Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2014
Trong tháng 8, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 618.588 lượt, tăng 9,5% so với tháng trước và giảm 8,6% so với cùng kỳ năm 2013. Tính chung 8 tháng năm 2014 ước đạt 5.471.209 lượt, tăng 12,2 % so với cùng kỳ năm 2013.
Chỉ tiêu
|
Ước tính tháng 8/2014
(người)
|
8 tháng năm 2014
(người)
|
Tháng 8/2014 so với tháng trước (%)
|
Tháng 8/2014 so với tháng 8/2013 (%)
|
8 tháng năm 2014 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số
|
618.588
|
5.471.209
|
109,5
|
91,4
|
112,2
|
Chia theo phương tiện đến
|
Đường không
|
519.535
|
4.391.223
|
115,8
|
98,8
|
112,9
|
Đường biển
|
1.500
|
44.148
|
75,0
|
13,1
|
29,2
|
Đường bộ
|
97.553
|
1.035.838
|
85,6
|
70,1
|
124,2
|
Chia theo mục đích chuyến đi
|
Du lịch, nghỉ ngơi
|
373.008
|
3.302.618
|
109,3
|
89,9
|
110,5
|
Đi công việc
|
103.946
|
919.757
|
109,6
|
92,5
|
112,9
|
Thăm thân nhân
|
105.127
|
941.515
|
108,5
|
92,9
|
115,8
|
Các mục đích khác
|
36.497
|
307.309
|
115,4
|
100,3
|
118,2
|
Chia theo một số thị trường
|
Hồng Kông
|
982
|
11.717
|
152,5
|
115,1
|
197,5
|
Đức
|
13.636
|
95.400
|
173,0
|
123,5
|
183,3
|
Nga
|
24.024
|
240.566
|
105,8
|
128,0
|
127,1
|
Tây Ban Nha
|
8.441
|
25.724
|
232,6
|
125,8
|
124,3
|
Lào
|
15.716
|
101.770
|
97,8
|
99,3
|
121,5
|
Campuchia
|
29.066
|
258.373
|
109,5
|
101,7
|
120,1
|
Anh
|
20.427
|
144.804
|
136,0
|
113,0
|
117,2
|
Trung Quốc
|
135.170
|
1.393.490
|
109,5
|
71,0
|
117,2
|
Italy
|
5.524
|
25.423
|
294,0
|
116,7
|
115,4
|
Niuzilan
|
2.712
|
23.337
|
76,0
|
106,5
|
113,5
|
Bỉ
|
2.260
|
16.475
|
73,0
|
105,8
|
112,2
|
Na Uy
|
1.396
|
17.293
|
31,8
|
109,4
|
111,9
|
Philippin
|
8.911
|
72.151
|
119,4
|
109,1
|
111,7
|
Thụy Sỹ
|
2.321
|
21.272
|
83,5
|
107,6
|
111,2
|
Đan Mạch
|
1.706
|
20.634
|
45,7
|
103,1
|
111,1
|
Hàn Quốc
|
87.457
|
549.541
|
154,9
|
134,2
|
109,0
|
Hà Lan
|
6.510
|
35.389
|
111,5
|
114,0
|
108,5
|
Nhật
|
62.822
|
425.352
|
140,6
|
116,3
|
108,2
|
Thụy Điển
|
1.324
|
23.562
|
52,0
|
116,1
|
107,1
|
Mỹ
|
32.067
|
317.238
|
82,5
|
107,9
|
106,1
|
Canada
|
6.994
|
75.798
|
90,6
|
98,7
|
105,6
|
Pháp
|
21.354
|
153.504
|
134,5
|
99,9
|
104,9
|
Singapore
|
14.319
|
126.098
|
106,4
|
99,1
|
104,8
|
Đài Loan
|
30.821
|
276.979
|
80,2
|
83,2
|
104,6
|
Thái Lan
|
19.648
|
182.300
|
100,3
|
85,9
|
104,4
|
Úc
|
22.075
|
223.108
|
71,2
|
98,7
|
104,2
|
Malaysia
|
19.284
|
218.252
|
115,7
|
84,7
|
102,8
|
Phần Lan
|
719
|
9.718
|
77,4
|
116,0
|
98,7
|
Indonesia
|
7.733
|
48.207
|
205,3
|
98,1
|
98,5
|
Các thị trường khác
|
13.169
|
337.733
|
50,5
|
26,0
|
110,4
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê
|
|