TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA ĐÀO TẠO CHUYÊN NGHIỆP
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
HỆ KỸ THUẬT VIÊN
NGÀNH ĐỒ HỌA MULTIMEDIA
Khóa học 2010 -2012 (TT10C/1)
(Ban hành theo quyết định số ……../QĐ-BGH ngày …tháng…năm …. của Hiệu trưởng trường Đại học Hoa Sen)
Cập nhật áp dụng từ học kỳ 2 năm học 2010 -2011
-
Mục tiêu đào tạo:
Chương trình Đồ họa Multimedia đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Cụ thể chương trình Đồ họa Multimedia thể hiện các mục tiêu sau:
-
Đào tạo sinh viên có khả năng thiết kế đồ hoạ, thiết kế web, xử lý hình ảnh, âm thanh cũng như xây dựng phần mềm multimedia trong các lĩnh vực quảng cáo, in ấn, truyền hình;
-
Sinh viên luôn tìm tòi, học hỏi để nắm bắt các phần mềm mới, những công nghệ mới trong lĩnh vực thiết kế quảng cáo, in ấn nhằm đáp ứng nhu cầu chung của ngành nghề và xã hội cũng như nâng cao kiến thức bản thân;
-
Sinh viên có khả năng giao tiếp tốt để làm việc, phối hợp với các cá nhân khác để hoàn thành công việc chung;
-
Sinh viên có khả năng tư duy sáng tạo để có thể hoạt động độc lập hoặc trong các nhóm làm việc đa ngành nhằm đạt mục tiêu chung;
-
Nâng cao hiệu quả hoạt động trong các lĩnh vực thiết kế đồ họa, quảng cáo và truyền hình góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững của xã hội và thế giới;
-
Kiến thức và kỹ năng đạt được sau khi tốt nghiệp
-
Vận dụng các kiến thức cơ bản về mỹ thuật, in ấn, quảng cáo, tiếp thị trong quá trình thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng với các sản phẩm.
-
Có khả năng sử dụng các phần mềm chuyên dùng trong thiết kế đồ hoạ, xử lý ảnh, thiết kế web và multimedia như CorelDraw, Illustrator, Photoshop, DreamWeaver, 3D Max, Maya, Flash, In Design, Premiere, Director, After Effects,..
-
Sử dụng thành thạo và hiệu quả các thiết bị hỗ trợ chuyên ngành đồ họa như máy quét, máy quay video, máy chụp hình,..
-
Vận dụng các nguyên tắc thiết kế hiện đại trong quá trình thiết kế các sản phẩm quảng cáo như Poster, Brochure, Catalogue, Calendar, bao bì sản phẩm,…;
-
Có khả năng kết hợp các kiến thức được học và khả năng sáng tạo của bản thân để xây dựng các kịch bản games, quảng cáo, trailer phim,… một cách logic, ấn tượng;
-
Có khả năng vận dụng các kiến thức về mỹ thuật, âm thanh để phát hiện và chỉnh sửa những bất hợp lý trong bố cục, phối màu, môi trường, âm thanh của những sản phẩm đồ họa multimedia;
-
Có khả năng lựa chọn công cụ thích hợp (phần mềm sử dụng) để thiết kế sản phẩm theo yêu cầu cụ thể của khách hàng hay khả năng của công ty;
-
Có khả năng kết hợp những phần mềm đồ họa một cách thích hợp để giải quyết các vấn đề cụ thể được đặt ra trong thiết kế sản phẩm đồ họa multimedia;
-
Có khả năng ghi nhận và ước lượng thời gian cần thiết để thực hiện các công việc thiết kế đồ họa multimedia.
-
Cơ hội nghề nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành có thể làm việc trong các lĩnh vực cụ thể sau:
-
Thiết kế đồ họa 2D, 3D
-
Thiết kế Web
-
Xử lý hình ảnh, âm thanh
-
In ấn, quảng cáo
-
Sản xuất phần mềm Multimedia
-
Truyền hình (bộ phận thiết kế, dựng hình)
-
Thời gian đào tạo: 2 năm gồm 5 học kỳ học và 1 học kỳ thực tập tại doanh nghiệp
-
Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp THPT
-
Hình thức tuyển sinh:
-
Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (môn xét và điểm xét tuyển: do Hội đồng Tuyển sinh quy định).
-
Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tuyển sinh đại học hoặc cao đẳng
-
Điều kiện tốt nghiệp:
-
Văn bằng:
-
Kỹ thuật viên cao cấp Đồ họa Multimedia do ĐH Hoa Sen và CCIV đồng cấp.
-
Cơ hội liên thông :
Sinh viên tốt nghiệp được Bộ giáo dục & Đào tạo công nhận tương đương trình độ trung cấp của Việt Nam và liên thông lên các bậc học cao hơn trong lĩnh vực Đồ họa trong và ngoài nước.
-
Phân phối theo khối kiến thức
|
|
|
Tên môn học
|
Total
|
ĐVHT
|
PM
|
HOA SEN
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
|
|
|
|
Môn cơ sở
|
65
|
5
|
0
|
65
|
26
|
0
|
39
|
|
|
|
|
Môn chuyên ngành
|
1092
|
74
|
910
|
1092
|
650
|
0
|
442
|
|
|
|
|
Môn bổ trợ
|
42
|
3
|
0
|
42
|
28
|
0
|
14
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ
|
39
|
3
|
0
|
39
|
26
|
0
|
13
|
|
|
|
|
Tin học
|
52
|
3
|
52
|
52
|
26
|
0
|
26
|
|
|
|
|
Thực tập
|
13 tuần
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total
|
1290
|
100
|
962
|
1290
|
756
|
0
|
534
|
|
| -
Kiến thức cơ sở
|
STT
|
MSMH
|
Tên môn học
|
Total
|
ĐVHT
|
PM
|
HOA SEN
|
Liên kết(*)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
|
1
|
HOA102KV01
|
Mỹ thuật cơ bản
|
65
|
5
|
0
|
65
|
26
|
0
|
39
|
|
|
Total
|
65
|
5
|
0
|
65
|
26
|
0
|
39
|
|
|
(*) Nội dung này chỉ ghi khi CTDT có liên kết đào tạo với nước ngòai (ghi tổng số tiết của môn học mà đơn vị đối tác tham gia giảng dạy)
| -
Kiến thức chuyên ngành
|
STT
|
MSMH
|
Tên môn học
|
Total
|
ĐVHT
|
PM
|
HOA SEN
|
Liên kết(*)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
| -
|
HOA225KV01
|
Nghệ thuật quảng cáo
|
39
|
3
|
0
|
39
|
26
|
0
|
13
|
|
| -
|
HOA202KV02
|
Thiết bị và công cụ xử lý ảnh (Photoshop + scanner)
|
78
|
5
|
78
|
78
|
39
|
0
|
39
|
|
| -
|
HOA203KV01
|
Thiết kế đồ họa trên máy tính
|
78
|
5
|
78
|
78
|
39
|
0
|
39
|
|
| -
|
HOA204KV02
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
65
|
4
|
39
|
65
|
39
|
0
|
26
|
|
| -
|
HOA103KV01
|
Typography và kỹ thuật tách màu xuất phim
|
39
|
3
|
0
|
39
|
26
|
0
|
13
|
|
| -
|
HOA205KV02
|
Chế bản điện tử
|
65
|
4
|
65
|
65
|
39
|
0
|
26
|
|
| -
|
HOA224KV02
|
Thiết kế bản vẽ kỹ thuật (AutoCad)
|
65
|
4
|
65
|
65
|
39
|
0
|
26
|
|
| -
|
HOA210KV02
|
Kỹ thuật viết kịch bản
|
39
|
3
|
0
|
39
|
39
|
0
|
0
|
|
| -
|
HOA106KV01
|
Kỹ thuật Camera
|
39
|
3
|
0
|
39
|
39
|
0
|
0
|
|
| -
|
HOA207KV02
|
Kỹ thuật thiết kế Web (Dreamweaver)
|
65
|
4
|
65
|
65
|
39
|
0
|
26
|
|
| -
|
HOA301KV01
|
Thiết kế hình ảnh 3 chiều (3DS Max)
|
78
|
5
|
78
|
78
|
39
|
0
|
39
|
|
| -
|
HOA209KV01
|
Tổng hợp âm thanh và hình ảnh (+TT sound card, wave, midi)
|
39
|
3
|
39
|
39
|
26
|
0
|
13
|
|
| -
|
HOA208KV02
|
Thiết kế hình động (Flash)
|
52
|
3
|
52
|
52
|
26
|
0
|
26
|
|
| -
|
HOA302KV01
|
Thiết kế hình ảnh 3 chiều nâng cao (3DS Max)
|
78
|
5
|
78
|
78
|
39
|
0
|
39
|
|
| -
|
HOA303KV02
|
Kỹ xảo điện ảnh (Thực tập video capture+ morphing+ warping)
|
65
|
4
|
65
|
65
|
39
|
0
|
26
|
|
| -
|
HOA304KV02
|
Công cụ lập trình Multimedia
(Director, Lingo)
|
65
|
4
|
65
|
65
|
39
|
0
|
26
|
|
| -
|
HOA305KV02
|
Kỹ thuật dựng hình Premiere
|
65
|
4
|
65
|
65
|
39
|
0
|
26
|
|
| -
|
HOA206KV01
|
Đồ án môn học (6 tuần)
|
0
|
3
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
|
| -
|
HOA313KV01
|
Thiết kế 3D với Autodesk Maya và Zbrush
|
78
|
5
|
78
|
78
|
39
|
0
|
39
|
|
|
Total
|
1092
|
74
|
910
|
1092
|
650
|
0
|
442
|
|
| -
Kiến thức bổ trợ
|
STT
|
MSMH
|
Tên môn học
|
Total
|
ĐVHT
|
PM
|
HOA SEN
|
Liên kết(*)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
| -
2
|
DC117DV01
|
Kỹ năng giao tiếp
|
42
|
3
|
0
|
42
|
28
|
0
|
14
|
|
|
Total
|
42
|
3
|
0
|
42
|
28
|
0
|
14
|
|
| -
Kiến thức ngoại ngữ
|
STT
|
MSMH
|
Tên môn học
|
Total
|
ĐVHT
|
PM
|
HOA SEN
|
Liên kết(*)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
|
1
|
ANH209KV01
|
Anh văn tin học
|
39
|
3
|
0
|
39
|
26
|
0
|
13
|
|
|
Total
|
39
|
3
|
0
|
39
|
26
|
0
|
13
|
|
| -
Kiến thức tin học
|
STT
|
MSMH
|
Tên môn học
|
Total
|
ĐVHT
|
PM
|
HOA SEN
|
Liên kết(*)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
|
1
|
TINV106KV01
|
Tin học văn phòng 1
|
52
|
3
|
52
|
52
|
26
|
0
|
26
|
|
|
Total
|
52
|
3
|
52
|
52
|
26
|
0
|
26
|
|
| -
Thực tập
|
STT
|
MSMH
|
Tên môn học
|
Total
|
ĐVHT
|
PM
|
HOA SEN
|
Liên kết(*)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
LT
|
BT
|
TH
|
1
|
HOA901KV01
|
Thực tập tốt nghiệp (*)
|
13 tuần
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Total
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |