Khoa kinh tế quản trị kinh doanh


QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ VIẾT HOA TÊN RIÊNG TRONG SÁCH GIÁO KHOA



tải về 1.3 Mb.
trang7/14
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.3 Mb.
#1904
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   14

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ VIẾT HOA TÊN RIÊNG TRONG SÁCH GIÁO KHOA

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO



Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ,

Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày 30/3/1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo,

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tiểu học và Giám đốc Nhà Xuất bản Giáo dục,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bản Quy định này được sử dụng trong việc biên soạn, biên tập sách giáo khoa viết theo Chương trình các môn học ở tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông (được ban hành theo các Quyết định số 43/2001/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2001, số 03/2002/QĐ-BGDĐT ngày 24/01/2002 và số 47/2002/QĐ-BGDĐT ngày 19/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Trung học phổ thông, Giám đốc Nhà Xuất bản Giáo dục và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Đặng Huỳnh Mai

QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ VIẾT HOA TÊN RIÊNG
TRONG SÁCH GIÁO KHOA


(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2003/QĐ-BGDĐT
ngày 13/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)


I. CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG VIỆT NAM

1. Tên người: Viết hoa chữ cái đầu của tất cả các âm tiết.

Ví dụ:

- Đinh Tiên Hoàng, Trần Hưng Đạo.



- Trần Phú, Ngô Gia Tự, Nguyễn Thị Minh Khai.

- Tố Hữu, Thép Mới.

- Vừ A Dính, Bàn Tài Đoàn.

* Chú ý: Tên danh nhân, nhân vật lịch sử được cấu tạo bằng cách kết hợp bộ phận vốn là danh từ chung với bộ phận tên gọi cụ thể cũng được coi là tên riêng và viết hoa theo quy tắc viết hoa tên người.

Ví dụ:

- Ông Gióng, Bà Trưng.



- Đồ Chiểu, Đề Thám.

2. Tên địa lý: Viết hoa chữ cái đầu của tất cả các âm tiết.

Ví dụ:

- Thái Bình, Trà Vinh, Cần Thơ.



- Thừa Thiên - Huế, Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Sa Pa, Mù Cang Chải, Pác Bó.

* Chú ý: Tên địa lý được cấu tạo bởi danh từ chỉ hướng hoặc bằng cách kết hợp bộ phận vốn là danh từ chung, danh từ chỉ hướng với bộ phận tên gọi cụ thể cũng được coi là danh từ riêng chỉ tên địa lý và viết hoa theo quy tắc viết hoa tên địa lý.

Ví dụ:


- Bắc Bộ, Nam Bộ, Tây Bắc, Đông Bắc.

- Vàm Cỏ Đông, Trường Sơn Tây.

- Hồ Gươm, Cầu Giấy, Bến Thủy, Cửa Việt, Đèo Ngang, Vũng Tàu.

3. Tên dân tộc: Viết hoa chữ cái đầu của tất cả các âm tiết.

Ví dụ:

Kinh, Tày, Sán Dìu, Lô Lô, Phù Lá, Hà Nhì.



4. Tên người, tên địa lý và tên các dân tộc Việt Nam thuộc các dân tộc thiểu số anh em có cấu tạo từ đa âm tiết (các âm tiết đọc liền nhau): Đối với mỗi bộ phận tạo thành tên riêng, viết hoa chữ cái đầu và có gạch nối giữa các âm tiết.

Ví dụ:


- Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, Tà-ôi.

- Kơ-pa Kơ-lơng, Nơ-trang-lơng.

- Y-rơ-pao, Chư-pa.

5. Tên cơ quan, tổ chức, đoàn thể: Viết hoa chữ cái đầu của âm tiết đầu tiên và các âm tiết đầu của các bộ phận tạo thành tên riêng.

Ví dụ:

- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.



- Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

- Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I; Trường Tiểu học Kim Đồng.

- Nhà máy Cơ khí Nông nghiệp I.

6. Từ và cụm từ chỉ các con vật, đồ vật, sự vật được dùng làm tên riêng của nhân vật: Viết hoa chữ cái đầu của âm tiết tạo thành tên riêng.

Ví dụ:


- (chú) Chuột, (bác) Gấu, (cô) Chào Mào, (chị) Sáo Sậu

- (bác) Nồi Đồng, (cô) Chổi Rơm, (anh) Cần Cẩu

- (ông) Mặt Trời, (chị) Mây Trắng.

II. CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI

1. Tên người, tên địa lý:

1.1. Trường hợp phiên âm qua âm Hán - Việt: Viết theo quy tắc viết tên người, tên địa lý Việt Nam.

Ví dụ:


- Mao Trạch Đông, Kim Nhật Thành.

- Đức, Nhật Bản, Bồ Đào Nha, Triều Tiên.

1.2. Trường hợp phiên âm không qua âm Hán - Việt (phiên âm trực tiếp, viết sát theo cách đọc): Đối với mỗi bộ phận tạo thành tên riêng, viết hoa chữ cái đầu và có gạch nối giữa các âm tiết.

Ví dụ:


- Phơ-ri-đơ-rích ăng-ghen, Vơ-la-đi-mia I-lích Lê-nin.

- Mát-xcơ-va, I-ta-li-a, An-giê-ri.

2. Tên cơ quan, tổ chức, đoàn thể nước ngoài:

2.1. Trường hợp dịch nghĩa: Viết theo quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức, đoàn thể Việt Nam.

Ví dụ:

- Trường Đại học Tổng hợp Quốc gia Mát-xcơ-va mang tên Lô-mô-nô-xốp.



- Viện Khoa học Giáo dục Bắc Kinh.

2.2. Trường hợp viết tắt: Viết nguyên dạng viết tắt. Tùy từng trường hợp, có thể ghi thêm tên dịch nghĩa hoặc ghi thêm tên nguyên dạng không viết tắt



Ví dụ: WB (Ngân hàng Thế giới), hoặc WB (World Bank).

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC

Giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2012/TT-BGDĐT ngày 14 / 02 /2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Mã số

Tên gọi

Mã số

Tên gọi

60

THẠC SĨ

62

TIẾN SĨ

6014

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

6214

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

601401

Khoa học giáo dục

621401

Khoa học giáo dục

60140101

Giáo dục học

62140101

Giáo dục học

 

 

62140102

Lý luận và lịch sử giáo dục

60140103

Giáo dục thể chất

62140103

Giáo dục thể chất

60140104

Huấn luyện thể thao

62140104

Huấn luyện thể thao

60140110

Lý luận và phương pháp dạy học

62140110

Lý luận và phương pháp dạy học

60140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (cụ thể)

62140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (cụ thể)

60140114

Quản lý giáo dục

62140114

Quản lý giáo dục

6021

Nghệ thuật

6221

Nghệ thuật

602101

Mỹ thuật

622101

Mỹ thuật

60210101

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

62210101

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

60210102

Mỹ thuật tạo hình

 

 

602102

Nghệ thuật trình diễn

622102

Nghệ thuật trình diễn

60210201

Âm nhạc học

62210201

Âm nhạc học

60210202

Nghệ thuật âm nhạc

 

 

60210221

Lý luận và lịch sử sân khấu

62210221

Lý luận và lịch sử sân khấu

60210222

Nghệ thuật sân khấu

 

 

60210231

Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh - truyền hình

62210231

Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh - truyền hình

60210232

Nghệ thuật điện ảnh - truyền hình

 

 

602104

Mỹ thuật ứng dụng

622104

Mỹ thuật ứng dụng

60210401

Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng

 

 

60210410

Mỹ thuật ứng dụng

 

 

6022

Nhân văn

6222

Nhân văn

602201

Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam

622201

Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam

60220102

Ngôn ngữ Việt Nam

62220102

Ngôn ngữ Việt Nam

60220104

Hán Nôm

62220104

Hán Nôm

60220109

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

62220109

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

60220113

Việt Nam học

62220113

Việt Nam học

60220120

Lý luận văn học

62220120

Lý luận văn học

60220121

Văn học Việt Nam

62220121

Văn học Việt Nam

60220125

Văn học dân gian

62220125

Văn học dân gian

602202

Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài

622202

Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài

60220201

Ngôn ngữ Anh

62220201

Ngôn ngữ Anh

60220202

Ngôn ngữ Nga

62220202

Ngôn ngữ Nga

60220203

Ngôn ngữ Pháp

62220203

Ngôn ngữ Pháp

60220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

62220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

60220240

Ngôn ngữ học

62220240

Ngôn ngữ học

60220241

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

62220241

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

60220245

Văn học nước ngoài

62220245

Văn học nước ngoài

602203

Nhân văn khác

622203

Nhân văn khác

60220301

Triết học

62220301

Triết học

 

 

62220302

Chủ nghĩa Duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử

 

 

62220304

Logic học

 

 

62220306

Đạo đức học

 

 

62220307

Mỹ học

60220308

Chủ nghĩa xã hội khoa học

62220308

Chủ nghĩa xã hội khoa học

60220309

Tôn giáo học

62220309

Tôn giáo học

60220311

Lịch sử thế giới

62220311

Lịch sử thế giới

60220312

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

62220312

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

60220313

Lịch sử Việt Nam

62220313

Lịch sử Việt Nam

60220315

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

62220315

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

60220316

Lịch sử sử học và sử liệu học

62220316

Lịch sử sử học và sử liệu học

60220317

Khảo cổ học

62220317

Khảo cổ học

6031

Khoa học xã hội và hành vi

6231

Khoa học xã hội và hành vi

603101

Kinh tế học

623101

Kinh tế học

60310101

Kinh tế học

62310101

Kinh tế học

60310102

Kinh tế chính trị

62310102

Kinh tế chính trị

60310104

Kinh tế đầu tư

62310104

Kinh tế đầu tư

60310105

Kinh tế phát triển

62310105

Kinh tế phát triển

60310106

Kinh tế quốc tế

62310106

Kinh tế quốc tế

603102

Khoa học chính trị

623102

Khoa học chính trị

60310201

Chính trị học

62310201

Chính trị học

60310203

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

62310203

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

60310204

Hồ Chí Minh học

62310204

Hồ Chí Minh học

60310206

Quan hệ quốc tế

62310206

Quan hệ quốc tế

603103

Xã hội học và Nhân học

623103

Xã hội học và Nhân học

60310301

Xã hội học

62310301

Xã hội học

60310302

Nhân học

62310302

Nhân học

60310310

Dân tộc học

62310310

Dân tộc học

603104

Tâm lý học

623104

Tâm lý học

60310401

Tâm lý học

62310401

Tâm lý học

603105

Địa lý học

623105

Địa lý học

60310501

Địa lý học

62310501

Địa lý học

60310502

Bản đồ học

62310502

Bản đồ học

603106

Khu vực học và văn hoá học

623106

Khu vực học và văn hoá học

60310601

Châu Á học

 

 

 

 

62310602

Trung Quốc học

 

 

62310603

Nhật Bản học

60310608

Đông phương học

62310608

Đông phương học

 

 

62310610

Đông Nam Á học

60310640

Văn hoá học

62310640

Văn hoá học

60310642

Quản lý văn hoá

62310642

Quản lý văn hoá

60310650

Quản lý thể dục thể thao

 

 

6032

Báo chí và thông tin

6232

Báo chí và thông tin

603201

Báo chí và truyền thông

623201

Báo chí và truyền thông

60320101

Báo chí học

62320101

Báo chí học

60320105

Truyền thông đại chúng

 

 

60320108

Quan hệ công chúng

 

 

603202

Thông tin - Thư viện

623202

Thông tin - Thư viện

60320203

Khoa học Thông tin - thư viện

62320203

Khoa học Thông tin - thư viện

603203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

623203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

60320301

Lưu trữ học

62320301

Lưu trữ học

60320302

Bảo tàng học

62320302

Bảo tàng học

603204

Xuất bản - Phát hành

 

 

60320401

Xuất bản

 

 

6034

Kinh doanh và quản lý

6234

Kinh doanh và quản lý

603401

Kinh doanh

623401

Kinh doanh

60340102

Quản trị kinh doanh

62340102

Quản trị kinh doanh

60340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

60340121

Kinh doanh thương mại

62340121

Kinh doanh thương mại

603402

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

623402

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

60340201

Tài chính - Ngân hàng

62340201

Tài chính - Ngân hàng

603403

Kế toán - Kiểm toán

623403

Kế toán - Kiểm toán

60340301

Kế toán

62340301

Kế toán

603404

Quản trị - Quản lý

623404

Quản trị - Quản lý

60340402

Chính sách công

62340402

Chính sách công

60340403

Quản lý công

62340403

Quản lý công

60340404

Quản trị nhân lực

62340404

Quản trị nhân lực

60340405

Hệ thống thông tin quản lý

62340405

Hệ thống thông tin quản lý

60340406

Quản trị văn phòng

 

 

60340410

Quản lý kinh tế

62340410

Quản lý kinh tế

60340412

Quản lý khoa học và công nghệ

 

 


tải về 1.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương