Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Lục Ngạn



tải về 0.87 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích0.87 Mb.
#11646
1   2   3   4   5   6   7   8

* Đất rừng sản xuất

Diện tích đất rừng sản xuất năm 2014 trên địa bàn huyện Lục Ngạn được xác định là 28.260,26 ha. Đến năm 2015 diện tích đất rừng sản xuất của huyện được tỉnh phân bổ theo kỳ quy hoạch là 28.351,59 ha.

- Trong năm kế hoạch 2015, diện tích đất rừng sản xuất giảm 219,74 ha do chuyển sang đất phi nông nghiệp, gồm:

+ Chuyển sang đất Quốc phòng 80,0 ha.

+ Chuyển sang đất hoạt động khoáng sản 103,2 ha.

+ Chuyển sang đất phát triển hạ tầng 29,0 ha.

+ Chuyển sang đất bãi thải, xử lý chất thải 0,25 ha.

+ Chuyển sang đất ở tại nông thôn 0,34 ha (trong đó nhu cầu chuyển mục đích sử dụng sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân 0,18).

+ Chuyển sang đất nghĩa trang, nghĩa địa 5,87 ha.

+ Chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng 1,08 ha.

- Chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp 70,49 ha, do:

+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm 70,49 ha.

- Đưa diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng vào mục đích đất rừng sản xuất 660,09 ha.

Như vậy, diện tích không thay đổi mục đích so với hiện trạng là 28.063,20 ha, vậy diện tích đất trồng rừng sản xuất năm 2015 huyện là 28.630,12 ha, tăng 369,86 ha, phân bổ đến các xã như sau:




Stt

xã, thị trấn

Diện tích đất rừng sản xuất (ha)

Stt

xã, thị trấn

Diện tích đất rừng sản xuất (ha)

1

TT Chũ

0,00

17

Kim Sơn

716,53


2

Phượng Sơn

44,70


18

Cấm Sơn

1352,91


3

Quý Sơn

328,40


19

Tân Sơn

1580,42


4

Trù Hựu

0,00

20

Phong Vân

962,48


5

Nam Dương

1200,70


21

Phong Minh

1227,10


6

Mỹ An

90,03


22

Hộ Đáp

2672,66


7

Đèo Gia

1937,20


23

Biên Sơn

1259,22


8

Biển Động

343,59


24

Thanh Hải

725,90


9

Tân Mộc

2119,50


25

Tân Lập

2846,83



10

Phú Nhuận

1113,32


26

Sơn Hải

1897,84


11

Tân Hoa

1080,05


27

Kiên Thành

782,33


12

Phì Điền

124,06


28

Nghĩa Hồ

0,00

13

Tân Quang

44,58


29

Kiên Lao

2207,26


14

Giáp Sơn

319,21


30

Sa Lý

1185,90


15

Hồng Giang

0,00

 

 




16

Đồng Cốc

467,40


Tổng cộng

28.630,12

3.2.1.2. Kế hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp

Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2014 của huyện Lục Ngạn là 26.807,94 ha. Năm 2015 diện tích đất phi nông nghiệp của huyện được tỉnh phân bổ là 27.447,97 ha. Kế hoạch năm 2015 diện tích đất phi nông nghiệp của huyện là 27202,27 ha chiếm 26,71% tổng diện tích tự nhiên.

Theo phương án kế hoạch sử dụng đất, diện tích đất nông nghiệp biến động như sau:

- Trong năm kế hoạch diện tích đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện tăng 394,33 do đất nông nghiệp chuyển sang từ đất nông nghiệp khi thực hiện các dự án năm 2015, cụ thể:

+ Chuyển từ đất trồng lúa sang 50.74 ha.

+ Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang 3,4 ha.

+ Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang 120,44 ha.

+ Chuyển từ đất rừng phòng hộ sang 0,01 ha.

+ Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang 219,74 ha.

- Chuyển trong nội bộ đất phi nông nghiệp 1,19 ha:

+ Chuyển từ đất ở tại nông thôn sang đất cơ sở sản xuất PNN 1,11 ha.

+ Chuyển từ đất ở tại đô thị sang đất phát triển hạ tầng 0,08 ha.



- Diện tích đất không thay đổi so với hiện trạng là 26806,75 ha, vậy diện tích đất phi nông nghiệp năm 2015 của huyện là 27202,27 ha, tăng 394,33 ha, được phân bổ cho các xã, thị trấn như sau:

Stt

xã, thị trấn

Diện tích đất phi nông nghiệp (ha)

Stt

xã, thị trấn

Diện tích đất phi nông nghiệp (ha)

1

TT Chũ

167.31


17

Kim Sơn

134.67


2

Phượng Sơn

785.02


18

Cấm Sơn

443.86


3

Quý Sơn

760.22


19

Tân Sơn

395.32


4

Trù Hựu

420.2


20

Phong Vân

241.27


5

Nam Dương

372.26


21

Phong Minh

110.65


6

Mỹ An

472.13


22

Hộ Đáp

825.38


7

Đèo Gia

301.62


23

Biên Sơn

270.46


8

Biển Động

343.75


24

Thanh Hải

384.76


9

Tân Mộc

383.17


25

Tân Lập

603.99


10

Phú Nhuận

355.14


26

Sơn Hải

700.02


11

Tân Hoa

196.36


27

Kiên Thành

485.21


12

Phì Điền

89.05


28

Nghĩa Hồ

771.76


13

Tân Quang

542.08


29

Kiên Lao

425.08


14

Giáp Sơn

272.87


30

Sa Lý

85.54


15

Hồng Giang

533.7


 

 




16

Đồng Cốc

493.49


Tổng cộng

27202.27

Kế hoạch sử dụng từng loại đất phi nông nghiệp như sau:

* Đất quốc phòng

Diện tích đất quốc phòng năm 2014 trên địa bàn huyện Lục Ngạn là 15.459,98 ha. Diện tích đất quốc phòng của huyện năm 2015 của huyện được tỉnh phân bổ là 15.479,00 ha.

- Trong năm kế hoạch 2015, diện tích đất sử dụng cho mục đích quốc phòng trên địa bàn huyện tăng 93,3 ha do đất nông nghiệp chuyển sang, cụ thể:

+ Chuyển từ đất trồng lúa sang 1,5 ha.

+ Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang 11,8 ha.

+ Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang 80 ha.



Diện tích không thay đổi mục đích sử dụng so với hiện trạng là 15.459,98 ha, vậy diện tích đất quốc phòng năm 2015 huyện là 15553,28 ha, phân bổ tại các xã như sau:

Stt

xã, thị trấn

Diện tích đất quốc phòng (ha)

Stt

xã, thị trấn

Diện tích đất quốc phòng (ha)

1

TT Chũ

0,48

17

Kim Sơn

0,00

2

Phượng Sơn

130,02

18

Cấm Sơn

0,00

3

Quý Sơn

0,00

19

Tân Sơn

0,00

4

Trù Hựu

15,02

20

Phong Vân

0,00

5

Nam Dương

1,00

21

Phong Minh

0,00

6

Mỹ An

0,00

22

Hộ Đáp

118,00

7

Đèo Gia

0,00

23

Biên Sơn

12,80

8

Biển Động

0,00

24

Thanh Hải

64,51

9

Tân Mộc

0,00

25

Tân Lập

0,00

10

Phú Nhuận

0,00

26

Sơn Hải

0,00

11

Tân Hoa

0,00

27

Kiên Thành

40,88

12

Phì Điền

0,00

28

Nghĩa Hồ

196,22

13

Tân Quang

20,28

29

Kiên Lao

0,00

14

Giáp Sơn

58,63

30

Sa Lý

0,00

15

Hồng Giang

59,51

 

Trường bắn TB1

14.835,93

16

Đồng Cốc

0,00

Tổng cộng

15553,28

Каталог: sites -> default -> files
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”

tải về 0.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương