Điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành nông, lâm nghiệp và thủy lợi tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030



tải về 5.32 Mb.
trang18/41
Chuyển đổi dữ liệu13.06.2018
Kích5.32 Mb.
#39871
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   41

B. NGÀNH TRỒNG TRỌT

1. Mục tiêu

1.1. Mục tiêu chung


Nâng cao hiệu quả của ngành trên cơ sở đa dạng hoá cây trồng, sản phẩm. Phát huy lợi thế vùng, miền; đẩy mạnh áp dụng khoa học công nghệ, đặc biệt là công nghệ cao nhằm tăng năng suất, chất lượng, giảm giá thành và thích ứng với biến đổi khí hậu. Chú trọng các khâu công nghệ sau thu hoạch và chế biến, đặc biệt là chế biến sâu nhằm nâng cao giá trị gia tăng.

1.2. Mục tiêu cụ thể


  • Đến năm 2020, giá trị sản xuất đạt 2.640.455 triệu đồng (theo giá cố định 2010) đạt tăng trưởng bình quân 2%/năm. Giá trị sản xuất (theo giá hiện hành) đạt 4.300.410 triệu đồng.

  • Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm năm 2020 đạt 73.245ha; năm 2030 đạt 81.200 ha;

  • Tổng sản lượng thóc đạt 255 ngàn tấn. Sản lượng thóc bình quân đầu người đến năm 2030 đạt 200 kg/người/năm.

  • Đến năm 2020 có khoảng 15% diện tích vùng sản xuất tập trung ứng dụng công nghệ cao; năm 2030 chỉ tiêu này đạt 80%.

2. Định hướng phát triển


Trồng trọt là ngành sản xuất quan trọng trong đời sống xã hội, đảm bảo an ninh lương thực và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và chăn nuôi. Diện tích gieo trồng bình quân năm 2014 đạt 68.799 ha/năm, hệ số sử dụng đất nông nghiệp đạt 1,95 lần (vùng ĐBSH hệ số sử dụng đất trung bình hiện nay là 2,8). Dự kiến đến năm 2020 hệ số sử dụng đất là 2,5 lần, diện tích gieo trồng cây hàng năm là 73.245 ha; năm 2030 dự kiến hệ số sử dụng đất là 2,8 lần; diện tích gieo trồng cây hàng năm là 81.200 ha.

  1. Quy hoạch ngành trồng trọt tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng năm 2030

TT

Hạng mục

ĐVT

2014

2020

2030

I

GTSX ngành trồng trọt













1

GTSX (giá CĐ 2010)

Tr.đ

2.344.647

2.640.455

3.380.000

2

GTSX ( giá HH)

Tr.đ

2.604.724

4.253.850

13.290.640

II

Diện tích gieo trồng

Ha

68799,7

73.245

81.200

 

Hệ số sử dụng đất cây HN

Lần

1,95

2,5

2,8

III

SL thóc BQ đầu người/năm

Kg/người/năm

193

200

200

IV

Nhóm an ninh lương thực













1

Cây lúa













-

Diện tích

Ha

43.115

44.000

44.000

-

Sản lượng

Tấn

211.250

255.200

272.800

V

Nhóm cây có lợi thế cạnh tranh













1

Cây thực phẩm (rau, củ quả)













-

Diện tích

Ha

9.420

10.630

11.700

-

Sản lượng

Tấn

142.031

212.640

292.510

2

Cây ăn quả













-

Diện tích

Ha

7.413,7

8.850

8.800

-

DT thu hoạch

Ha

6.783

7.965

8.360

-

Sản lượng

Tấn

13.427

40.000

54.000

3

Cây chè













-

Diện tích

Ha

1.204

1.400

1.800

-

Diện tích thu hoạch

Ha

1.131

1.300

1.700

-

Sản lượng

Tấn

8.112

15.190

23.800

4

Cây dong riềng













-

Diện tích

Ha

197

605

800

-

Sản lượng

Tấn

5.578

23.100

33.000

VI

Cây cây tiềm năng













1

Hoa, cây cảnh













-

Diện tích

Ha

281,1

500

500

-

Sản lượng













+

Hoa

1.000 bông

39.893

100.000

150.000

+

Cây cảnh

Cây

10.384

20.000

30.000

VII

Nhóm cây hỗ trợ phát triển chăn nuôi













1

Cây Ngô













-

Diện tích

Ha

5.856

8.400

10.000

-

Sản lượng

Tấn

22.540

39.000

50.000

 

Cây đậu tương













-

Diện tích

Ha

627,8

1.170

1.670

-

Sản lượng

Tấn

789

2.000

4.175

3

Cây khoai lang













-

Diện tích

Ha

4.010

2.400

2.200

-

Sản lượng

Tấn

23.640

18.000

19.000

VIII

Cây khác













1

Cây lạc













-

Diện tích

Ha

2.685

5.490

5.360

-

Sản lượng

Tấn

4.669

11.190

13.280

2

Cây mía













-

Diện tích

Ha

511,8

630

630

-

Sản lượng

Tấn

22.095

34.650

50.400

Каталог: sonongnghiepptnt -> Lists -> TinTuc -> Attachments

tải về 5.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   41




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương