KẾ toán vốn bằng tiền I. YÊU cầU



tải về 1.8 Mb.
trang7/23
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.8 Mb.
#1825
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   23

5.2. Phương pháp hạch toán

5.2.1. Tại KBNN huyện và KBNN tỉnh


Trường hợp đơn vị sử dụng ngân sách được phép chi bằng ngoại tệ, KBNN cho đơn vị tạm ứng bằng tiền VNĐ để mua ngoại tệ của ngân hàng, sau đó quyết toán lại số tạm ứng bằng VNĐ theo chế độ kiểm soát chi hiện hành. Qui trình cấp phát và phương pháp hạch toán tương tự như trường hợp chi thường xuyên.

5.2.2. Tại Sở giao dịch KBNN

5.2.2.1. Chi đoàn ra

- Căn cứ giấy rút dự toán kèm hồ sơ chứng từ có liên quan theo quy định của đơn vị, kế toán ghi (AP, ngày hiện tại):

Nợ TK 1513, 1523, 8113, 8123…

Có TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

- Áp thanh toán: hạch toán (AP, ngày hạch toán hiện tại):

Nợ TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

Có TK 1142, 1143 ...
Lưu ý: trường hợp ngày cuối tháng chứng từ chi bằng ngoại tệ đã chuyển sang ngân hàng nhưng chưa được thanh toán, kế toán lập Phiếu điều chỉnh ghi (GL, ngày hạch toán cuối tháng trước):

Đen Có TK 3999 - Phải trả khác

Đỏ Có TK 1142, 1143…

Khi nhận được báo Nợ của ngân hàng về, kế toán ghi:

Nợ TK 3399 - Phải trả khác

Có TK 1142, 1143…

5.2.2.2. Chi đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế

- Căn cứ giấy rút dự toán kèm hồ sơ chứng từ có liên quan theo quy định của đơn vị, kế toán ghi:

Chi NSNN năm nay hạch toán (AP, ngày hạch toán hiện tại):

Chi NS năm trước trong thời gian chỉnh lý quyết toán hạch toán (AP, kỳ 12, ngày hạch toán 31/12 năm trước):

Nợ TK 1513, 1523, 8113, 8123…

Có TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

- Áp thanh toán, ghi (AP, ngày hiện tại):

Nợ TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

Có TK 1142, 1143 ...

- Khi nhận được báo nợ về phí chuyển tiền đi nước ngoài của ngân hàng, kế toán ghi:

Nợ TK 1332 - Phải thu phí thanh toán ngoại tệ

Có TK 1142, 1143…

5.2.2.3. Thanh toán bằng đồng ngoại tệ khác với đồng tiền đã cam kết chi

(1) Ghi chi NSNN

- Nhập YCTT: Căn cứ chứng từ của đơn vị (theo loại tiền đã CKC), nhập YCTT, ghi (AP, Chi NSNN năm nay, hạch toán ngày hiện tại; chi NS năm trước trong thời gian chỉnh lý quyết toán. hạch toán ngày hiệu lực 31/12 năm trước):

Nợ TK 1513, 1523, 1553, 1713, 8113…

Có TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

- Áp thanh toán, ghi (AP, ngày hiện tại):

Nợ TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

Có TK 3395 - Phải trả trung gian thanh toán bằng đồng tiền khác với cam kết chi

(Kế toán chọn phương thức thanh toán Phải trả TG thanh toán bằng đồng tiền khác với cam kết chi).

(2) Chuyển ngân hàng thanh toán theo loại ngoại tệ hiện có của KBNN tại ngân hàng đã được quy đổi tương đương với số ngoại tệ khách hàng chuyển theo tỷ giá hạch toán của Bộ Tài chính, kế toán lập Phiếu chuyển khoản:

- Nhập YCTT: ghi (AP, ngày hiện tại):

Nợ TK 3395 - Phải trả trung gian thanh toán bằng đồng tiền khác với CKC

Có TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

- Áp thanh toán, ghi (AP, ngày hiện tại)

Nợ TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

Có TK 1142, 1143...

(3) Căn cứ giấy báo Nợ của Ngân hàng về số tiền ngân hàng trích tài khoản ngoại tệ của KBNN để thanh toán cho khách hàng đúng theo loại ngoại tệ đã cam kết chi theo tỷ giá thực tế:

- Nếu số tiền Ngân hàng trích tài khoản tiền gửi của KBNN lớn hơn số tiền KBNN đã hạch toán, kế toán lập Phiếu chuyển khoản hạch toán số chênh lệch còn thiếu theo nguyên tệ, ghi (GL ngày hạch toán hiện tại):

Nợ TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Có TK 1142, 1143...

Đồng thời hạch toán phần chêch lệch quy ra VNĐ, kế toán ghi (GL, ngày hiện tại):

Nợ TK 5423 - Chênh lệch tỷ giá thực tế

Có TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

- Nếu số tiền Ngân hàng trích tài khoản tiền gửi của KBNN nhỏ hơn số tiền KBNN đã hạch toán, kế toán lập Phiếu chuyển khoản hạch toán số chênh lệch còn thiếu theo nguyên tệ, ghi (GL, ngày hiện tại):

Nợ TK 1142, 1143...

Có TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Đồng thời hạch toán phần chêch lệch quy ra VNĐ, kế toán ghi (GL, ngày hiện tại):

Nợ TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Có TK 5423 - Chênh lệch tỷ giá thực tế


5.2.2.4. Thanh toán tạm ứng

Căn cứ giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước của đơn vị sử dụng ngân sách kèm bảng kê thanh toán các đoàn, sau khi bù trừ chênh lêch giữa các đoàn, kế toán xử lý:

(1) Trường hợp số quyết toán lớn hơn số đã tạm ứng

- Thanh toán số đã tạm ứng, kế toán ghi:

Nợ TK 8113, 8123, …

Có TK 1513, 1523…

Lưu ý: hạch toán theo nguyên tệ, chi tiết theo tỷ giá đã tạm ứng (sử dụng tỷ giá người dùng trên hệ thống)

- Căn cứ giấy rút dự toán của đơn vị rút số bổ sung, kế toán ghi:

Chi NSNN năm nay, hạch toán AP, ngày hiện tại;

Chi NSNN năm trước trong thời gian chỉnh lý quyết toán, hạch toán AP, ngày 31/12 năm trước:

Nợ TK 8113, 8123…

Có TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

Áp thanh toán, ghi (AP, ngày hạch toán hiện tại)

Nợ TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

Có TK 1142, 1143...

(2) Trường hợp số thanh toán nhỏ hơn số đã tạm ứng

- Khi nhận được chứng từ báo có ngân hàng về số tiền đơn vị nộp hoàn tạm ứng, kế toán ghi (GL, ngày hiện tại):

Nợ TK 1142, 1143…

Nợ TK 1332 - Phải thu về phí thanh toán ngoại tệ

Có TK 1513, 1523…

- Đối với số đã tạm ứng, sau khi nhận được khoản tiền hoàn tạm ứng, kế toán ghi:

Nợ TK 8113, 8123,…

Có TK 1513, 1523…

D. KẾ TOÁN THU, CHI CHUYỂN GIAO; THU, CHI CHUYỂN NGUỒN

I. YÊU CẦU

1. Kế toán thu, chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách và kế toán chi chuyển nguồn giữa các năm ngân sách được thực hiện trên phân hệ sổ cái (không hạch toán tại Chương trình TCS-TT).

2. Không thực hiện tạm cấp dự toán chi chuyển giao vào đầu năm ngân sách. Trường hợp cơ quan tài chính ghi nội dung tạm ứng, tạm cấp hoặc ứng trước chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới, kế toán KBNN thực hiện hạch toán vào tài khoản ứng trước.

II. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

1. Kế toán thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách

1.1. Chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách bằng Lệnh chi tiền

1.1.1. Đối với dự toán giao trong năm

1.1.1.1 Trường hợp 2 cấp ngân sách mở tài khoản tại 2 KBNN khác nhau

a) Trong năm ngân sách

* Tại cơ quan Tài chính cấp trên:

Căn cứ Lệnh chi tiền giấy, chuyên viên cơ quan Tài chính ghi (GL):

Nợ TK 8312 - Chi chuyển giao các cấp ngân sách bằng lệnh chi tiền

Có TK 3853, 3863 - LKB đi - (LCC)

* Tại KBNN đồng cấp:

Kế toán KBNN kiểm tra các thông tin của Lệnh chi tiền trên hệ thống, nếu phù hợp thì in Lệnh chi tiền phục hồi và thực hiện thanh toán.

* Tại KBNN cấp dưới:

Căn cứ Lệnh thanh toán đến, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 3856, 3866 - LKB đến (LCC)

Có TK 7311 - Thu chuyển giao các cấp NS (Cấp 2, 3, 4)

b) Trong thời gian chỉnh lý quyết toán

* Tại cơ quan Tài chính cấp trên:

Căn cứ Lệnh chi tiền giấy, chuyên viên cơ quan Tài chính ghi (GL, kỳ 13 năm trước, ngày hiệu lực 31/12):

Nợ TK 8312 - Chi chuyển giao các cấp ngân sách bằng Lệnh chi tiền

Có TK 3399 - Phải trả trung gian khác

Đồng thời ghi (GL, ngày hiện tại):

Nợ TK 3399 - Phải trả trung gian khác

Có TK 3853, 3863 - LKB đi (LCC)

* Tại KBNN đồng cấp:

Kế toán KBNN kiểm tra các thông tin của Lệnh chi tiền trên hệ thống, nếu phù hợp thi in Lệnh chi tiền phục hồi và thực hiện thanh toán.

* Tại KBNN cấp dưới:

Căn cứ Lệnh thanh toán đến, kế toán ghi (GL, ngày hiện tại):

Nợ TK 3856, 3866 - LKB đến (LCC)

Có TK 1399 - Phải thu trung gian khác

Đồng thời ghi (GL, kỳ 13 năm trước, ngày hiệu lực 31/12), ghi:

Nợ TK 1399 - Phải thu trung gian khác

Có TK 7311 - Thu chuyển giao các cấp NS (cấp 2, 3, 4)



1.1.1.2. Trường hợp 2 cấp ngân sách mở tài khoản tại cùng 1 đơn vị KBNN

a) Trong năm ngân sách

* Tại cơ quan Tài chính:

Căn cứ Lệnh chi tiền giấy, chuyên viên cơ quan Tài chính ghi (GL):

Nợ TK 8312 - Chi chuyển giao các cấp ngân sách bằng Lệnh chi tiền

Có TK 7311 - Thu chuyển giao các cấp NS

* Tại KBNN đồng cấp:

Kế toán kiểm tra các thông tin của Lệnh chi tiền trên hệ thống và in Lệnh chi tiền phục hồi.

b) Trong thời gian chính lý quyết toán

* Tại cơ quan Tài chính:

Căn cứ Lệnh chi tiền giấy, chuyên viên cơ quan Tài chính ghi (GL, kỳ 13 năm trước, ngày hiệu lực 31/12):

Nợ TK 8312 - Chi chuyển giao các cấp ngân sách bằng lệnh chi tiền

Có TK 7311 - Thu chuyển giao các cấp NS.

* Tại KBNN đồng cấp:

Kế toán KBNN kiểm tra các thông tin của Lệnh chi tiền trên hệ thống và in Lệnh chi tiền phục hồi.



1.1.2. Đối với khoản ứng trước cho năm sau


tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương