TT
|
Tên bài báo Hội nghị
|
Họ và tên tác giả
|
Đơn vị công tác
|
Từ trang mấy đến trang mấy
|
Tên Hội nghị
|
Thời gian và địa điểm
|
I TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
-
|
Tính lan truyền ô nhiễm trên mạng kênh sông, áp dụng tính toán cho mạng kênh Lê Minh Xuân
|
Nguyễn Thị Bảy
Nguyễn Chí Thiện
|
Bm.. Cơ Lưu Chất
ĐH KH Tự nhiên
|
185 - 195
|
Hội nghị KHCN lần 10
|
23/10/2007,
ĐHBK TP.HCM
|
-
|
Nghiên cứu biến hình lòng dẫn đoạn sông Tân Châu - Hồng Ngự bằng mô hình CCHE2D
|
Nguyễn Thị Bảy
Nguyễn Ngọc Minh
|
Bm.. Cơ Lưu Chất
ĐH KH Tự nhiên
|
359 - 372
|
“
|
“
|
-
|
Nghiên cứu khả năng bồi xói vùng ven biển Cần Giờ
|
Nguyễn Thị Bảy
|
Bm.. Cơ Lưu Chất
|
118 -127
|
“
|
“
|
-
|
Kết quả bước đầu phát triển mô hình toán biến hình lòng dẫn ba chiều.
|
Lê Song Giang
Lê Mạnh Hùng
|
Bm.. Cơ Lưu Chất
Viện KH Thuỷ lợi miền Nam
|
136 - 143
|
“
|
“
|
-
|
Mô phỏng sự lan truyền sóng khu vực cửa Thuận An bằng mô hình Bouss2d
|
Huỳnh Công Hoài
Nguyễn Thị Bảy
Trần Mạnh Vũ
|
Bm.. Cơ Lưu Chất
|
128 - 135
|
“
|
“
|
-
|
Phân tích rủi ro điện năng năm dự án thủy điện Sơn La với mô phỏng Monte Carlo.
|
Nguyễn Thống
|
BM. KTTNN
|
1 - 7
|
“
|
“
|
-
|
Vấn đề ngập úng và thoát nước ở TP. HCM thực trạng và nguyên nhân
|
Hồ Long Phi
|
BM. KTTNN
|
8 - 15
|
Hội nghị KHCN lần 10
|
23/10/2007,
ĐHBK TP.HCM
|
-
|
Xác định đường bão hòa trong đập đất khi mực nước hồ hạ thấp đột ngột
|
Võ Minh Châu
|
BM. KTTNN
|
16 - 20
|
“
|
“
|
-
|
Khả năng tháo nước của đập tràn phím Piano ngưỡn thấp trên kênh tiêu nước
|
Trương Chí Hiền
Trần Hiếu Thuận
|
BM. KTTNN
|
21-28
|
“
|
“
|
-
|
Quy trình vận hành thủy điện hồ chứa A Vương
|
Nguyễn Thống
|
BM. KTTNN
|
29 - 34
|
“
|
“
|
-
|
Ứng dụng mô hình vật lý tương tự điện thấm nghiên cứu giữ và nâng cao mực nước ngầm
|
Đặng Quốc Dũng
|
BM. KTTNN
|
35 - 42
|
“
|
“
|
-
|
Chuyển đổi dữ liệu từ Autocad sang phai input.inp Epanet
|
Phan Quang Hưng
Ng. Việt Hồng Phúc
|
BM. KTTNN
|
55 - 62
|
“
|
“
|
-
|
Giới thiệu dòng chảy nhiều pha trong môi trường có lỗ rỗng ứng dụng vào việc cải tiến hệ thống lọc nước thải bằng lưới sinh học
|
Võ Thị Tuyết Giang
Huỳnh Thanh Sơn
|
BM. KTTNN
|
63 - 67
|
“
|
“
|
-
|
Nghiên cứu bước đầu hệ số ma sát trên đáy sông vùng triều
|
Nguyễn Viết Dương
Huỳnh Thanh Sơn
|
BM. KTTNN
|
68 - 75
|
“
|
“
|
-
|
Mô hình mới trong tính toán bùn cát đáy loại không đồng nhất
|
Lưu Xuân Lộc
Shinji EGASHIRA
Hiroshi TAKEBAYASHI
|
BM. KTTNN
|
76 -84
|
“
|
“
|
-
|
Một vài suy nghĩ về xây dựng đô thị mới, cải tạo đô thị hiện hữu tại TP. HCM
|
Nguyễn Văn Điềm
|
BM. KTTNN
|
187 - 189
|
“
|
“
|
-
|
Quan điểm mới về trong tính toán lũ thiết kế công trình
|
Nguyễn Văn Nghiệp
|
BM. KTTNN
|
190 -197
|
“
|
“
|
-
|
Mô hình tính toán sóng vỡ va đập lên đê chắn sóng tường đứng
|
Nguyễn Danh Thảo
Hiroshi Takagi
Tomoya Shibayama
|
Bm.. Cảng
|
85-92
|
“
|
“
|
-
|
Mô hình ba chiều cho vùng sóng vỡ trước và xung quanh đê chắn sóng mái nghiêng
|
Nguyễn Danh Thảo Tomoya Shibayama
|
Bm.. Cảng
|
93-100
|
“
|
“
|
-
|
Nghiên cứu tính toán áp lực sóng lên tường đứng dựa trên mô hình Navier-Stokes hai chiều
|
Nguyễn Danh Thảo
Nguyễn Thế Duy
Lê Như Thạch
|
Bm.. Cảng
|
101-109
|
“
|
“
|
-
|
Mô hình sóng trong trường hợp có công trình và vùng sóng vỡ
|
Trương Ngọc Tường
|
Bm.. Cảng
|
161-170
|
“
|
“
|
-
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc xây dựng và khai thác công trình cảng đến các yếu tố môi trường
|
Đoàn Đình Tuyết Trang
|
Bm.. Cảng
|
179-186
|
Hội nghị KHCN lần 10
|
23/10/2007
ĐHBK TP. HCM
|
-
|
Một mô hình số cho bùn cát lơ lửng trong vùng sóng vỡ
|
Nguyễn Thế Duy
|
Bm.. Cảng
|
198-208
|
“
|
“
|
-
|
Đánh giá sử dụng phương pháp lặp để ước tính độ chính xác lưới đường chuyền và lưới độ cao
|
Đào Xuân Lộc
|
Bm.. Địa Tin Học
|
6
|
“
|
“
|
-
|
Khảo sát độ ổn định mốc lưới độ cao cơ sở bằng thuật toán bình sai lưới tự do
|
Đào Xuân Lộc
Chu Mạnh Hùng
|
Bm.. Địa Tin Học
|
20 -28
|
“
|
“
|
-
|
Ứng dụng phương pháp bình sai lưới tự do trong khảo sát độ ổn định mốc tọa độ lưới khống chế cơ sở
|
Chu Mạnh Hùng
Đào Xuân Lộc
|
Bm.. Địa Tin Học
|
29 -42
|
“
|
“
|
-
|
Kiểm nghiệm các mô hình trọng số của trị đo GPS trong định vị điểm độ chính xác cao
|
Nguyễn Ngọc Lâu
|
Bm.. Địa Tin Học
|
43 -49
|
“
|
“
|
-
|
Khảo sát các phần mềm xử lý trị đo pha GPS trên máy thu GPS một tần số Spectra Precision
|
Lê Trung Chơn
Lê Thanh Tú
|
Bm.. Địa Tin Học
|
50 -54
|
“
|
“
|
-
|
Định vị điểm đơn bằng GPS hiện nay có thể đạt độ chính xác bao nhiêu?
|
Nguyễn Ngọc Lâu
|
Bm.. Địa Tin Học
|
55 -63
|
“
|
“
|
-
|
Ứng dụng GPS giám sát chuyển dịch đứng của cầu
|
Đặng Văn Công Bằng
Lê Thanh Tú
|
Bm.. Địa Tin Học
|
64 -71
|
“
|
“
|
-
|
Ứng dụng kỹ thuật neural network để sửa chữa trượt chu kỳ trong trị đo pha GPS
|
Đinh Việt Chủng
Nguyễn Ngọc Lâu
Lê Văn Trung
|
Bm.. Địa Tin Học
|
72 -78
|
“
|
“
|
-
|
Khảo sát cự ly giới hạn của máy thu GPS một tần số tại TP. Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Ngọc Lâu
Hồ Nguyễn H. Vũ
Dương Tuấn Việt
|
Bm.. Địa Tin Học
|
79 -84
|
“
|
“
|
-
|
Xây dựng mô hình độ trễ điện ly từ trị đo pha GPS
|
Nguyễn Ngọc Lâu
Hồ Nguyễn H. Vũ
|
Bm.. Địa Tin Học
|
85 -92
|
“
|
“
|
-
|
Khảo sát độ chính xác xây dựng mô hình độ cao số DEM từ ảnh hàng không tỷ lệ lớn
|
Nguyễn Tấn Lực
|
Bm.. Địa Tin Học
|
93 -98
|
“
|
“
|
-
|
Ứng dụng kỹ thuật Insar vi phân quan trắc biến dạng mặt đất khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
Lê Văn Trung
Hồ Tống Minh Định
|
Bm.. Địa Tin Học
|
99 -105
|
“
|
“
|
-
|
Trích lọc giá trị nhiệt bề mặt (LST) từ ảnh vệ tinh LANDSAT 7 ETM+
|
Lê Văn Trung
Nguyễn Thanh Minh
|
Bm.. Địa Tin Học
|
106 -112
|
“
|
“
|
-
|
Những kết quả bước đầu ứng dụng tư liệu viễn thám radar ENVISAT-ASAR để giám sát mùa vụ lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam
|
Lâm Đạo Nguyên
Armando Apan
Frank Young
Lê Văn Trung
|
Phân Viện Vật Lý
|
139 -147
|
Hội nghị KHCN lần 10
|
23/10/2007
ĐHBK TPHCM
|
-
|
Kết hợp Viễn thám – GIS trong việc thành lập bản đồ bự báo ngập lũ
|
Lê Văn Trung
Lê Trung Chơn
Trần Thị Thu Hiền
|
Bm.. Địa Tin Học
|
166 -173
|
“
|
“
|
-
|
Phát triển công cụ GIS hỗ trợ quản lý dữ liệu biến đổi theo thời gian
|
Trần Trọng Đức
|
Bm.. Địa Tin Học
|
181 -186
|
|
“
|
-
|
GIS – Giải pháp quản lý và quy hoạch phát triển kinh tế xã hội hiệu quả
|
Phan Hiền Vũ
|
Bm.. Địa Tin Học
|
187 -195
|
“
|
“
|
-
|
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý GIS trong marketing
|
Lê Văn Trung
Nguyễn Văn Hiệp
|
Bm.. Địa Tin Học
|
203 -213
|
“
|
“
|
-
|
Hệ thống giám sát phương tiện vận tải sử dụng GPS phục vụ quản lý giao nhận hàng cho các công ty sản xuất và dịch vụ
|
Lê Văn Trung
Nguyễn Văn Hiệp
|
Bm.. Địa Tin Học
|
214 -218
|
“
|
“
|
-
|
Đánh giá biến động thích nghi đất nông nghiệp lưu vực sông Bé
|
Lê Văn Trung
Nguyễn Trường Ngân
|
Bm.. Địa Tin Học
|
219 -229
|
“
|
“
|
-
|
Ứng dụng ArcIMS trong đưa dữ liệu GIS lên mạng
|
Trần Trọng Đức
Nguyễn Thị Quốc Anh
|
Bm.. Địa Tin Học
|
230 -237
|
“
|
“
|
-
|
Nghiên cứu ứng dụng WebGIS phục vụ du lịch
|
Trần Quốc Vượng
|
Bm.. Địa Tin Học
|
238 -245
|
“
|
“
|
-
|
Tìm hiểu hiện trạng và đề xuất giải pháp trong công tác quản lý họat động đo đạc và bản đồ tại khu vực các tỉnh phía nam
|
Vũ Văn Thái
|
Bm..
Địa Tin Học
|
246
|
“
|
“
|
-
|
Phương pháp tính tóan khả năng chịu uốn của kết cấu BTCT có lớp gia cường bằng vật liệu ECC.
|
Hồ Hữu Chỉnh, Mizobuchi Toshiaki, Maki Yasuro
|
BM. Công trình
|
40-47
|
“
|
“
|
-
|
Không gain kiến trúc chung quanh nhà thờ Đức Bà TPHCM- một ví dụ điển hình của thiết kế đô thị.
|
Lý Thế Phương
|
Bm.. Công Trình
|
33-39
|
“
|
“
|
-
|
Phương pháp tính tóan khả năng chịu uốn của kết cấu BTCT có gia cường sợi thép
|
Hồ Đức Duy, Hồ Hữu Chỉnh, Bùi Công Thành
|
BM. Công trình
|
56-64
|
“
|
“
|
-
|
Nghiên cứu khả năng giảm chấn của kết cấu Panel 3D và ứng dụng vào các công trình cao tầng chống động đất
|
Đỗ Kiến Quốc, Trần Công Lai
|
HV Cao học
|
|
Hội nghị Co Học toàn quốc lần thứ 8
|
5-7/12/2007, Hà Nội
|
-
|
Ảnh hưởng liên kết nửa cứng đến ứng xử động lực học của khung thép phẳng chịu tải trọng gió
|
Đỗ Kiến Quốc, Phạm Quốc Lâm
|
HV Cao học
|
|
“
|
“
|
-
|
Ổn định khung đàn hồi phẳng với liên kết nửa cúng dùng phương pháp phần tử rời rạc
|
Nguyễn Thị Hiền Lương, Ông Kim Minh
|
HV Cao học
|
|
“
|
“
|
-
|
Phân tích ổn định tấm đàn hồi dùng phương pháp phần tử rời rạc
|
Nguyễn Thị Hiền Lương, Trần Văn Sơn
|
HV Cao học
|
|
“
|
“
|
-
|
Sự nhạy cảm của độ võng tấm mỏng chịu uốn có vết nứt bằng kỹ thuật biến đổi wavelet
|
Nguyễn Thị Hiền Lương, Phạm Ngọc Tiến
|
HV Cao học
|
|
“
|
“
|
-
|
bê tông tự lèn chất lượng cao để thi công các cấu kiện BTCT công trình cao tầng
|
Nguyễn Văn Chánh
|
BM. Vật liệu XD
|
9 trang
|
Vật liệu XD, thiết bị thi công nhà cao tầng – Bộ XD- Hội VLXD
|
8/12/2007
Tp.HCM
|
-
|
Vật liệu mới cho công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng
|
Nguyễn Văn Chánh
Võ Trung Tín
|
BM. Vật liệu XD
SV BM. VLXD
|
8 trang
|
“
|
“
|
-
|
Kỹ thuật ứng dụng sợi polymer trong sản xuất vật liệu XD
|
Nguyễn Văn Chánh
|
BM. Vật liệu XD
|
8 trang
|
“
|
“
|
II. Quốc tế
|
|
|
|
|
|
-
|
Damping Evaluation of Cable with Practical Nonlinear Dampers.
|
Nam Hoang
Yozo Fujino Shinsuke Yamazaki.
|
BM. Công trình
|
|
7-th International Symposium on Cable Dynamics
|
10-12/12/2007
Vienna, Austria
|
-
|
Modeling and Testing Flexural Strength of SFRC Structures*
|
Ho Duc Duy, Ho Huu Chinh,
Bui Cong Thanh
|
BM. Công trình
|
209-216 (Volume 1)
|
1st International Conference on Modern Design, Construction and Maintenance of Structures
|
10-11/12/2007 Hà Nội
|
-
|
Measuring Ground Subsidence in
Ho Chi Minh City Using Differential INSAR techniques
|
Hồ Tống Minh Định
Lê Văn Trung
|
Bm.. Địa Tin Học
|
|
3rd Capacity Building workshop
of space science for Southeart Asian Scientists
|
Oct 29 -Nov6,2007
National Central Uni.Taiwan
|
-
|
Acceleration and Deceleration models of Motocycles at signolized Intersection
|
Chu Công Minh
|
BM. Cầu đường
|
|
The 7th International Conference of Eastern Asia Society for Transportation Studies
|
10/2007 Daliau - China
|
-
|
Motocycle Unit Estimation for Developing Countries – Vietnam Case Study
|
Chu Công Minh
|
BM. Cầu đường
|
|
Seoul – Shangai Forum
|
12/2007 Seoul - Korea
|
-
|
Impulse simulation of breaking wave impact pressures on vertical breakwater
|
Nguyễn Danh Thảo M.Esteban H.Takagi T.Shibayama
|
Bm.. Cảng
|
8 trang
|
1st International Conference on Modern Design, Construction and Maintenance of Structures
|
10 đến 11/ 12/2007 Hà Nội
|