TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
KHOA CÁC KHOA HỌC GIÁO DỤC
BỘ MÔN GIÁO DỤC HỌC
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
Đề cương môn học Đo lường và đánh giá trong giáo dục được phê duyệt theo Quyết định số ..……/QĐ-ĐT ngày …...... tháng …... năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội .
Hà Nội, 2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
KHOA CÁC KHOA HỌC GIÁO DỤC
---------------
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Khóa đào tạo: Cử nhân Sư phạm
Tên môn học: Đo lường và đánh giá trong giáo dục
Số tín chỉ: 2
Mã môn học: ……………………………………..
Học kỳ: 7
Môn học: Bắt buộc
1. Thông tin về giảng viên:
* Họ và tên: Đinh Thị Kim Thoa
-
Chức danh, học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
-
Thời gian, địa điểm làm việc: P. 209, Nhà C0-Trường ĐHGD-ĐHQGHN,
182 đường Lương Thế Vinh, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
-
Địa chỉ liên hệ:……
-
Điện thoại, email: thoadtk@vnu.edu.vn
* Họ và tên: Đào Thị Hoa Mai
-
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
-
Thời gian, địa điểm làm việc: P.207, nhà C0 - Trường ĐHGD, 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân, Hà Nội
-
Địa chỉ liên hệ:…………………….
-
Điện thoại, email: maidth@vnu.edu.vn
* Họ và tên: Lê Thái Hưng
-
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
-
Thời gian, địa điểm làm việc:
-
Địa chỉ liên hệ:…………………….
-
Điện thoại, email: lthung@vnu.edu.vn
2. Các môn học tiên quyết
-
Các môn học chuyên ngành
-
Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm
-
Lý luận dạy học
-
Các môn về PPDH
3. Các môn học kế tiếp
4. Mục tiêu môn học
4.1. Mục tiêu chung
Học xong môn này, sinh viên có thể
-
Kiến thức
-
Hiểu các khái niệm cơ bản của đánh giá trong giáo dục, trình bày được vị trí, vai trò, chức năng của đánh giá trong giáo dục.
-
Hiểu được khái niệm mục tiêu trong đánh giá, xác định được vị trí của mục tiêu trong mối tương quan với các khái niệm khác như định hướng, mục đích.
-
Hiểu và vận dụng được các phương pháp và kĩ thuật trong đánh giá, cách xây dựng các công cụ đánh giá thường xuyên và định kỳ.
-
Nắm được các vấn đề chung về đánh giá thực để vận dụng được vào quá trình dạy - học - kiểm tra đánh giá sau này.
-
Thiết kế được qui trình đánh giá kết quả học tập của người học.
-
Xây dựng được mục tiêu môn học, bài học làm cơ sở cho hoạt động đánh giá.
-
Xử lý, phân tích và đánh giá được chất lượng và các đặc trưng của câu trắc nghiệm và bài trắc nghiệm.
-
Xây dựng được các câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận.
-
Lập được hồ sơ và lưu trữ hồ sơ trong việc theo dõi tiến bộ của học sinh.
-
Lập được kế hoạch đánh giá cải tiến.
-
Tổ chức được 1 kì thi - kiểm tra theo đúng qui trình.
-
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kiểm tra đánh giá trong quá trình dạy học.
-
Hình thành thái độ công bằng, khách quan và khoa học trong kiểm tra đánh giá.
4.2. Mục tiêu khác
-
Rèn luyện kĩ năng viết, đọc, tư duy phê phán, kĩ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá.
-
Rèn luyện kĩ năng nghiên cứu độc lập, làm việc theo nhóm.
5. Những nội dung cơ bản của môn học
1 - Những vấn đề chung của kiểm tra đánh giá kết quả học tập
2 - Mục tiêu dạy học
3 - Các phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
4 - Kiểm tra đánh giá dưới dạng viết – trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan
5 - Quy trình tổ chức một kỳ kiểm tra đánh giá
6 - Trắc nghiệm chuẩn mực và trắc nghiệm tiêu chí. Trắc nghiệm khách quan tiêu chuẩn hoá và trắc nghiệm lớp học.
7 - Một số kĩ thuật xử lý câu hỏi thi.
8 - Đánh giá thực và kĩ thuật xây dựng 1 bài đánh giá thực.
6. Mục tiêu chi tiết môn học
Mục tiêu
Nội dung
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Nội dung 0
|
0.A.1. Nêu được các mục quan trọng nhất trong đề cương môn học.
0.A.2. Viết lại được tổng quan môn học trong khoảng 150 từ.
|
0.B.1. Xác định được kế hoạch học tập môn học theo đề cương môn học.
|
|
Nội dung 1
Những vấn đề chung của kiểm tra đánh giá kết quả học tập
|
I.A.1. Nêu được các khái niệm cơ bản của đánh giá trong giáo dục, các chức năng của đánh giá và yêu cầu của đánh giá trong lớp học
|
I.B.1. Phân biệt được các khái niệm cơ bản trong đánh giá trong giáo dục.
I.B.2. Nêu được khả năng vận dụng các chức năng của đánh giá vào hoạt động thực tiễn của giáo viên.
I.B.3. Phân tích được các yêu cầu của đánh giá trong giáo dục qua một ví dụ cụ thể.
|
I.C.1. Nhận định về tình hình kiểm tra đánh giá trong giáo dục và phân tích nguyên nhân, đề xuất biện pháp khắc phục.
|
I.A.2. Vẽ được sơ đồ và nêu được vị trí, vai trò của kiểm tra đánh giá.
I.A.3. Nêu được các đặc trưng của đánh giá trong lớp học.
|
I.B.4. Phân tích được vai trò của kiểm tra đánh giá trong việc nâng cao chất lượng giáo dục.
|
I.C.2. Phân tích, đánh giá được các đặc trưng của công tác đánh giá trong lớp học.
|
Nội dung 2
Mục tiêu dạy học
|
II.A.1. Vẽ được sơ đồ về vị trí của mục tiêu so với các khái niệm liên quan.
II.A.2. Nêu được các đặc điểm của mục tiêu lớp học.
II.A.3. Nêu được thang bậc trong mục tiêu nhận thức và các mục tiêu khác.
|
II.B.1. Phân biệt được mục tiêu với các khái niệm định hướng, mục đích qua các ví dụ cụ thể.
II.B.2. Phân tích được vai trò của mục tiêu trong tổ chức dạy học (hình thức tổ chức dạy học, phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá).
|
II.C.1. Nêu được nhận xét của cá nhân về thực tế xác định mục tiêu dạy học của giáo viên phổ thông hiện nay.
|
II.A.4. Nêu được các bước xác định mục tiêu.
II.A.5. Nêu được các tiêu chí đánh giá chất lượng mục tiêu.
|
II.B.3. Phân biệt được mục tiêu với mô tả bài giảng và câu hỏi kiểm tra việc đạt mục tiêu.
II.B.4. Xác định được mục tiêu ở các bậc và câu hỏi tương ứng.
|
II.C.2. Đánh giá được độ tin cậy và độ giá trị của mục tiêu.
|
Nội dung 3
Các phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá
|
III.A.1. Nêu được các phương pháp kiểm tra đánh giá và các đặc điểm chính của các phương pháp đó.
III.A.2. Nêu được ưu, nhược điểm của các loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
|
III.B.1. Phân tích được khả năng áp dụng trắc nghiệm khách quan vào kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn học, sự kết hợp 2 loại TNKQ và TNTL vào việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh.
|
III.C.1. So sánh việc áp dụng các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn học qua kinh nghiệm của bản thân.
|
Nội dung 4
Kiểm tra đánh giá dưới dạng viết – trắc nghiệm tự luận, trắc nghiệm khách quan
|
IV.A.1. Nêu được sự tương đồng và khác biệt giữa TNKQ và TNTL.
IV.A.2. Mô tả được các kiểu câu TNKQ, ưu nhược điểm của mỗi loại.
|
IV.B.1. Viết được câu TNTL có cấu trúc về một vấn đề của môn học.
IV.B.2. Viết được các kiểu câu TNKQ và phân tích được các câu đó.
IV.B.3. Phân tích được một bài trắc nghiệm, chỉnh sửa cho phù hợp với yêu cầu.
|
|
Nội dung 5
Qui trình tổ chức một kỳ kiểm tra đánh giá
|
V.A.1. Nêu được các bước tổ chức 1 kì kiểm tra đánh giá
|
V.B.1. Miêu tả các bước tổ chức một kì kiểm tra đánh giá dưới dạng viết, vấn đáp, quan sát.
|
V.C.1.Viết hướng dẫn tổ chức 1 kì kiểm tra đánh giá với tư cách là tổ trưởng tổ bộ môn
|
Nội dung 6
Trắc nghiệm chuẩn mực và trắc nghiệm tiêu chí. Trắc nghiệm khách quan tiêu chuẩn hoá và trắc nghiệm lớp học.
|
VI.A.1. Nêu đặc trưng của các loại trắc nghiệm chuẩn mực và trắc nghiệm tiêu chí ; Trắc nghiệm khách quan tiêu chuẩn hoá và trắc nghiệm lớp học.
|
VI.B.1. Nêu và phân tích đặc trưng của trắc nghiệm tiêu chí. Phân tích câu trắc nghiệm tiêu chí và bài trắc nghiệm tiêu chí.
|
|
Nội dung 7
Một số kỹ thuật xử lý câu hỏi thi
|
VII.A.1. Phát biểu được khái niệm độ phân biệt, độ khó của câu trắc nghiệm, vai trò của các khái niệm này trong việc tạo lập độ tin cậy và độ giá trị của bài trắc nghiệm.
VII.A.2. Nêu được các bước trong quy trình xử lý số liệu và ý nghĩa của từng bước.
|
VII.B.1.Tính toán được độ phân biệt và độ khó của câu trắc nghiệm, bài trắc nghiệm.
VII.B.2. Thực hành phân tích và đọc được kết quả xử lý của các dữ liệu thu được từ một bài trắc nghiệm
|
|
Nội dung 8
Đánh giá thực và kĩ thuật xây dựng 1 bài đánh giá thực
|
VIII.A.1. Nêu được khái niệm đánh giá thực, sự khác nhau giữa đánh giá truyền thống và đánh giá thực.
VIII.A.2. Nêu được các bước và nội dung của từng bước để xây dựng 1 bài đánh giá thực.
|
VIII.B.1. Phân tích được khả năng kết hợp giữa đánh giá truyền thống và đánh giá thực trong KTĐG kết quả học tập của học sinh, tác động của các kiểu đánh giá đó đến việc lựa chọn phương pháp dạy học.
VIII.B.2. Xây dựng được bài kiểm tra đánh giá thực kết quả học tập của người học.
|
|
Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, Áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
- Số La mã: Chương
- Số Ả rập: Thứ tự mục tiêu.
7. Bảng tổng hợp mục tiêu môn học
-
Mục tiêu
Nội dung
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Tổng
|
Nội dung 0
|
2
|
1
|
0
|
3
|
Nội dung 1
|
3
|
4
|
2
|
9
|
Nội dung 2
|
5
|
4
|
2
|
11
|
Nội dung 3
|
2
|
1
|
1
|
4
|
Nội dung 4
|
2
|
3
|
0
|
5
|
Nội dung 5
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Nội dung 6
|
1
|
1
|
0
|
2
|
Nội dung 7
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Nội dung 8
|
2
|
2
|
0
|
4
|
Tổng
|
20
|
19
|
6
|
45
|
8. Tóm tắt nội dung môn học
Đo lường - đánh giá trong giáo dục là môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vị trí, vai trò, chức năng của đánh giá trong giáo dục nói chung và trong hoạt động dạy - học nói riêng, đồng thời rèn luyện cho sinh viên kĩ năng xác định mục tiêu của môn học, bài học làm cơ sở cho việc xây dựng một qui trình đánh giá kết quả học tập môn học một cách khách quan, khoa học và công bằng. Qui trình này giúp giáo viên và học sinh không những đánh giá, tự đánh giá kết quả của quá trình dạy học, mà còn giúp thu thập các thông tin phản hồi hữu ích, giúp điều chỉnh quá trình dạy học để đạt mục tiêu dạy học một cách tốt nhất.
Môn học trang bị cho sinh viên các phương pháp, kĩ thuật trong đánh giá, thiết kế câu hỏi, xây dựng bài kiểm tra các loại, cách tổ chức một đợt thi – kiểm tra, cách thu thập và xử lý các thông tin thu được sau mỗi kì kiểm tra đánh giá.
Ngoài ra, môn học còn cung cấp một số kĩ thuật xử lí các câu hỏi thi, bài thi để có thể có được các câu hỏi thi tốt nhất.
Phần cuối của môn học giới thiệu kĩ thuật đánh giá tiên tiến, kĩ thuật đánh giá thực.
9. Nội dung chi tiết môn học
Chương 1: Một số vấn đề chung
1.1. Một số thuật ngữ thường dùng trong đo lường đánh giá
1.1.1. Lượng giá (Measurement)
1.1.2. Đánh giá (Assessment)
1.1.3. Định giá (Evaluation)
1.1.4. Trắc nghiệm (Test)
1.2. Chức năng của đo lường đánh giá trong giáo dục
1.2.1. Chức năng định hướng
1.2.2. Chức năng đốc thúc, kích thích, tạo động lực
1.2.3. Chức năng sàng lọc, lựa chọn
1.2.4. Chức năng cải tiến, dự báo
1.3. Những yêu cầu đối với việc đánh giá
1.3.1. Tính qui chuẩn
1.3.2. Tính khách quan
1.3.3. Tính xác nhận và phát triển
1.3.4. Tính toàn diện
1.4. Một số nội dung đo lường đánh giá thành quả giáo dục
1.4.1. Mặt nhận thức
1.4.1.1. Kết quả học tập (Shool achievement)
1.4.1.2. Trí thông minh (Intelligence)
1.4.1.3. Năng khiếu (Aptitude)
1.4.2. Mặt thái độ
1.4.2.1. Đặc điểm phát triển nhân cách
1.4.2.2. Hứng thú
1.4.2.3. Thái độ
1.5. Vị trí, vai trò của kiểm tra - đánh giá trong quá trình đào tạo
1.5.1. Vị trí của kiểm tra - đánh giá
1.5.2. Vai trò đánh giá trong giáo dục
1.5.2.1. Đánh giá giáo dục là một bộ phận quan trọng của quản lí giáo dục tầm vĩ mô
1.5.2.2. ý nghĩa của kiểm tra - đánh giá đối với các hoạt động trên lớp
1.6. Đặc trưng của đánh giá trong lớp học
1.7. Vai trò của đánh giá trong lớp học.
Chương 2: Xây dựng mục tiêu dạy học
2.1. Một số vấn đề chung về xây dựng mục tiêu
2.1.1. Cơ sở xây dựng mục tiêu
2.1.2. Phân biệt định hướng (aim), mục đích (goal), mục tiêu (objectives or targets) trong giáo dục
2.1.2.1. Định hướng
2.1.2.2. Mục đích
2.1.2.3. Mục tiêu
2.1.3. Vai trò của việc xác định mục tiêu
2.2. Xác định mục tiêu môn học – bài dạy
2.2.1. Phân loại mục tiêu giáo dục và các mức độ mục tiêu trong lĩnh vực nhận thức theo B. Bloom
2.2.1.1. Mục tiêu giáo dục
2.2.1.2. Mục tiêu nhận thức
2.2.1.3. Lĩnh vực tình cảm
2.2.1.4. Lĩnh vực tâm lí vận động
2.2.2. Cách xây dựng mục tiêu
2.2.2.1. Xây dựng mục tiêu là một quá trình
2.2.2.2. Phân biệt mục tiêu bài dạy với mô tả bài dạy
2.2.2.3. Độ tin cậy và giá trị của mục tiêu bài dạy
2.2.2.4. Mô tả hành vi trong mục tiêu
2.2.2.5. Thông số đo mục tiêu
Chương 3. Phương pháp và kỹ thuật trong đánh giá
3.1. Phương pháp đo lường và đánh giá
3.1.1. Phương pháp quan sát
3.1.2. Phương pháp vấn đáp
3.1.3. Phương pháp trắc nghiệm viết
3.1.4. Trắc nghiệm khách quan chuẩn hoá
3.2. Kết hợp trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh
3.3. Qui trình tổ chức 1 kì kiểm tra đánh giá
3.4. Trắc nghiệm tiêu chí và trắc nghiệm chuẩn mực
3.5. Trắc nghiệm khách quan tiêu chuẩn hoá và trắc nghiệm lớp học.
Chương 4. Một số kỹ thuật xử lý câu hỏi thi
4.1. Một số kiến thức cơ bản về thống kê
4.2. Các loại điểm số trắc nghiệm
4.3. Một số yêu cầu đối với các công cụ kiểm tra đánh giá
4.4. Qui trình xử lý số liệu
Chương 5. Đánh giá thực kết quả học tập của người học
5.1. Những vấn đề chung về đánh giá thực
5.1.1. Đặt vấn đề
5.1.2. Đánh giá thực là gì
5.1.3. Đánh giá thực và đánh giá truyền thống
5.1.4. Phân biệt đánh giá truyền thống và đánh giá thực
5.1.5. Kết hợp đánh giá truyền thống và đánh giá thực
5.1.6. Các kiểu đánh giá và sự tác động tới việc lựa chọn
phương pháp dạy học
5.2. Xây dựng một bài đánh giá thực
10. Tài liệu
10.1. Tài liệu chính
1. Trường Đại học Giáo dục, Đo lường và đánh giá trong giáo dục, Tập bài giảng Lưu hành nội bộ.
2. Dương Thiệu Tống, Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập, NXB KHXH, 2005.
3. Phan Trọng Ngọ, Dạy – học và phương pháp dạy học trong nhà trường, NXB ĐHSP, 2005.
4. Đặng Bá Lãm, Kiểm tra - đánh giá trong dạy – học đại học, NXB GD, 2003.
10.2. Tài liệu tham khảo
1. Lâm Quang Thiệp, Đo lường và đánh giá trong giáo dục, 2003.
2. Nguyễn Công Khanh, Đánh giá và đo lường trong KHXH, NXB Chính trị Quốc gia, 2004.
3. Nguyễn Hoàng Phương, Võ Ngọc Lan, Phương pháp trắc nghiệm trong kiểm tra và đánh giá kết quả học tập, NXBGD, 1996.
4. P.Griffin, Cơ sở kĩ thuật trắc nghiệm, (trích tập bài giảng), 1994.
5. Kiểm tra đánh giá trong giảng dạy đại học, Ban Đào tạo, ĐHQGHN, 1996.
6. Lê Đức Ngọc, Bài giảng: Đo lường đánh giá trong giáo dục, Trung tâm Đảm bảo chất lượng đào tạo và nghiên cứu phát triển giáo dục, 2000.
7. Đặng Bá Lãm, Kiểm tra - đánh giá trong dạy – học đại học, NXBGD, 2003.
8. Margaret L.Wu, Raymond J. Adams, Mark R. Wilson – ACER CONQUEST – Generalised Item Response Modelling Software – ACER Press, 1998.
9. Authentic Assessment Toolbook
10. Thomas A.Angelo và K.Patricia Hoss, Classroom Assessment Techniques, Sanfransisco, 1993.
11. Hình thức tổ chức dạy học
11.1. Lịch trình chung
Tuần
|
Nội dung
|
Hình thức tổ chức dạy học
|
Tổng
(Giờ TC)
|
Lý thuyết
|
Nhóm/ xêmina
|
Thực hành
|
Khác
|
Tự NC
|
KTĐG
|
1
|
Nội dung 0
|
2
|
0/0
|
|
|
(4)
|
|
2
|
2
|
Chương 1
|
1
|
1/1
|
|
|
(4)
|
BT cá nhân/tuần
|
2
|
3
|
Chương 2
|
1
|
1/1
|
|
|
(4)
|
|
2
|
4
|
1
|
1/1
|
|
|
(4)
|
Bài tập cá nhân/ tuần
|
2
|
5
|
Chương 3
|
1
|
1/1
|
|
|
(4)
|
|
2
|
6
|
1
|
1/1
|
|
|
(4)
|
|
|
7
|
1
|
1/1
|
|
|
(4)
|
|
2
|
8
|
0
|
2/2
|
|
|
(4)
|
BT nhóm/tháng
|
2
|
9
|
Kiểm tra giữa kì
|
10
|
Chương 4
|
1
|
1/1
|
|
|
(4)
|
|
2
|
11
|
1
|
1/1
|
|
|
(4)
|
Bài tập cá nhân/ tuần
|
2
|
12
|
Chương 5
|
1
|
1/1
|
|
|
(4)
|
|
2
|
13
|
0
|
1/1
|
1
|
|
(4)
|
|
2
|
14
|
0
|
2/2
|
|
|
(4)
|
Nộp bài tập lớn học kì
|
2
|
15
|
Hướng dẫn bài tập hết môn
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Tiểu luận hết môn nộp sau khi kết thúc môn học 2 tuần.
|
11.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Tuần 0: (Nội dung 0)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lí thuyết
2 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
1. Giới thiệu đề cương môn học.
2. Giới thiệu tổng quan môn học.
3. Giới thiệu các bài kiểm tra - đánh giá.
4. Chia nhóm học tập.
|
1. Đọc đề cương môn học.
2. Chuẩn bị làm kế hoạch học tập môn học.
3. Chuẩn bị học liệu.
4. Chuẩn bị các câu hỏi đề nghị giải đáp.
5. Thống nhất kế hoạch làm việc trong nhóm.
|
|
Tự học, Tự n/c
|
|
|
Nghiên cứu đề cương môn học
|
|
KT- ĐG
|
|
|
|
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
Tuần 1: (Chương 1)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lí thuyết
1 giờ tín chỉ
(1 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
1. Các khái niệm cơ bản của đánh giá trong giáo dục.
2. Chức năng của đánh giá trong giáo dục.
3. Các yêu cầu của đánh giá trong giáo dục.
|
1. Đọc tập bài giảng (chương 1)
2. Chuẩn bị các câu hỏi cho thảo luận nhóm và xemina.
3. Tự n/c, thảo luận nhóm và trình bày mục 1.4 trong tập bài giảng.
|
|
Xemina/Nhóm
1 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
1. Phát biểu lại và phân biệt các khái niệm trong đánh giá trong giáo dục.
2. Nêu, phân tích các chức năng của đánh giá và khả năng áp dụng các chức năng đó trong giáo dục.
3. Trình bày mục 1.4 trong tập bài giảng.
|
1. Các nhóm họp thảo luận và phân công người báo cáo theo 3 chủ đề này.
2. Đọc tài liệu (3), tr.402-410.
|
|
KT- ĐG
|
|
- Cho sinh viên đăng kí bài tập lớn cá nhân/ HK
- Giao bài tập cá nhân / tuần
|
|
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
Tuần 2: (Chương 2)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lí thuyết
1 giờ tín chỉ
(1 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
1. Một số vấn đề chung về xác định mục tiêu.
2. Phân biệt mục tiêu với các khái niệm khác.
3. Các đặc điểm của mục tiêu.
4. Thang bậc nhận thức.
|
1. Đọc tập bài giảng (chương 2)
2. Đọc (3), tr.402-406.
3. Đọc (2) tr. 27-40.
|
|
Xemina/Nhóm
1giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
1. Phân biệt các khái niệm liên quan tới mục tiêu, mối quan hệ qua lại.
2. Lấy ví dụ và chứng minh sự khác nhau cũng như mối liên hệ giữa các khái niệm.
3. Nêu các đặc điểm của mục tiêu, lấy ví dụ minh hoạ.
4. Phân biệt thang bậc mục tiêu bằng ví dụ cụ thể.
|
1. Sử dụng các bài cụ thể trong SGK phổ thông để thực hiện các việc nêu ở cột bên.
|
|
KT- ĐG
|
|
- Thu bài tập cá nhân / tuần
- Giao BT nhóm tháng
|
|
|
Tuần 3: (Chương 2 – tiếp)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lí thuyết
1 giờ tín chỉ
(1 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
1. Các bước xây dựng mục tiêu.
2. Phân biệt mục tiêu với tên bài giảng và câu hỏi kiểm tra việc đạt mục tiêu.
3. Độ tin cậy, giá trị của mục tiêu.
|
1. Đọc tập bài giảng (chương 2)
2. Đọc (2), tr. 27-40.
3. Đọc (3), tr.420
4. Chuẩn bị các câu hỏi cho thảo luận nhóm và xemina.
|
|
Xemina/Nhóm
1 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Thảo luận nhóm
1. Xây dựng mục tiêu 3 bài trong SGK.
2. Viết câu hỏi cho các mục tiêu đó.
3. Phân biệt tên bài giảng, mục tiêu, câu hỏi.
4. Thử đánh giá độ giá trị, độ tin cậy.
|
1. Đọc tập bài giảng (chương 2)
2. Đọc (2), tr. 41-51
3. Chuẩn bị các câu hỏi cho thảo luận nhóm và xemina.
|
|
KT- ĐG
|
|
Giao bài tập cá nhân/tuần
|
|
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
Tuần 4: (Chương 3)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lí thuyết
1 giờ tín chỉ
(1 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
1. Các phương pháp đánh giá.
|
1. Đọc tập bài giảng (chương 3)
|
|
Xemina/Nhóm
1 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Thảo luận nhóm: Sự kết hợp dạy học với kiểm tra đánh giá.
|
1. Đọc (2), tr. 53-63
2. Phân công chuẩn bị theo các vấn đề nêu trên và báo cáo tại xemina sử dụng SGK làm công cụ.
|
|
KT- ĐG
|
|
|
|
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
Tuần 5: (Chương 3 – tiếp)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lí thuyết
1 giờ tín chỉ
(1 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Kiểm tra đánh giá dưới dạng viết: TNTL
|
1. Đọc tập bài giảng (chương 3).
2. Đọc (2), chương 6,7, tr 79-105.
|
|
Xemina/Nhóm
1 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Thử tập viết các loại câu TNTL và phân tích theo nhóm
|
|
|
KT- ĐG
|
|
Thu bài tập cá nhân tuần
|
|
|
Tuần 6: (Chương 3 – tiếp)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lí thuyết
1 giờ tín chỉ
(1 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Kiểm tra đánh giá dưới dạng viết: TNTL
|
1. Đọc tập bài giảng (chương 3).
2. Đọc (2), chương 6,7, tr 79-105.
|
|
Xemina/Nhóm
1 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Thử tập viết các loại câu TNTL và phân tích theo nhóm
|
|
|
KT- ĐG
|
|
Thu bài tập cá nhân tuần
|
|
|
Tuần 7: (Chương 3 – tiếp)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lí thuyết
1 giờ tín chỉ
(1 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan với trắc nghiệm tự luận.
- Quy trình thiết kế 1 kì kiểm tra đánh giá
|
1. Đọc tập bài giảng (chương 3).
2. Đọc (2), chương 6,7, tr 79-105.
|
|
Xemina/Nhóm
1 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Phân tích đề thi mẫu. Đánh giá và điều chỉnh cho phù hợp.
|
|
|
KT- ĐG
|
|
Trả bài giữa kì. Thu bài tập cá nhân tuần
|
|
|
Tuần 8: (Chương 3 – tiếp)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Xemina/Nhóm
2 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Thực hành xây dựng một kì kiểm tra đánh giá
|
Làm việc nhóm ở nhà và trình bày sản phẩm tại lớp
|
|
KT- ĐG
|
|
Trả bài giữa kì. Thu bài tập cá nhân tuần
|
|
|
Tuần 9: Kiểm tra giữa kì
Tuần 10: (Chương 4)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lí thuyết
1 giờ tín chỉ
(1 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Một số kiến thức cơ bản về thống kê trong giáo dục.
Các phương pháp tính toán đặc trưng định lượng của một câu hỏi và bài trắc nghiệm.
|
Đọc tập bài giảng (Chương 4)
|
|
Xemina/Nhóm
1 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Thực hành phân tích độ khó, độ phân biệt của câu trắc nghiệm, độ tin cậy và độ giá trị của bài trắc nghiệm.
|
Nghiên cứu tài liệu về tính toán đặc trưng định lượng của câu hỏi và bài test.
|
|
KT- ĐG
|
|
Thu BT nhóm tháng
|
|
|
Tư vấn
|
|
|
|
|
Tuần 11: (Chương 4 – tiếp)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
1 giờ tín chỉ
(1 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Quy trình xử lý số liệu
Các phần mềm ứng dụng trong phân tích số liệu
|
Đọc tập bài giảng (chương 4)
|
|
Xeminar
1 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Thực hành phân tích dữ liệu
|
Nghiên cứu tài liệu về xử lý số liệu
|
|
KT- ĐG
|
|
Giao bài tập cá nhân / tuần
|
|
|
Tuần 12: (Chương 5)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
1 giờ tín chỉ
(1 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Đánh giá thực
Phân biệt đánh giá thực và đánh giá truyền thống.
Khả năng kết hợp đánh giá truyền thống và đánh giá thực, ảnh hưởng của các kiểu đánh giá tới việc lựa chọn phương pháp dạy học.
|
Đọc tập bài giảng chương 5.
|
|
Xeminar/nhóm
1 giờ tín chỉ
(2 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Các bước xây dựng bài đánh giá thực
|
Nghiên cứu tài liệu về đánh giá thực
|
|
KT- ĐG
|
|
Thu bài tập lớn học kì
|
|
|
Tuần 13: (Chương 5 – tiếp)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Xeminar + thực hành
2 giờ tín chỉ
(4 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Thực hành xây dựng bài đánh giá thực. (hoàn thiện sản phẩm)
|
Các nhóm chuẩn bị theo phân công
|
|
KT- ĐG
|
|
Thu BT cá nhân tuần
|
|
|
Tuần 14: (Chương 5 – tiếp)
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Xeminar + thực hành
2 giờ tín chỉ
(4 giờ trên lớp)
|
Thứ
Giảng đường
|
Thực hành xây dựng bài đánh giá thực. (Trình bày sản phẩm)
|
Các nhóm chuẩn bị theo phân công
|
|
KT- ĐG
|
|
Thu BT cá nhân tuần
|
|
|
Tuần 15: Hướng dẫn hoàn thành bài tập hết môn
2. Chính sách đối với môn học
-
Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học được ghi trong đề cương môn học.
-
Thiếu một điểm thành phần, không có điểm hết môn.
-
Các bài tập phải nộp đúng hạn, có thể làm lại một lần nếu muốn có điểm cao hơn đối với các bài tập cá nhân/tuần.
-
Đi học đầy đủ (nghỉ không quá 20% tổng số giờ)
-
Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương môn học.
13. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học.
13.1. Mục đích và trọng số kiểm tra
Hình thức
|
Tính chất của nội dung kiểm tra
|
Mục đích kiểm tra
|
Trọng số
|
Đánh giá thường xuyên
|
Tập trung vào các kiến thức và kĩ năng cơ bản về kiểm tra - đánh giá.
|
Đánh giá khả năng nhớ, vận dụng và phản xạ trí tuệ
|
10 %
|
Bài tập cá nhân
|
Tập trung vào kiến thức và kĩ năng cơ bản.
|
Đánh giá ý thức học tập thường xuyên và năng lực nghiên cứu, làm việc độc lập.
|
10%
|
Bài tập nhóm
|
Chủ yếu về năng lực thực hành và ứng dụng thực tiễn.
|
Đánh giá kĩ năng hợp tác trong công việc, tinh thần trách nhiệm chung với nhóm.
|
10%
|
Bài tập lớn
|
Kết hợp lí luận và ứng dụng thực tiễn.
|
Đánh giá năng lực nghiên cứu độc lập và kĩ năng trình bày về một số vấn đề cơ bản trong Đo lường và Đánh giá.
|
20%
|
Bài kiểm tra giữa kì
|
Nhận thức và kỹ năng vận dụng tổng hợp
|
Đánh giá việc hiểu và giải quyết một số nhiệm vụ mang tính ứng dụng.
|
Bài thi hết môn
|
Kết hợp lí luận và khả năng ứng dụng
|
Đánh giá năng lực ứng dụng vào thực tế dạy – học của người giáo viên tương lai.
|
50%
|
13.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá
Do yêu cầu đặc thù của loại bài tập này nên tiêu chí đánh giá bài tập nhóm tháng có thể được thể hiện qua báo cáo mà nhóm phải thực hiện theo mẫu sau.
Trường/Khoa…..
Bộ môn….. Báo cáo kết quả nghiên cứu nhóm
Tên của vấn đề nghiên cứu……
1) Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công.
-
STT
|
Họ và tên
|
Nhiệm vụ được phân công
|
Ghi chú
|
1.
|
Nguyễn Văn A
|
……
|
Nhóm trưởng
|
2.
|
……
|
……
|
……
|
2) Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi họp, có thể có biên bản kèm theo).
3) Tổng hợp kết quả làm việc nhóm.
4) Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Nhóm trưởng
(Kí tên)
Các tiêu chí chung
Nội dung:
-
Đặt vấn đề, xác định đối tượng nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu hợp lí và lôgíc.
-
Có bằng chứng rõ rệt về năng lực tư duy phê phán, kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu.
-
Có bằng chứng về việc sử dụng các tài liệu, các công nghệ, phương pháp, giải pháp do giảng viên hướng dẫn.
Hình thức:
4) Bố cục hợp lí, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, trình bày đẹp đúng qui cách.
Biểu điểm trên cơ sở mức độ đạt 4 tiêu chí
Điểm
|
Tiêu chí
|
9 - 10
| |
7 – 8
| -
Đạt 2 tiêu chí đầu.
-
Tiêu chí 3: có sử dụng các tài liệu, song chưa đầy đủ, sâu sắc, chưa có bình luận.
-
Tiêu chí 4: còn mắc vài lỗi nhỏ.
|
5 – 6
| -
Đạt tiêu chí 1.
-
Tiêu chí 2: chưa thể hiện rõ tư duy phê phán, các kĩ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá còn kém.
-
Tiêu chí 3, 4: còn mắc một vài lỗi nhỏ
|
Dưới 5
| |
Duyệt PCNK/Phụ trách môn học Giảng viên
(Khoa/Trường) (Kí tên) (Kí tên)
PGS.TS. Đinh Thị Kim Thoa
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |