Phụ lục 4 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
ĐỐI VỚI BUTAN-1-OL
|
|
1. Tên khác, chỉ số
|
Butyl alcohol, n-butyl alcohol, 1-hydroxybutane, n-butanol, n-propyl carbinol, NBA
|
|
2. Định nghĩa
|
|
|
Tên hóa học
|
1-butanol, butan-1-ol
|
|
Mã số C.A.S
|
76-36-3
|
|
Công thức hóa học
|
C4H10O
|
|
Công thức cấu tạo
|
|
|
Khối lượng phân tử
|
74,12
|
|
3. Cảm quan
|
Chất lỏng hơi nhớt, trong, không màu, có mùi đặc trưng
|
|
4. Chức năng
|
Dung môi chiết, chất tạo hương
|
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
5.1. Định tính
|
|
|
Độ tan
|
Tan trong nước, trộn lẫn với ethanol và ether.
|
|
Trọng lượng riêng
|
0,810 - 0,812
|
|
5.2. Độ tinh khiết
|
|
|
Khoảng nhiệt độ chưng cất
|
116 oC -118 oC
|
|
Cặn không bay hơi
|
Không được quá 2 mg/100 ml
|
|
Nước
|
Không được quá 0,1 %
|
|
Độ acid
|
Không được quá 0,003 % (kl/kl) (theo acid acetic)
|
|
Aldehyd và keton
|
Không được quá 0,2 % (kl/kl)
|
|
Các alcol, ete và tạp chất bay hơi khác
|
Không được quá 0,5 %; và không được quá 0,1 % đối với từng tạp chất.
|
|
Chì
|
Không được quá 2 mg/kg
|
|
5.3. Hàm lượng C4H10O
|
Không thấp hơn 99,5 %
|
|
6. Phương pháp thử
|
|
|
6.1. Thử định tính
|
|
|
Độ tan
|
TCVN 6469:2010
|
|
Trọng lượng riêng
|
TCVN 6469:2010
|
|
6.2. Thử tinh khiết
|
|
|
Khoảng nhiệt độ chưng cất
|
TCVN 6469:2010
|
|
Cặn không bay hơi
|
TCVN 8900-2:2012
|
|
Nước
|
TCVN 8900-1:2012
|
|
Độ acid
|
Nhỏ vài giọt phenolphthalein TS vào 60 g dung dịch mẫu, tiến hành chuẩn độ bằng KOH 0,1 N đến khi xuất hiện màu hồng bền trong ít nhất 15 giây. Không được quá 0,3 ml KOH.
|
|
Aldehyd và keton
|
- JECFA monograph 1-Vol. 4 phần xác định aldehyd và keton;
- Dùng 10 g mẫu và 36,06 là hệ số chuyển đổi (e) trong tính toán
|
|
Các alcol, ete và tạp chất bay hơi khác
|
JECFA monograph 1 - Vol.4
|
|
Chì
|
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
|
|
6.3. Thử định lượng
|
Thực hiện bằng sắc ký khí theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1-Vol. 4 phần Phương pháp chung với các điều kiện như sau:
Cột dài 1,8 m; đường kính trong 6 mm bằng thép không gỉ, nhồi với P.E.G 400 10 % trên nền Chromosorb W (60/80 mesh) hoặc tương đương.
Khí mang: Heli, ở tốc độ 45 ml/phút
- Detector: Loại ion hóa ngọn lửa
- Nhiệt độ injector: 150 oC
- Nhiệt độ cột: 90 oC
- Nhiệt độ detector: 150 oC
Tiêm 1 đến 5 ml mẫu, trên sắc đồ thu được xác định từng thành phần bằng phương pháp chuẩn hóa diện tích.
|