусство
|
P4 K93
|
ĐHKHXH & NV
|
91
|
La protohistoire
|
Marcel Otte
|
|
P4(4Bi) P967
|
ĐHKHXH & NV
|
92
|
Lessons from the past: An introductory reader in archaeology, 1999
|
Kenneth L. Feder
|
Mayfield Pub
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
93
|
P4(0) L356
|
ĐH KHXH & NV
|
94
|
L'Héritage des chasseurs - Cueilleurs : Dans le Nord - Ouest de l'Europe / Nicolas Cauwe.
|
|
|
P4(4) H546
|
ĐH KHXH & NV
|
95
|
Lịch sử văn minh nhân loại thời tiền sử, 2001
|
Jacquetta Hawkes Leonard Woolley
|
Văn hóa thông tin
|
V – KC 01
|
Khoa Lịch Sử
|
96
|
Local identities:landscape and community in the late prehistoric Meuse-Demer-Scheldt region
|
Fokke Gerritsen
|
|
P4(0)2 L811
|
ĐHKHXH & NV
|
97
|
Mối quan hệ văn hóa thời tiền sử giữa Bắc Việt Nam và Nam Trung Quốc
|
Trình Năng Chung.
|
|
P4(1)-6 M452Q
|
ĐHKHXH & NV
|
98
|
Môi trường lưu vực sông Đồng Nai - Sài Gòn, 2004
|
Lê Trình, Lê Quốc Hùng
|
Khoa học Kỹ thuật
|
364
|
TT ĐH QG-HCM
|
99
|
Môi trường và văn hóa cuối Pleistocene đầu Holocene ở Bắc Việt Nam, 2004
|
Nguyễn Khắc Sử, Vũ Thế Long
|
KHXH
|
P4(1B)3.1M452T
|
ĐHKHXH & NV
|
100
|
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
101
|
Một chặng đường tìm về quá khứ, 2007
|
Trịnh Cao Tưởng
|
KHXH
|
P4(1) M458C
|
ĐHKHXH & NV
|
102
|
Một số vấn đề khảo cổ học ở miền Nam Việt Nam, 2004.
|
TT Nghiên cứu khảo cổ học
|
KHXH
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
103
|
|
|
|
P4(1N) M458S
|
ĐHKHXH & NV
|
104
|
Một số vấn đề Khảo cổ học ở miền Nam VN, 2011
|
TT Nghiên cứu Khảo cổ học
|
KHXH
|
V – KC 36
|
Khoa Lịch Sử
|
105
|
Một số vấn đề về công tác kiểm kê hiện vật bảo tàng, 2007
|
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
V-KC P04
|
Khoa Lịch Sử
|
106
|
Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam. T.1. 2001
|
Viện Kch
|
KHXH
|
P4(1) M458T
|
ĐHKHXH & NV
|
107
|
Một thế kỷ khảo cổ học Việt Nam: T.2 / Viện Khảo Cổ Học, 2002
|
Viện Kch
|
KHXH
|
P4(1) M458T
|
ĐHKHXH & NV
|
108
|
New perspectives in archeology
|
Sally R. Binford,
Lewis R.Binford
|
|
P4d N532
|
ĐHKHXH & NV
|
109
|
Nghệ thuật điêu khác Việt Nam : thời Lý và thời Trần (thế kỷ XI- XIV), 1997
|
Tống Trung Tín
|
Khoa học xã hội
|
V – KC 16
|
Khoa Lịch Sử
|
110
|
Nghiên cứu về hai sọ cổ ở Quỳnh Văn (Nghệ An )
|
Nguyễn Duy, Nguyễn Quang Quyền
|
|
V – KC 21
|
Khoa Lịch Sử
|
111
|
Nghiên cứu về những người cổ sống trong thời đại đồng thau ở Thiệu Dương (Thanh Hóa)
|
Nguyễn Duy
|
|
V – KC 22
|
Khoa Lịch Sử
|
112
|
Người Đồng Nai, 1995
|
Nhiều tác giả
|
Đồng nai
|
V – KC 29
|
Khoa Lịch Sử
|
113
|
Những chặng đường khám phá, 2004
|
Võ Quý
|
KHXH
|
930.1 T871B
|
TT ĐH QG-HCM
|
114
|
Những di tích khảo cổ học thời văn hóa Óc Eo - hậu Óc Eo ở An Giang : Báo cáo tổng kết kết quả đề tài KHCN, 2008
|
Phạm Đức Mạnh
(chủ nhiệm đề tài)
|
ĐH KHXH &NV
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
115
|
Những đền chùa và những nơi lịch sử trong tỉnh Thanh Hóa
|
H.Lơbrơ-Tông
|
|
V – KC 24
|
Khoa Lịch Sử
|
116
|
Những điều kỳ thú về khảo cổ - vũ trụ
|
Nguyễn Minh Sỹ (Sưu tầm)
|
|
P4(0)+C68NH556Đ
|
ĐHKHXH & NV
|
117
|
Những hiện vật truyền thống và đương đại
|
Bảo tàng VH các DTVN
|
VHTT
|
V – KC 44
|
Khoa Lịch Sử
|
118
|
Những nền văn hóa khảo cổ tiêu biểu ở Việt Nam, 2006
|
Phạm Văn Đấu, Phạm Võ Thanh Hà
|
VHTT
|
930.1 P534D
|
TT ĐH QG-HCM
|
119
|
Những nền Văn minh rực rỡ cổ xưa. T.4, Văn minh Đông Nam Á, 2006
|
Đinh Trung Kiên
|
Quân đội Nhân dân
|
959
|
TT ĐHQG-HCM
|
120
|
Những phát hiện mới về khảo cổ học 2001
|
Viện Khảo cổ học
|
KHXH
|
930.1 N5769P
|
TT ĐH QG-HCM
|
121
|
Những phát hiện mới về khảo cổ học 2002
|
Viện Khảo cổ học
|
KHXH
|
930.1 N5769P
|
TT ĐH QG-HCM
|
122
|
P4(1) NH556P
|
ĐHKHXH & NV
|
123
|
Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2003
|
Viện Khảo cổ học
|
KHXH
|
P4(1) NH556P
|
ĐHKHXH & NV
|
124
|
Những phát hiện mới về khảo cổ học 2004
|
Viện Khảo cổ học
|
KHXH
|
930.1 N5769P
|
TT ĐH QG-HCM
|
125
|
P4(1) NH556P
|
ĐHKHXH & NV
|
126
|
Những phát hiện mới về khảo cổ học 2005
|
Viện Khảo cổ học
|
KHXH
|
N 02
|
Khoa Lịch Sử
|
127
|
Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 2006 .
|
Viện Khảo cổ học
|
KHXH
|
P4(1)-42 NH556P
|
ĐHKHXH & NV
|
128
|
People of the Earth : An introduction to world prehistory / Vol. 1, 1992
|
Brian M. Fagan
|
Harper Collins
|
P4(0)2-5 P419
|
ĐHKHXH & NV
|
129
|
Physical anthropology and archeology, 1979
|
Fred Plog, Joan Ross Acocella,
Chifford J. Jolly.
|
Alfred A. Knopf
|
P4c+E72 P578
|
ĐHKHXH & NV
|
130
|
Predicting the past : An introduction to anthropological archaeology
|
David Hurst Thomas
|
|
P4d P922
|
ĐHKHXH & NV
|
131
|
Prehistoric Thailand : From early settlement to Sukhothai
|
Charles Higham, Rachanie Thosarat
|
|
P4(5Th)2-4 P923
|
ĐHKHXH & NV
|
132
|
Quần đảo Nhật Bản được khai quật: tin nhanh về phát hiện khảo cổ mới
|
Cục Văn Hóa biên soạn.
|
|
P4(5Nh) Q502Đ
|
ĐHKHXH & NV
|
133
|
South Aian archaeology 1985
|
Karen Frifelt, Per Sorensen
|
|
P4(57) S726
|
ĐHKHXH & NV
|
134
|
Streetcar suburbs : the process of growth in Boston, 1870 - 1900
|
Sam Bass Warner
|
|
P4(0)-42 S915
|
ĐHKHXH & NV
|
135
|
Studies in Chinese Archaeology, 1982
|
Chêng Te - K'Un
|
Chinesse University
|
P4(5Tq) S933
|
ĐHKHXH & NV
|
136
|
Sưu tập hiện vật: các dân tộc phía nam tại bảo tàng lịch sử Việt Nam Tp.HCM, 2004
|
TS. Trịnh Thị Hòa
|
Công ty TNHH Khai Trí
|
V – KC 35
|
Khoa Lịch Sử
|
137
|
Sưu tập hiện vật Champa tại Bảo tàng LSVN Tp.HCM, 1994
|
|
Bảo tàng LSVN
|
V – KC 37
|
Khoa Lịch Sử
|
138
|
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh, 2003
|
Hà Văn Tấn
|
KHXH
|
P4(1)3-4 + P4ô T101P
|
ĐHKHXH & NV
|
139
|
Tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh, 2003
|
Phạm Huy Thông
|
KHXH
|
P4(1)-4 T101P
|
ĐHKHXH & NV
|
140
|
Tạp chí Khảo cổ học (Archaeology)
|
Viện KCH
|
|
900/ 169
|
TT ĐH QG-HCM
|
141
|
Thành Hoàng đế Kinh đô vương triều Tây Sơn, 2007
|
Lê Đình Phụng
|
KHXH
|
P4(1)-42 TH107H
|
ĐHKHXH & NV
|
142
|
Thạp đồng Đông Sơn, 2008
|
Hà Văn Phùng
|
KHXH
|
P4(1)-41 TH109Đ
|
ĐHKHXH & NV
|
143
|
The archaeology of ancient Greece , 2001
|
James Whitley
|
Cambridge University Press
|
938 W6132J
|
TT ĐH QG-HCM
|
144
|
The archaeology of contact in settler societies, 2004
|
Tim Murray
|
Cambridge University
|
970
|
TT ĐH QG-HCM
|
145
|
The archaeology of Elam : Formation and
transformation of an ancient Iranian state, 1999.
|
Potts
|
Cambridge University
|
935
|
TT ĐH QG-HCM
|
146
|
The archaeology of seafaring in
ancient South Asia , 2003
|
Himanshu Prabha Ray.
|
Cambridge University
|
382
|
TT ĐH QG-HCM
|
147
|
The archaeology of southern Africa, 2002
|
Peter Mitchell
|
Cambridge University
|
968
|
TT ĐH QG-HCM
|
148
|
The archaeology of the Iberians, 1998
|
Arturo Ruiz, Manuel Molinos
|
Cambridge University
|
937
|
TT ĐH QG-HCM
|
149
|
The Cambridge illustrated history of archaeology, 1999
|
Paul G. Bahn
|
Cambridge University
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
150
|
The first American : A story of North American Archaeology
|
C. W. Ceram
|
|
P4(71) F522
|
ĐHKHXH & NV
|
151
|
The hidden tombs of Memphis : New
discoveries from the time of Tutankhamun and Ramesses the Great, 1991
|
Geoffrey T. Martin
|
Thames & Hudson
|
932 M3791G
|
TT ĐH QG-HCM
|
152
|
The Korean relics in Japan, 1998.
|
|
The Korea Fondation
|
P4(5Tr)-41 K84
|
ĐHKHXH & NV
|
153
|
The new Penguin dictionary of archaeology, 2004
|
Paul Bahn
|
Penguin
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
154
|
The rise and fall of civilizations : Modern archaeological approaches to ancient cultures
|
C. Lamberg Karlovsky,
Jeremy A. Sabloff
|
|
P4(0) R595
|
ĐHKHXH & NV
|
155
|
The Seven Caves : Archaeological Explorations in the Middle East , 1957
|
Carleton S. Coon
|
Alfred A. Knof
|
P4 S497
|
ĐHKHXH & NV
|
156
|
The tigris expedition : In search of our beginnings
|
Thor Heyerdahl
|
|
P4 T568
|
ĐHKHXH & NV
|
157
|
The Western Reserve : The story of New Connecticut in Ohio / . Vol. 1
|
Harlan Hatcher
|
|
P4(4) W526
|
ĐHKHXH & NV
|
158
|
Theo dấu các văn hoá cổ, 1997
|
Hà Văn Tấn
|
KHXH
|
V – KC 41
|
Khoa Lịch Sử
|
159
|
Thiên nhiên Việt Nam, 2001
|
Lê Bá Thảo
|
Giáo dục
|
915.97 L4331T 2004
|
TT ĐH QG-HCM
|
160
|
Thời đại đồ đồng, 2004
|
Lâm Thị Mỹ Dung
|
ĐHQG Hà Nội
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
161
|
Thời đại Hùng Vương : Lịch sử, văn hóa, kinh tế, chính trị, xã hội, 2008
|
Văn Tân
|
Thống kê
|
960
|
TT ĐH QG-HCM
|
162
|
Thông báo khoa học 50 năm (1958 – 2008), 2008
|
Bảo tàng LSVN
|
|
V – KC 43
|
Khoa Lịch Sử
|
163
|
Tiền cổ VN, 1992
|
Đỗ Văn Ninh
|
KHXH
|
V – KC 40
|
Khoa Lịch Sử
|
164
|
Tiền kim loại Việt Nam, 2005
|
|
Bảo tàng LSVN
|
V – KC 39
|
Khoa Lịch Sử
|
165
|
Tìm kiếm dưới âm phủ
|
Đỗ Văn Ninh
|
|
P4(1)-42 T310K
|
ĐHKHXH & NV
|
166
|
Tin tức về địa điểm đồ đá Dậu Dương (Phú Thọ ), 1967
|
Phạm Văn Kỉnh
|
|
V – KC 26
|
Khoa Lịch Sử
|
167
|
Tình hình sọ cổ ở Việt Nam
|
Nguyễn Duy
|
|
V – KC 23
|
Khoa Lịch Sử
|
168
|
Tổng mục lục “Những phát hiện mới về khảo cổ học (1972 -2001)”, 2003
|
Viện KCH
|
KHXH
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
169
|
N 01
|
Khoa Lịch Sử
|
170
|
Touajia no kodai bunka /
|
Kuroiwajugo
|
|
P4(54)-7 T772
|
ĐHKHXH & NV
|
171
|
Trang sức của người Việt Cổ, 2001
|
Trịnh Sinh, Nguyễn Văn Huyên.
|
Văn hóa dân tộc
|
P4(1)3-41 TR106S
|
ĐHKHXH & NV
|
172
|
Trống đồng - Quốc bảo Việt Nam , 2001
|
Nguyễn Duy Hinh
|
KHXH
|
P4(1)-41 TR455Đ
|
ĐHKHXH & NV
|
173
|
Trống đồng kiểu Đông Sơn (Heger I) ở miền Nam Việt Nam, 2005
|
Phạm Đức Mạnh
|
ĐHQG TP HCM
|
V – KC 18
|
Khoa Lịch Sử
|
174
|
P4(1N)-41 TR455Đ
|
ĐHKHXH & NV
|
175
|
Tư liệu điền dã vùng Huế về thời kì Tây Sơn.
|
|
|
P4(1-4TT) T550L
|
ĐHKHXH & NV
|
176
|
Ứng dụng thạch học nghiên cứu hiện vật đá thời tiền sử - sơ sử ở Nam bộ và vùng phụ cận, 2009
|
Phạm Đức Mạnh
|
ĐHQG Tp. HCM
|
930.1 P534M
|
TT ĐH QG-HCM
|
177
|
P4(1)-41 Ư556D
|
ĐHKHXH & NV
|
178
|
P4(1)-41 Ư556D
|
ĐHKHXH & NV
|
179
|
Using computers in archaeology :
A practical guide
|
Shannon P. McPherron,
Harold L. Dibble.
|
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
180
|
Vài ý kiến về di chỉ Quỳnh Văn , 1968
|
Hoàng Xuân Chinh
|
|
V – KC 25
|
Khoa Lịch Sử
|
181
|
Văn hóa Bắc Sơn, 2001
|
Hà Hữu Nga
|
KHXH
|
V – KC 12
|
Khoa Lịch Sử
|
182
|
Văn hóa Bàu Tró (Bau Tro culture), 2000
|
Phan Thị Ninh
|
KHXH
|
V – KC 10
|
Khoa Lịch Sử
|
183
|
Văn hóa cổ Chăm Pa, 2002
|
Ngô Văn Doanh
|
Văn hóa dân tộc
|
V – KC 08
|
Khoa Lịch Sử
|
184
|
Văn hóa đồng bằng Nam Bộ (di tích kiến trúc cổ), 2002
|
Võ Sĩ Khải
|
KHXH
|
V – KC 07
|
Khoa Lịch Sử
|
185
|
|
|
|
306
|
TT ĐH QG-HCM
|
186
|
Văn Hóa Đông Sơn - tính thống nhất và đa dạng, 1995
|
Phạm Minh Huyền
|
KHXH
|
P4(1)-4 V115H
|
ĐHKHXH & NV
|
187
|
Văn hóa Đông Sơn ở Việt Nam, 1994
|
Hà Văn Tấn (chủ biên)
|
KHXH
|
V – KC 05
|
Khoa Lịch Sử
|
188
|
P4(1)-42 V115H
|
ĐHKHXH & NV
|
189
|
Văn hóa Đồng Nai (sơ thảo), 2005
|
Huỳnh Văn
Tới (giới thiệu)
|
Đồng Nai
|
306
|
TT ĐH QG-HCM
|
190
|
Văn hóa Quỳnh Văn, 1997
|
Nguyễn Trung Chiến
|
KHXH
|
VKC11
|
Khoa LịchSử
|
191
|
Văn minh Đại Việt, 2005
|
Nguyễn Duy Hinh
|
VHTT
|
960
|
TT ĐH QG-HCM
|
192
|
Về Đông Sơn- Hùng Vương, 2002
|
Đoàn Nam Sinh
|
Tp.Hồ Chí Minh
|
V – KC 33
|
Khoa Lịch Sử
|
193
|
Về khảo cổ học tiền sử Đông Nam Á : những vấn đề lịch sử - văn hóa Đông Nam Á
|
Hà Văn Tấn chủ biên
|
|
P4(575) V250K
|
ĐHKHXH & NV
|
194
|
Viêm Giao trưng cổ kí : ghi chép sưu tập di tích cổ nước Nam , 2001
|
Cao Xuân Dục;Nguyễn Văn Nguyên dịch chú.
|
Thời đại
|
P4(1):Đ89(1) V304G
|
ĐHKHXH & NV
|
195
|
Virtual dig : a simulated archaeological-Excavation of a Middle-Paleolithic site in france
|
Harold L. Dibble, Shannon
P.Mcpherron, Barbara J.Roth
|
|
P4(4P)-42 V819
|
ĐHKHXH & NV
|
196
|
Vương quốc Phù Nam : Lịch sử và văn hóa , 2005
|
Lương Ninh
|
VHTT
|
930
|
TTĐHQG-HCM
|
197
|
Weapons in ancient China / Yang Hong (Sưu tầm)
|
|
|
P4(5Tq)3-41 W361
|
ĐHKHXH & NV
|
198
|
Xóm Rền : Một di tích khảo cổ đặc biệt
quan trọng của thời đại đồ đồng Việt Nam, 2009.
|
Hán Văn Khẩn
|
ĐHQG Hà Nội
|
930
|
TT ĐH QG-HCM
|
199
|
P4(1)6 X429R
|
ĐHKHXH & NV
|
200
|
Ý nghĩa của nghệ thuật trên đá thời đại đá cũ (Phương pháp & ứng dụng
|
Ang-po-re A-la-minh
|
|
Vv2131
|
KHXH
|
- Chương trình đào tạo được cập nhật hàng năm thông qua Hội đồng Khoa học và Đào tạo Khoa Lịch sử nhằm điều chỉnh và bổ sung những thay đổi cần thiết.
- Chương trình được thực hiện theo học chế tín chỉ, sinh viên có thể theo dõi và thực hiện chương trình đào tạo được đăng tải trên Website của Khoa Lịch sử và của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn;
- Thời khóa biểu được đăng ký theo học kỳ tại phòng Đào tạo. Sinh viên theo dõi và thực hiện thời khóa biểu theo chỉ dẫn của Giáo vụ khoa Lịch sử và cố vấn học tập.
Khi có khóa học đã thực hiện xong chương trình đào tạo.