PHẦN THỨ HAI RÀ SOÁT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI TỈNH QUẢNG NINH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4009/QĐ-UBND NGÀY 08/12/2009 I. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG LÂM NGHIỆP THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 I.1. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
Theo đánh giá của Sở Tài nguyên Môi trường, diễn biến sử dụng đất nông lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2005 - 2014 như sau:
Hiện trạng sử dụng đất nông, lâm nghiệp tỉnh Quảng Ninh
giai đoạn 2005-2014
Đơn vị: Diện tích: Ha; cơ cấu: %; TĐTT: %/năm
TT
|
Hạng mục
|
2005
|
2010
|
01/01/2014
|
TĐTT
|
Diên
tích
|
Cơ cấu
|
Diên tích
|
Cơ cấu
|
Diên
tích
|
Cơ cấu
|
2005-2014
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
609.897,94
|
100
|
610.235,31
|
100
|
610.233,50
|
100
|
0,01
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
363.207,00
|
59,55
|
460.119,34
|
75,40
|
461.665,06
|
75,65
|
3,04
|
1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
46.576,14
|
7,64
|
50.886,14
|
8,34
|
49.454,34
|
8,10
|
0,75
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
37.686,60
|
6,18
|
35.658,87
|
5,84
|
34.955,87
|
5,73
|
-0,94
|
-
|
Đất trồng lúa
|
29.603,65
|
4,85
|
28.530,51
|
4,68
|
28.106,82
|
4,61
|
-0,65
|
-
|
Đất trồng cỏ CN
|
1.736,24
|
0,28
|
1.736,24
|
0,28
|
1.736,24
|
0,28
|
0,00
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
6.346,71
|
1,04
|
5.392,12
|
0,88
|
5.112,81
|
0,84
|
-2,67
|
1.2
|
Đất trồng cây LN
|
8.889,54
|
1,46
|
15.227,27
|
2,50
|
14.498,47
|
2,38
|
6,31
|
2
|
Đất lâm nghiệp
|
287.966,77
|
47,22
|
388.393,64
|
63,65
|
391.524,23
|
64,16
|
3,91
|
-
|
Đất rừng sản xuất
|
164.429,59
|
26,96
|
122.064,39
|
20,00
|
244.090,74
|
40,00
|
5,06
|
-
|
Đất rừng phòng hộ
|
101.649,15
|
16,67
|
25.258,10
|
4,14
|
122.424,59
|
20,06
|
2,35
|
-
|
Đất rừng sản đặc dụng
|
21.888,03
|
3,59
|
241.071,15
|
39,50
|
25.008,90
|
4,10
|
1,68
|
3
|
Đất NTTS
|
20.469,65
|
3,36
|
20.806,61
|
3,41
|
20.655,54
|
3,38
|
0,11
|
4
|
Đất làm muối
|
10,82
|
0,00
|
3,00
|
0,00
|
1,0
|
0,00
|
-25,75
|
5
|
Đất NN khác
|
8.183,62
|
1,34
|
29,95
|
0,00
|
29,95
|
0,00
|
-50,41
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
75.872,37
|
12,44
|
83.794,82
|
13,73
|
85.810,13
|
14,06
|
1,55
|
III
|
Đất chưa SD
|
170.818,57
|
28,01
|
66.321,15
|
10,87
|
62.758,31
|
10,28
|
-11,76
|
Nguồn: Sở Tài nguyên Môi trường
Diện tích đất nông nghiệp tính đến 01/01/2014 tăng so với năm 2005 là 98.458,06 ha (bình quân tăng 12.307ha/năm, trong đó giai đoạn 2005-2010 tăng 96.912,34 ha, giai đoạn 2010 đến 1/1/2014 tăng 1.545,72 ha. Nguyên nhân tăng do đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, trồng rừng…
Diện tích đất sản xuất nông nghiệp tăng: 2.878,20 ha so với năm 2005, trong đó tăng là nhóm đất cây lâu năm 5.608,93ha, đồng thời diện tích cây hàng năm giảm 2.471,58 ha (lúa giảm 1.496,83 ha, cây hàng năm khác giảm 1.233,90 ha), nguyên nhân giảm do chuyển sang trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản và chuyển sang đất phi nông nghiệp.
Đất lâm nghiệp: Sau 8 năm (2005-1/1/2014) diện tích đất lâm nghiệp tăng 103.557,46ha: trong đó giai đoạn 2005-2010 tăng 100.426,87 ha; giai đoạn 2010 -2013 tăng 3.130,59 ha. Nguyên nhân tăng chủ yếu là chuyển từ đất chưa sử dụng vào trồng rừng.
Xu thế, diễn biến sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh trong 8 năm qua (2005-1/1/2014) là đúng xu hướng, đáp ứng nhu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh theo chủ trương gia tăng tỷ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |