Phụ lục 5 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
ĐỐI VỚI CYCLOHEXAN
|
|
1. Tên khác, chỉ số
|
Hexahydrobenzene
|
|
2. Định nghĩa
|
|
|
Tên hóa học
|
Cyclohexan
|
|
Mã số C.A.S
|
110-82-7
|
|
Công thức hóa học
|
C6H12
|
|
Công thức cấu tạo
|
|
|
Khối lượng phân tử
|
84,16
|
|
3. Cảm quan
|
Chất lỏng trong, không màu, dễ cháy, có mùi đặc trưng
|
|
4. Chức năng
|
Dung môi chiết
|
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
5.1. Định tính
|
|
|
Độ tan
|
Không tan trong nước, trộn lẫn được với ethanol và ether
|
|
Trọng lượng riêng
|
0,776 - 0,780
|
|
5.2. Độ tinh khiết
|
|
|
Khoảng nhiệt độ chưng cất
|
80 oC – 82 oC
|
|
Cặn không bay hơi
|
Không được quá 1 mg/100 ml
|
|
Lưu huỳnh
|
Không được quá 10 mg/kg
|
|
Benzen
|
Không được quá 0,1 % (tt/tt)
|
|
Hydrocarbon thơm đa vòng
|
Độ hấp thụ trên 1 cm chiều dài đường quang không được vượt quá các giá trị trong bảng sau
Bước sóng (nm) Độ hấp thụ
280-289 0,15
290-299 0,12
300-359 0,08
360-400 0,02
|
|
Chì
|
Không được quá 2 mg/kg
|
|
5.3. Hàm lượng C6H12
|
Không thấp hơn 99,5 % (kl/kl)
|
|
6. Phương pháp thử
|
|
|
6.1. Thử định tính
|
|
|
Độ tan
|
TCVN 6469:2010
|
|
Trọng lượng riêng
|
TCVN 6469:2010
|
|
6.2. Thử tinh khiết
|
|
|
Khoảng nhiệt độ chưng cất
|
TCVN 6469:2010
|
|
Cặn không bay hơi
|
TCVN 8900-2:2012
|
|
Lưu huỳnh
|
JECFA monograph 1 - Vol.4
|
|
Benzen
|
JECFA monograph 1 - Vol.4 (Phần xác định hydrocacbon thơm)
|
|
Hydrocarbon thơm đa vòng
|
JECFA monograph 1 - Vol.4
|
|
Chì
|
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
|
|
6.3. Thử định lượng
|
Thực hiện theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1-Vol. 4 phần Phương pháp sắc ký khí để xác định hydrocarbon thơm đa vòng và tính hàm lượng bằng phương pháp phần trăm diện tích (phương pháp chuẩn hóa diện tích).
|