| Phụ lục 3 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
ĐỐI VỚI BUTAN-1,3-DIOL
|
1. Tên khác, chỉ số
|
1,3-butylene glycol, β-butylene glycol
|
2. Định nghĩa
|
|
Tên hóa học
|
Butan-1,3-diol
|
Mã số C.A.S
|
107-88-0
|
Công thức hóa học
|
C4H10O2
|
Công thức cấu tạo
|
|
Khối lượng phân tử
|
90,12
|
3. Cảm quan
|
Chất lỏng nhớt, trong, không màu, không mùi, hút ẩm
|
4. Chức năng
|
Dung môi mang
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
5.1. Định tính
|
|
Độ tan
|
Trộn lẫn với nước, aceton và ete.
Tan trong dầu hỗn hợp, etanol và ete
|
Trọng lượng riêng
|
1,004 - 1,006
|
5.2. Độ tinh khiết
|
|
Khoảng nhiệt độ chưng cất
|
200 oC -215 oC
|
Nước
|
Không được quá 0,5 % (kl/kl)
|
Chì
|
Không được quá 2,0 mg/kg
|
5.3. Hàm lượng C4H10O2
|
Không thấp hơn 99,0 % (kl/kl)
|
6. Phương pháp thử
|
|
6.1. Thử định tính
|
|
Độ tan
|
TCVN 6469:2010
|
Trọng lượng riêng
|
TCVN 6469:2010
|
6.2. Thử tinh khiết
|
|
Khoảng nhiệt độ chưng cất
|
TCVN 6469:2010
|
Nước
|
TCVN 8900-1:2012
|
Chì
|
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
|
6.3. Thử định lượng
|
Thực hiện theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1-Vol. 4, sử dụng 0,2 g mẫu
|