KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2011


Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần khối lượng khảo sát và tư vấn trồng cây ngập mặn chắn sóng bảo vệ đê biển



tải về 1.22 Mb.
trang6/8
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích1.22 Mb.
#2060
1   2   3   4   5   6   7   8

Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần khối lượng khảo sát và tư vấn trồng cây ngập mặn chắn sóng bảo vệ đê biển


Xây dựng mới

Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường

2011

2011







Bộ NN&PTNT

223.



Công trình thuỷ lợi – Yêu cầu về quản lý mối hại đê, đập đất


Xây dựng mới

Viện phòng trừ mối và bảo vệ công trình

2011

2011







Bộ NN&PTNT

224.




Đá xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích

Xây dựng mới

Viện Thủy công

2011

2011







Bộ NN&PTNT

225.




Đá xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm

Xây dựng mới

Viện Thủy công

2011

2011







Bộ NN&PTNT

226.




Đá xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp thí nghiệm xác định độ bền nén một trục ở trong phòng TN

Xây dựng mới

Viện Thủy công

2011

2011







Bộ NN&PTNT

227.




Đá xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định sức kháng cắt của đá trong phòng thí nghiệm

Xây dựng mới

Viện Thủy công

2011

2011







Bộ NN&PTNT

228.




Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định sức kháng xé hình thang

Xây dựng mới

Viện Thủy công

2011

2011







Bộ NN&PTNT

229.




Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định độ bền vi sinh bằng cách chôn đất

Xây dựng mới

Viện Thủy công

2011

2011







Bộ NN&PTNT

230.




Vải địa kỹ thuật - Xác định sức kháng thủng bằng phương pháp CBR

Xây dựng mới

Viện Thuỷ công

2011

2011







Bộ NN&PTNT

231.




Công trình thuỷ lợi - Cọc đất xi măng - Yêu cầu thiết kế, thi công bằng công nghệ Jet-grouting

Xây dựng mới

Viện Thuỷ công

2011

2011







Bộ NN&PTNT

232.




Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế theo độ tin cậy

Xây dựng mới

Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế

2011

2011







Bộ NN&PTNT

233.




Công trình thủy lợi - Xây dựng công trình ở vùng triều - Yêu cầu tính toán thủy lực ngăn dòng

Xây dựng mới

Trường ĐH Thủy lợi

2011

2011







Bộ NN&PTNT

234.




Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu hạ thấp mực nước ngầm

Xây dựng mới

Trường ĐH Thủy lợi

2011

2011







Bộ NN&PTNT

235.




Công trình thuỷ lợi - Tính toán các đặc trưng thuỷ văn thiết kế

Chuyển đổi

QP.TL. C-6-77



Trường ĐH Thủy lợi

2011

2011







Bộ NN&PTNT

Trồng trọt

236.




Cây bông - Chất lượng hạt giống

Chuyển đổi

10 TCN 909: 2006 và 10 TCN 912



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

237.




Vườn ươm cây ăn quả

Chuyển đổi

10 TCN 596-2004



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

238.




Cây giống bơ

Chuyển đổi

10 TCN 630-2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

239.




Cây giống cam, quýt, bưởi

Chuyển đổi

10 TCN 631-2006 và 10 TCN 629-2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

240.




Bầu ươm cây giống

Chuyển đổi

10 TCN TT-2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

241.




Rau cải - Chất lượng hạt giống

Chuyển đổi

từ 10 TCN 320: 2006 và 10 TCN 320: 2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

242.




Quy phạm điều tra lập bản đồ đất

Chuyển đổi

TCN 68: 84



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

243.




Phân bón -Phương pháp xác định một số nguyên tố vi lượng.

Chuyển đổi

10TCN 362-99



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

244.




Phân bón -Phương pháp xác định các bon hữu cơ tổng số

Chuyển đổi

10TCN 366-2004



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

245.




Phân bón -Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu

Chuyển đổi

10TCN 301-2005



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

246.




Phân bón -Phương pháp xác định độ ẩm

Chuyển đổi

10TCN 302-2005



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

247.




Phân bón -Phương pháp xác định axit tự do.

Chuyển đổi

10TCN 303-2005



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

248.




Phân bón -Phương pháp xác định biuret

Chuyển đổi

10TCN 305-2005



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

249.




Phân bón -Phương pháp xác định canxi tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử

Chuyển đổi

10TCN 657-2005



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

250.




Phân bón -Phương pháp xác định magiê tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử

Chuyển đổi

10TCN 658-2005



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

251.




Phân bón -Phương pháp xác định đồng tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử

Chuyển đổi

10TCN 659-2005



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

252.




Phân bón -Phương pháp xác định kẽm tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử.

Chuyển đổi

10TCN 660-2005



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

253.




Phân bón -Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu

Chuyển đổi

10TCN 361-2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

254.




Phân bón -Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số

Chuyển đổi

10TCN 363-2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

255.




Phân bón -Phương pháp xác định mangan tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử

Chuyển đổi

10TCN 810-2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

256.




Phân bón -Phương pháp xác định coban tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử

Chuyển đổi

10TCN 811-2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

257.




Phân bón -Phương pháp xác định cadimi tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử

Chuyển đổi

10TCN 812-2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

258.




Phân bón -Phương pháp xác định chì tổng số bằng phép đo phổ hấp thụ nguyên tử

Chuyển đổi

10TCN 813-2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

259.




Vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng vi khuẩn gây bệnh héo xanh cây trồng cạn Rastonia solanacearum Smith

Chuyển đổi

TCN 714: 2006



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

260.




Vi sinh vật nông nghiệp - Bảo quản dài hạn nguồn gen bằng phương pháp đông khô

Chuyển đổi

TCN 349: 1999



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

261.




Vi sinh vật nông nghiệp - Phương pháp bảo quản dài hạn nguồn gen bằng nitơ lỏng

Chuyển đổi

TCN 416: 2000



Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

262.




Phân bón vi sinh vật - Phương pháp xác định hoạt tính cố định nitơ tự do của vi sinh vật

Xây dựng mới

Cục Trồng trọt

2011

2011







Bộ NN&PTNT

VII. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ống kim loại

263.




Ren ống khi mối nối kin áp được chế tạo trên ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu

Chấp nhận TCQT

ISO 7-1 : 1994

Cor 1: 2007


TCVN/TC 5

2011

2011







Bộ KH&CN

264.




Ren ống khi mối nối kin áp không được chế tạo trên ren- Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu

Chấp nhận TCQT

ISO 228-1 : 2000



TCVN/TC 5

2011

2011







Bộ KH&CN

265.




Ren ống khi mối nối kin áp không được chế tạo trên ren- Phần 2: Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn

Chấp nhận TCQT

ISO 228-2: 1987



TCVN/TC 5

2011

2011







Bộ KH&CN

266.




Ống thép các bon thích hợp đối với việc cắt ren phù hợp với ISO 7-1

Chấp nhận TCQT

ISO 65 : 1981



TCVN/TC 5

2011

2011







Bộ KH&CN

267.




Каталог: sites -> head -> media
media -> KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2015
media -> KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2016
media -> KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2014
media -> Danh sách tổ chức giáM ĐỊNH, TỔ chứC chứng nhậN ĐƯỢc chỉ ĐỊnh thực hiện việc giáM ĐỊNH, chứng nhận thép sản xuất trong nưỚC, nhập khẩu theo quy đỊnh tại thông tư liên tịch số 44/2013/ttlt-bct-bkhcn ngàY 31/12/2013
media -> Danh sách tổ chứC ĐÁnh giá SỰ phù HỢP ĐƯỢc chỉ ĐỊnh thực hiện việc thử nghiệM/GIÁM ĐỊNH/CHỨng nhận về TƯƠng thích đIỆn từ
media -> Danh sách tổ chứC ĐÁnh giá SỰ phù HỢP ĐƯỢc chỉ ĐỊnh thực hiện việc thử nghiệM/GIÁM ĐỊNH/CHỨng nhận xăNG, nhiên liệU ĐIÊzen và nhiên liệu sinh họC phù HỢp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia qcvn 1: 2009/bkhcn
media -> TỔng cục tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG
media -> TỔ chứC ĐỦ ĐIỀu kiện tư VẤn hệ thống quản lý chất lưỢng theo tcvn iso 9001: 2008 ĐỐi với cơ quan, TỔ chức thuộc hệ thống hành chính nhà NƯỚC
media -> TỔ chứC ĐỦ ĐIỀu kiện tư VẤn hệ thống quản lý chất lưỢng theo tcvn iso 9001: 2008 ĐỐi với cơ quan, TỔ chức thuộc hệ thống hành chính nhà NƯỚC
media -> TỔ chứC ĐỦ ĐIỀu kiệN ĐÁnh giá HỆ thống quản lý chất lưỢng theo tcvn iso 9001: 2008 ĐỐi với cơ quan, TỔ chức thuộc hệ thống hành chính nhà NƯỚC

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương