ÐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ
------------
ÐỀ DẪN DẠY VÀ HỌC
NGỮ NGHĨA HỌC
Số ÐVHT: 3 (45 tiết)
I.THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Họ và tên: Nguyễn Quốc Bảo, Thạc sĩ
Ðịa chỉ liên lạc 81/17/17 Dương văn Dương, P. Tân Quí, Q. Tân Phú
DT: (08) 4080913
-
THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
-
Giới thiệu sơ lược:
Khối kiến thức ngôn ngữ dành cho sinh viên chuyên ngành Cử Nhân Tiếng Anh bao gồm:
-
Nhập môn Ngôn Ngữ Anh
-
Ngữ Âm - Âm Vị
-
Cú Pháp - Hình Thái
-
Ngữ Nghĩa - Ngữ Dụng
NGỮ NGHĨA - NGỮ DỤNG HỌC là một trong những môn học cơ bản bắt buộc nằm trong khối kiến thức ngôn ngữ chuyên ngành.
-
Số đơn vị học trình: 3 Số tiết qui ra tiết lý thuyết: 45
-
Trình độ sinh viên và kiến thức căn bản cần học trước
Sinh viên năm thứ 4 đã đạt trình độ tiếng Anh nâng cao để có thể nắm bắt được các thuật ngữ và khái niệm của ngôn ngữ học. Sinh viên đã hoàn tất các môn học nền tảng về ngôn ngữ như Ngữ Âm - Âm vị, Cú Pháp - Hình Thái Học.
-
Giáo trình chính sử dụng: Semantics and Pragmatics do Cô Kiều Kim Lan biên soạn.
-
Tài liệu tham khảo
Hurford, J.R. and B. Heasley. 1983. Semantics, A Course Book. Cambridge University Press
Lyons, J. 1971. Introduction to Theoretical Linguistics. Cambridge University Press
Yule, G. 1996. Pragmatics. Oxford University Press
Hudson, G. 2000. Essential Introductory Linguistics. Blackwell Publishers Ltd
Tài liệu do giảng viên biên tập
III. MỤC TIÊU - YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC
Giúp sinh viên có được một số kiến thức về Ngữ Nghĩa, phân biệt các loại nghĩa, các đặc tính của nghĩa, các mối quan hệ về nghĩa, công dụng của ngôn ngữ, các mối quan hệ giữa ngôn ngữ và người sử dụng.
IV. MỤC TIÊU CỦA NGƯỜI HỌC
Sinh viên cần nắm vững các khái niệm và thuật ngữ về Ngữ Nghĩa Học và Ngữ Dụng Học.
Vận dụng các kiến thức về cú pháp, cấu trúc, ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của các câu nói trong từng tình huống cụ thể, nắm bắt được ý của người nói, hiểu chính xác các văn bản có cấu trúc phức tạp, đa nghĩa, dị nghĩa.
V. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
-
Bài giảng
-
Bài tập thực hành
-
Trình bày, thảo luận
VI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần
|
Chương
|
Nội dung
|
Số tiết
|
1
|
1
|
Theories of Meaning
|
3
|
2
|
1
|
Theories of Meaning
|
3
|
3
|
1
|
Varieties of Meaning: Linguistic Meaning
|
3
|
4
|
1
|
Speakers Meaning
|
3
|
5
|
1
|
Word & Sentence Meaning
|
3
|
6
|
2
|
Meaning Properties
|
3
|
7
|
2
|
Meaning Properties
|
3
|
8
|
|
Kiểm tra (1 tiết)
|
3
|
9
|
2
|
Meaning Relations
|
3
|
10
|
2
|
Meaning Relations
|
3
|
11
|
3
|
Speech acts
|
3
|
12
|
3
|
Cooperative Principles - Implicature
|
3
|
13
|
3
|
Presupposition
|
3
|
14
|
3
|
Deixix
|
3
|
15
|
|
Ôn tập
|
3
|
VII. NỘI DUNG CHI TIẾT
Week
Tuần
|
Topics
Chủ đề
|
Objectives
Mục tiêu
|
Reading
Tài liệu
|
Assigments
Bài tập
|
1 - 2
|
Meaning
|
Sinh viên nắm được tinh đa diện của nghĩa, hiểu được các lý thuyết khác nhau về nghĩa, nắm được ưu khuyết điểm của từng lý thuyết.
Phân biệt được sense, reference , semantic property, semantic field, referring expression
|
Textbook pp 1-7
|
Exercises - Workbook No 4,5,6,7,8,10,13,15,20,33,41
Handouts
|
3
|
Linguistic Meaning
|
Phân biệt được các loại nghĩa theo mặt chữ: dialect meaning, idiolect meaning
|
Textbook pp7-10
|
Ex. Handouts
|
4
|
Speakers Meaning
|
Phân biệt, hiểu được các nghĩa bóng mà người nói muốn gởi đến: Simile, Metaphor, Irony, Sacarsm, Metonymy, Synecdoche,Personification, Euphemism
|
Textbook pp10-12
|
Ex: Handouts
|
5
|
Word & Sentence Meaning
|
Phân biệt được các loại nghĩa của từ: denotation, connotation; các yếu tố cấu thành nghĩa của câu; xác định được vai nghĩa của các danh ngữ
|
Textbook pp 13-15
|
Ex: Handouts
|
6 - 7
|
Meaning Properties
|
Nắm bắt được các đặc tính của nghĩa của từ và của câu; nhận dạng và hiểu được các câu dị nghĩa
|
Textbook pp16-18
|
Ex: 78, 79, 80, 81, 82, 83
|
8
|
Mid-term Test
|
|
|
|
9
|
Meaning Relations
Word relations
|
Nhận diện các mối quan hệ giữa nghĩa của 2 từ: đồng nghĩa, phản nghĩa, đồng âm dị nghĩa, đa nghĩa
|
Textbook pp 18-20
|
Ex: 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 66, 67, 68, 69, 71, 72, 73, 74, 75
|
10
|
Sentence Relations
|
Nhận diện các mối quan hệ giữa nghĩa của 2 câu: câu đồng nghĩa, câu nối đuôi, câu mâu thuẫn
|
Textbook pp 25-27
|
Ex: 96, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 106, 107, 109, 112 Handouts
|
11
|
Speech acts
|
Nắm bắt được ý hướng, mục đích của người nói khi sử dụng ngôn ngữ, nhận diện được các thành tố của hành vi ngôn từ, các loại hành vi ngôn từ
|
Textbook pp 33-35
|
Ex: Handouts
|
Week
Tuần
|
Topics
Chủ đề
|
Objectives
Mục tiêu
|
Reading
Tài liệu
|
Assigments
Bài tập
|
12
|
Implicature
|
Dựa vào tình huống, nắm bắt được những gì mà người nói muốn ám chỉ tới nhưng không diễn đạt trc tiếp bằng ngôn từ - Các loại hàm ngôn
|
Textbook pp 36-37
|
Ex: Handouts
|
13
|
Presupposition
|
Dựa vào một phát ngôn, SV có thể xác định được điêù kiện cần có để đưa ra phát ngôn trên. Câu tiền giả định
|
Textbook pp 38-39
|
Ex: Handouts
|
14
|
Deixis
|
Ý nghĩa của Deixis; các loại Deixis
|
Textbook pp 39-40
|
Ex: Handouts
|
15
|
Ôn tập
|
|
|
|
VIII. PHƯƠNG PHÁP ÐÁNH GIÁ
-
Kiểm tra giữa học kỳ 20%
-
Thi cuối học kỳ 80%
TP. HCM, ngày....tháng...năm ....
Người soạn đề cương
Nguyễn Quốc Bảo
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |