VIII
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết
|
|
|
172
|
1
|
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.
|
Uống
|
|
173
|
2
|
Bột bèo hoa dâu.
|
Uống
|
|
174
|
3
|
Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu.
|
Uống
|
|
175
|
4
|
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).
|
Uống
|
|
176
|
5
|
Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.
|
Uống
|
|
177
|
6
|
Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.
|
Uống
|
|
178
|
7
|
Đương quy di thực.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị ung thư, sử dụng hóa chất và tia xạ; điều trị suy giảm miễn dịch trong lao, HIV/AIDS; điều trị thiểu năng tuần hoàn máu não, thiểu năng tuần hoàn máu não ngoại vi.
|
179
|
8
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
|
Uống
|
|
180
|
9
|
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.
|
Uống
|
|
181
|
10
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).
|
Uống
|
|
182
|
11
|
Hải sâm.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
183
|
12
|
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.
|
Uống
|
|
184
|
13
|
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.
|
Uống
|
|
185
|
14
|
Huyết giác.
|
Uống
|
|
186
|
15
|
Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật).
|
Uống
|
|
187
|
16
|
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.
|
Uống
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị bệnh mạch vành, đau thắt ngực, đột quỵ và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.
|
188
|
17
|
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.
|
Uống
|
|
189
|
18
|
Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.
|
Uống
|
|
190
|
19
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).
|
Uống
|
|
191
|
20
|
Tam thất.
|
Uống
|
|
192
|
21
|
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.
|
Uống
|
|
193
|
22
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.
|
Uống
|
|
194
|
23
|
Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc).
|
Uống
|
|
195
|
24
|
Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.
|
Uống
|
|
|
IX
|
Nhóm thuốc điều kinh, an thai
|
|
|
196
|
1
|
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.
|
Uống
|
|
197
|
2
|
Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
|
198
|
3
|
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.
|
Uống
|
|
199
|
4
|
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).
|
Uống
|
|
200
|
5
|
Lô hội, Khô hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.
|
Uống
|
|
201
|
6
|
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).
|
Uống
|
|
|
X
|
Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
|
|
|
202
|
1
|
Bạch chỉ, Đinh hương.
|
Dùng ngoài
|
|
203
|
2
|
Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.
|
Uống
|
|
204
|
3
|
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.
|
Uống
|
|
205
|
4
|
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).
|
Uống
|
|
206
|
5
|
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.
|
Dùng ngoài
|
|
207
|
6
|
Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).
|
Dùng ngoài
|
Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị viêm xoang, viêm mũi dị ứng.
|
208
|
7
|
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.
|
Uống
|
|
209
|
8
|
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.
|
Uống
|
|
210
|
9
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen).
|
Uống
|
|
211
|
10
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.
|
Uống
|
|
212
|
11
|
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).
|
Uống
|
|
213
|
12
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa).
|
Uống
|
|
214
|
13
|
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.
|
Uống
|
|
215
|
14
|
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).
|
Uống
|
|
|
XI
|
Nhóm thuốc dùng ngoài
|
|
|
216
|
1
|
Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol).
|
Dùng ngoài
|
|
217
|
2
|
Dầu gió các loại.
|
Dùng ngoài
|
|
218
|
3
|
Dầu gừng.
|
Dùng ngoài
|
|
219
|
4
|
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.
|
Dùng ngoài
|
|
220
|
5
|
Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.
|
Dùng ngoài
|
|
221
|
6
|
Lá xoài.
|
Dùng ngoài
|
|
222
|
7
|
Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng).
|
Dùng ngoài
|
|
223
|
8
|
Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol.
|
Dùng ngoài
|
|
224
|
9
|
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).
|
Dùng ngoài
|
|
225
|
10
|
Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.
|
Dùng ngoài
|
|
226
|
11
|
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
|
227
|
12
|
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
|
228
|
13
|
Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).
|
Dùng ngoài
|
|
229
|
14
|
Trầu không.
|
Dùng ngoài
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |