“Khảo sát tác dụng chống thoái hóa tế bào thần kinh và suy giảm trí nhớ của một số dược liệu sử dụng mô hình Trimethyltin trên chuột nhắc”



tải về 22.87 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích22.87 Kb.
#30995


SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH



TRUNG TÂM THÔNG TIN

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


Số: 01/TĐTT-TTTT

V/v Thẩm định thông tin

đề tài nghiên cứu



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2009

Kính gởi:

- Phòng Quản lý Khoa học


Sở Khoa học và Công nghệ

- TS.Trần Phi Hoàng Yến






Trung Tâm Thông Tin Khoa học và Công nghệ đã tiến hành thẩm định thông tin các tư liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu “Khảo sát tác dụng chống thoái hóa tế bào thần kinh và suy giảm trí nhớ của một số dược liệu sử dụng mô hình Trimethyltin trên chuột nhắc” do Trung tâm Khoa học và Công nghệ dược Sapharcen chủ trì và TS.Trần Phi Hoàng Yến là chủ nhiệm đề tài. Trong phạm vi các nguồn thông tin tiếp cận được, Trung Tâm Thông Tin có ý kiến như sau:

Ngoài các tài liệu đã nêu trong phiếu khảo sát thông tin, còn có các tài liệu, nghiên cứu liên quan đến từng khía cạnh của nội dung đề tài, cụ thể:



  1. NƯỚC NGOÀI:

    1. Sáng chế:

  • EP2120943 Nitroxide radical as a treatment for neurodegeneration. Nguyên tố Nitroxide điều trị thoái hóa thần kinh, 2009.

  • AU2009238370 Alpha 2B or 2B/2C adrenoceptor agonists for the treatment of neurodegeneration. Alpha 2B hoặc 2B/2C adrenoceptor agonists để điều trị thoái hóa thần kinh, 2009.

  • EP2005174 Methods and compositions for treating neurodegenerative disorders and alzheimer's disease and improving normal memory. Phương pháp và thành phần điều trị bệnh thoái hóa thần kinh, bệnh alzheimer và cải thiện trí nhớ, 2008.

  • EP1583538 Use of 3-methoxy-pregnenolone in the production of a medicament for treating neurodegenerative diseases. Sử dụng 3-methoxy-pregnenolone sản xuất dược phẩm để điều trị bệnh thoái hóa thần kinh, 2008.

  • US5,736,529 Use of NAD-related compounds in the treatment of neural trauma to inhibit neurodegeneration. Sử dụng NAD liên quan đến các hợp chất trong điều trị chấn thương thần kinh để ngăn cản bệnh thoái hóa thần kinh, 1998.

  • US6,329,566 Methods for the detection, treatment, and prevention of neurodegeneration. Phương pháp phát hiện, điều trị và phòng ngừa bệnh thoái hóa thần kinh, 1997.

  • US5,399,572 Chlormethiazole in the treatment of neurodegeneration. Thuốc hemnevrin trong điều trị thoái hóa thần kinh, 1995.

  • US4,888,347 Use of specific N-methyl-D-aspartate receptor antagonists in the prevention and treatment of neurodegeneration. Sử dụng N- Metyla -D- At-pa-tác trong việc phòng chống và điều trị thoái hóa thần kinh, 1986

  • Role of Nitric Oxide in Prevention of Cognitive Disorders in Neurodegenerative Brain Injuries in Rats. Vài trò của Nitric Oxide trong việc thóa hóa thần kinh não.

    1. Sách:

  • Progress in Neurodegeneration: The Role of Metals (Neurodegenerative Diseases-Laboratory and Clinical Research Series). Sự phát triển thoái hóa thần kinh: Vai trò của kim loại (Bệnh thoái hóa thần kinh trong thí nghiệm và nghiên cứu lâm sáng). Tác giả Maria Rosa Avila-Costa and Veronica Anaya Martinez. Nhà xuất bản Nova Science Publishers, 2009.

  • Oxidative Stress and Age-Related Neurodegeneration (Oxidative Stress and Disease). Oxy hóa và thoái hóa thần kinh liên quan tới tuổi. Tác giả Yuan Luo, Lester Packer. Nhà xuất bản CRC, 2005

  • Role of Proteases in the Pathophysiology of Neurodegenerative Diseases. Vai trò proteaza trong sinh lý bệnh học của bệnh thoái hóa thần kinh. Tác giả Lajtha, Abel Banik, Naren L. Nhà xuất bản Kluwer Academic Publishers, 2001.

  • Memory in Neurodegenerative Disease : Biological, Cognitive and Clinical. Trí nhớ trong bệnh thoái hóa thần kinh : Sinh học, Nhận thức và Lâm sàng. Tác giả Troster, Alexander I. Nhà xuất bản Cambridge University Press, 1998

    1. Tài liệu:

  • Neurodegeneration prevented by lentiviral vector delivery of GDNF in primate models of Parkinson's disease. Sự thoái hóa thần kinh được ngăn chặn bằng việc giải thoát vectơ ngoại virut GDNF trong mô hình bệnh Parkinson của động vật linh trưởng Tác giả Kordower Jeffrey H.; Emborg Marina E.; bloch Jocelyne.

    1. Bài báo:

  • Inhibitory effect of poncirus trifoliate on acetylcholinesterase and attenuating activity against trimethyltin-induced learning and memory impairment. Tác giả Kim, Jae Kyeom; Bae, Heyri; Kim, Mi-Jeong; Choi, Soo Jung; Cho, Hong Yon; Hwang, Han-Joon; Kim, Young Jun; Lim, Seung Taik; Kim, Eun Ki; Kim, Hye Kyung; Kim, Bok Yong; Shin, Dong-Hoon. Tạp chí Bioscience, Biotechnology and Biochemistry, 2009.

  • Anti-neurodegenerative activity of photosensitizing dyes (2): The effect on transient focal cerebral ischemia in rats. Hoạt động chống thoái hóa thần kinh của thuốc nhuộm quang học : Hiệu ứng trong bệnh thiếu máu não cục bộ nhất thời trên chuột. Tác giả Satomi Miyata, Hitomi Ohta, Kenji Akita, Shigeyuki Arai, Tsunetaka Ohta, Shigeharu Fukuda. Tạp chí Neuroscience Research, 2009.

  • Trimethyltin-induced hippocampal degeneration: a model for the study of neurodegenerative and neuroprotective processes. Sự thoái hóa hải mã thay đổi Trimethyltin : Một mô hình để nghiên cứu thoái hóa thần kinh và bảo vệ thần kinh. Tác giả Michetti F. Tạp chí JOURNAL OF NEUROCHEMISTRY , 2009.

  • Inhibitory Effect of Poncirus trifoliate on Acetylcholinesterase and Attenuating Activity against Trimethyltin-Induced Learning and Memory Impairment. Tác dụng ức chế của loài Poncirus trifoliate trên Acetyl-cholinesteraza, chống lại hoạt động làm giảm Trimethyltin và suy giảm trí nhớ. Tác giả Kim JK, Bae H, Kim MJ, et al. Tạp chí BIOSCIENCE BIOTECHNOLOGY AND BIOCHEMISTRY, 2009.

  • Transplantation of Foetal Neural Stem Cells into the Rat Hippocampus During Trimethyltin-Induced Neurodegeneration. Tác giả Maria Concetta Geloso, Stefano Giannetti, Carlo Cenciarelli, Manuela Budoni, et al. Tạp chí Neurochemical Research, 2007

  • S100B counteracts effects of the neurotoxicant trimethyltin on astrocytes and microglia. Ảnh hưởng S100B của trimethyltin neurotoxicant trên vi bào thần kinh đệm và tế bào hình sao. Tác giả Reali C, Scintu F, Pillai R, et al. Tạp chí JOURNAL OF NEUROSCIENCE RESEARCH, 2005.

  • The serotonin1A receptor agonist 8-OHDPAT reverses Δ9-tetrahydrocannabinol-induced impairment of spatial memory and reduction of acetylcholine release in the dorsal hippocampus in rats. Cơ chủ vận thụ quan serotonin1A 8-OHDPAT hóa ngược Δ9-tetrahydrocannabinol làm suy giảm trí nhớ và giảm acetylcholine trong lưng cá ngựa trên chuột. Tác giả Keiichiro Inui, Nobuaki Egashira, Kenichi Mishima, Akiko Yano, Yoshiaki Matsumoto, Nobuyoshi Hasebe, Kohji Abe, Kazuhide Hayakawa, Tomoaki Ikeda, Katsunori Iwasaki and Michihiro Fujiwara . Tạp chí Neurotoxicity Research, 2004.

  • The neurotoxicant trimethyltin stimulates apoptosis via oxidative stress, caspase activation and p38 kinase. Trimethyltin độc tố thần kinh kích thích apoptosis qua hoạt động caspase, sốc oxi hóa và kinaza protein p38. Tác giả White LD, Jenkins SM, Barone S. Tạp chí TOXICOLOGICAL SCIENCES, 2003.

  • Nicotinic acetylcholine receptors and neurodegenerative disease. Thụ thể Axetylcholin nicotinic và bệnh thoái hóa thần kinh. Tác giả Shigenobu Nakamura, Tetsuya Takahashi, Hiroshi Yamashita, Hideshi Kawakami. Tạp chí Alcohol, 2001.

  • Brain protein oxidation in age-related neurodegenerative disorders that are associated with aggregated proteins. Oxy hóa protein ở bệnh thoái hóa thần kinh liên quan tới tuồi được liên kết với protein tổng hợp. Tác giả D. Allan Butterfield, Jaroslaw Kanski. Tạp chí Mechanisms of Ageing and Development, 2001

  • Distributed neurodegenerative changes 2–28 days after ventral hippocampal excitotoxic lesions in rats. Thay đổi thoái hóa thần kinh từ 2-28 ngày trên chuột. Tác giả Nader D. Halim, Neal R. Swerdlow. Tạp chí Brain Research, 2000.

  1. TRONG NƯỚC:

    1. Bài báo:

  • Khám phá cơ chế thoái hóa thần kinh ở bệnh Alzheimer. Tạp chí Khoa học Công nghệ Môi trường, 2009

Xin thông báo kết quả thẩm định của chúng tôi.

Trân trọng./.



Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu VT, CCTT.


KT. GIÁM ĐỐC

(Đã ký)


PGĐ. Lương Tú Sơn



BM-TĐĐT-04 LBH:01 LSĐ:00 Ngày BH:23/03/2007 Trang /4

Каталог: images -> cesti -> files -> DETAI -> De%20tai%20theo%20nganh -> Y%20-%20Duoc -> Nam%202009
Nam%202009 -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
Y%20-%20Duoc -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
Y%20-%20Duoc -> SỞ khoa học và CÔng nghệ thành phố HỒ chí minh
Y%20-%20Duoc -> SỞ khoa học và CÔng nghệ
Y%20-%20Duoc -> “Nghiên cứu phát hiện đột biến gen yếu tố VIII gây bệnh Hemophilia a và chẩn đoán trước sinh cho các thai phụ mang kiểu gen dị hợp tử”
Y%20-%20Duoc -> “Nghiên cứu chỉ định của phẫu thuật tái tưới máu toàn bộ mạch vành dùng hai động mạch ngực trong làm tất cả các cầu nối”
Y%20-%20Duoc -> Xác định kiểu gen của siêu VI viêm gan c (Hepatitis c virus) bằng một số quy trình dựa trên kỹ thuật pcr
Nam%202009 -> “Nghiên cứu tác dụng dược lý của cây đậu bắp Abelmoschus esculentus L. – Malvaceae. Ứng dụng sản xuất chế phẩm hỗ trợ điều trị bệnh tiểu đường và tăng lipid huyết.”
Nam%202009 -> “Nghiên cứu qui trình điều trị bỏng và các tổn thương mất da kết hợp liệu pháp ghép tế bào sừng tự thân qua nuôi cấy”
Nam%202009 -> “Nghiên cứu sàng lọc một số cây thuốc và bài thuốc có tác dụng kiểu nội tiết tố sinh dục nam trên các mô hình dược lý thực nghiệm”

tải về 22.87 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương