Khóa luận tốt nghiệp gvhd: ncs. ThS phan Thanh Hải Khóa luận tốt nghiệp


Soát xét về thiết kế và triển khai các thủ tục kiểm soát chính



tải về 1.29 Mb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích1.29 Mb.
#28153
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10


4. Soát xét về thiết kế và triển khai các thủ tục kiểm soát chính

Các sai sót có thể xảy ra (What can go wrong?)


Lựa chọn hoặc mô tả một hoặc một số thủ tục kiểm soát chính áp dụng để ngăn ngừa và phát hiện kịp thời sai sót có thể xảy ra (Key controls)

Đánh giá về mặt thiết kế


Kết luận xem thủ tục kiểm soát chính có được thực hiện

Tham chiếu

1. Mục tiêu kiểm soát: Các khoản mua hàng hóa và dịch vụ của DN là có thật

1.1 Các khoản mua hàng hóa và dịch vụ ghi sổ chưa thực nhận hoặc chưa được thực hiện

1.2 Phiếu nhập hàng được lập và ghi chép cho các hàng hóa và dịch vụ không đặt hàng hoặc chưa nhập

1.3 Các khoản mua hàng và dịch vụ không có thật được ghi chép vào sổ sách


 Đối chiếu độc lập đơn đặt hàng, phiếu nhập kho và hóa đơn của nhà cung cấp

 Kiểm kê HTK định kỳ cho một số mặt hàng và so sánh với số liệu kế toán.

 Gửi thư xác nhận cho nhà cung cấp

 Thực hiện các thủ tục phân tích, xu hướng và sự khác biệt






(1) Thủ tục kiểm soát được thiết kế phù hợp để đạt mục tiêu kiểm soát

(2) Thủ tục kiểm soát chưa được thiết kế phù hợp để đạt mục tiêu kiểm soát.



(1) Thủ tục kiểm soát đã được thực hiện.

(2) Thủ tục kiểm soát chưa được thực hiện






2. Mục tiêu kiểm soát: Các khoản trả tiền nhà cung cấp được lập, ghi chép và phê chuẩn đúng đắn

2.1 Các khoản trả tiền cho nhà cung cấp có thể là giả, được ghi chép hơn một lần

 Đối chiếu độc lập tổng số tiền đã thanh toán theo séc và tổng số tiền thanh toán ghi sổ

 Tất cả các khoản thanh toán phải có hóa đơn của nhà cung cấp được phê chuẩn hoặc các tài liệu được ủy quyền khác.












3. Mục tiêu kiểm soát: Tất cả hàng hóa và dịch vụ mà DN đã nhận được phản ánh đầy đủ trong BCTC

4. Mục tiêu kiểm soát: Các khoản mua hàng hóa và dịch vụ của DN được thực hiện đúng đắn về giá cả, chất lượng và số lượng


C. TỔNG HỢP VÀ KẾT LUẬN

1. Các rủi ro phát hiện

KTV cần tổng hợp các rủi ro trọng yếu phát hiện trong quá trình thực hiện các bước công việc từ 1-4 ở trên vào bảng dưới đây:



Mô tả rủi ro

Cơ sở dẫn liệu

TK ảnh hưởng

Thủ tục kiểm toán cần thực hiện

Không có




Không có

Không có


2. Kết luận về KSNB của chu trình

(1) Hệ thống KSNB đối với chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền nhìn chung đã được thiết kế phù hợp với mục tiêu kiểm soát và đã được triển khai thực hiện?



Không

(2) Có thực hiện kiểm tra tính hoạt động hữu hiệu (kiểm tra hệ thống KSNB) đối với chu trình này không?

[trình bày việc kiểm tra vào Mẫu C210]

Không [thực hiện kiểm tra cơ bản ở mức cao]

Lý do của việc Có/Không kiểm tra hệ thống KSNB:

Thủ tục kiểm soát được thiết kế và hoạt động hữu hiệu



II.8. A510_Phân tích sơ bộ BCTC

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN

31/12/2010
trước KT

31/12/2009

Biến động

Sau KT

VND

%

A.

TÀI SẢN NGẮN HẠN

34.720.528.972

23.703.635.373

11.016.893.599

31,73

I.

Tiền và CKTĐ tiền

3.485.737.493

1.100.075.952

2.385.661.541

68,44

II.

Đầu tư tài chính ngắn hạn

116.512.000

305.000.000







1.

Đầu tư tài chính ngắn hạn

116.512.000

305.000.000







2.

Dự phòng giảm giá
đầu tư tài chính ngắn hạn













III.

Các khoản phải thu ngắn hạn

25.522.434.623

17.597.730.474

7.924.704.149

31,05

1.

Phải thu của khách hàng

25.198.675.139

16.655.036.087

8.543.639.052

33,91

2.

Trả trước cho người bán

272.022.218

923.637.084

-651.614.866

-239,54

3.

Các khoản phải thu khác

281.134.386

252.102.934







4.

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

-229.397.120

-233.045.631







IV.

Hàng tồn kho

5.208.927.751

4.326.673.925

882.253.826

16,94

1.

Hàng tồn kho

5.208.927.751

4.326.673.925

882.253.826

16,94

2.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho







0




V.

Tài sản ngắn hạn khác

386.917.105

374.155.022

12.762.083

3,30

1.

Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước

65.080.544

145.948.485







2.

Tài sản ngắn hạn khác

321.836.561

228.206.537







B.

TÀI SẢN DÀI HẠN

33.571.355.685

20.917.947.103

12.653.408.582

37,69

I.

Tài sản ngắn hạn

8.522.070.663

9.126.179.639

-604.108.976

-7,09

1.

Nguyên giá

16.506.950.768

15.751.613.518

755.337.250

4,58

2.

Giá trị hao mòn lũy kế

-9.628.313.202

-7.822.154.218

-1.806.158.984

18,76

3.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

1.643.433.097

1.196.720.339

446.712.758

27,18

II.

Bất động sản đầu tư













III.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

24.443.433.551

11.512.342.141

12.931.091.410

52,90

1.

Đầu tư tài chính dài hạn

24.443.433.551

11.512.342.141

12.931.091.410

52,90

2.

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn













IV.

Tài sản dài hạn khác

605.851.471

279.425.323

326.426.148

53,88

1.

Phải thu dài hạn

212.215.107

239.425.323

-27.210.216

-12,82

2.

Tài sản dài hạn khác

393.636.364

40.000.000

353.636.364

89,84

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

68.291.884.657

44.621.582.476

23.670.302.181

34,66

NGUỒN VỐN













A.

NỢ PHẢI TRẢ

40.449.192.558

22.385.146.614

18.064.045.944

55,34

I.

Nợ ngắn hạn

39.462.614.709

21.938.568.765

17.524.045.944

55,59

1.

Vay ngắn hạn

25.466.597.860

12.247.425.541

13.219.172.319

48,09

2.

Phải trả cho người bán

10.673.603.207

6.112.778.988

4.560.824.219

57,27

3.

Người mua trả tiền trước

68.556.901

674.065.045

-605.508.144

983,22

4.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

356.060.239

512.724.680







5.

Phải trả người lao động

139.551.579

6.442.264







6.

Các khoản phải trả ngắn hạn khác

2.758.244.923

2.385.132.247







II.

Nợ dài hạn

986.577.849

446.577.849

540.000.000

45,27

1.

Vay và nợ dài hạn

600.000.000




600.000.000




2.

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

226.577.849

226.577.849







3.

Phải trả, phải nộp dài hạn khác

160.000.000

220.000.000







B.

VỐN CHỦ SỞ HỮU

27.842.692.099

22.236.435.862

5.606.256.237

79,86

I.

Vốn chủ sở hữu

26.817.537.065

21.723.666.051

5.093.871.014

81,01

1.

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

24.975.330.000

19.718.100.000

5.257.230.000

78,95

2.

Vốn khác của chủ sở hữu

750.870.310

750.870.310




100,00

3.

Cổ phiếu quỹ

-530.606.724

-200.796.724




37,84

4.

Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

1.210.298.234

958.669.302




79,21

5.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

411.645.245

496.823.163




120,69

II.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

1.025.155.034

512.769.811

512.385.223

50,02

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

68.291.884.657

44.621.582.476

23.670.302.181

65,34

Каталог: file -> downloadfile7
downloadfile7 -> CHỦ ĐỀ 1: ĐỘng lưỢNG. ĐỊnh luật bảo toàN ĐỘng lưỢng dạng 1: Tính động lượng của vật
downloadfile7 -> BỘ CÂu hỏi rung chuông vàng tỉnh cực bắc của nước ta là tỉnh nào?
downloadfile7 -> Trường thpt yên Lạc Trắc nghiệm sinh học Chuyên đề : Di truyền giới tính và Di truyền liên kế với giới tính
downloadfile7 -> Tiểu luận Thương mại quốc tế MỤc lụC
downloadfile7 -> Cách dùng từ as các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 07
downloadfile7 -> Bảng chữ cái tiếng Hàn và phím gõ tương ứng Chú thích
downloadfile7 -> CÂu hỏI trắc nghiệm môn lt khung gầm chưƠng I: BỐ trí chung trêN ÔTÔ
downloadfile7 -> ChuyêN ĐỀ VỀ phưƠng pháP ĐỘng lực học I. Nội dung phương pháp động lực học
downloadfile7 -> HÓa học và chuyển hóa acid amin
downloadfile7 -> CÂu hỏi trắc nghiệm acid nucleic

tải về 1.29 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương