I. quy đỊnh chung phạm VI điều chỉnh



tải về 0.75 Mb.
trang3/15
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích0.75 Mb.
#37481
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15



Phụ lục 2

YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ


ĐỐI VỚI ISOAMYL ACETAT

1. Tên khác, chỉ số

Amyl acetate, isoamyl ethanoate

2. Định nghĩa

Hỗn hợp các ester của acid acetic với các pentanol

Tên hóa học

3-methylbutyl ethanoat (chất chính)

Mã số C.A.S

123-92-2

Công thức hóa học

C7H14O2

Công thức cấu tạo



Khối lượng phân tử

130,19

3. Cảm quan

Chất lỏng trong, không màu, có mùi quả đặc trưng

4. Chức năng

Dung môi mang, chất tạo hương (xem phần “Chất tạo hương” theo JECFA số 139)

5. Yêu cầu kỹ thuật




5.1. Định tính




Độ tan

Tan ít trong nước, không tan trong glycerol, thực tế không tan trong propylen glycerol.

Tan trong ethanol, diethyl ether, ethyl acetat, hầu hết các dầu khoáng và dầu hỗn hợp.

Trọng lượng riêng

d2525 : 0,868-0,878

Chỉ số khúc xạ

n20D : 1,400-1,404

5.2. Độ tinh khiết




Chỉ số acid

Không được quá 1

Cặn không bay hơi

Không được quá 7 mg/100 ml

Khoảng nhiệt độ chưng cất

Không thấp hơn 99 % (tt/tt) được cất ở nhiệt độ từ 135 oC đến 143 oC

Chì

Không được quá 2,0 mg/kg

5.3. Hàm lượng C7H14O2

Không thấp hơn 95,0 % C7H14O2

6. Phương pháp thử




6.1. Thử định tính




Độ tan

TCVN 6469:2010

Trọng lượng riêng

TCVN 6469:2010

Chỉ số khúc xạ

TCVN 6469:2010

6.2. Thử tinh khiết




Chỉ số acid

TCVN 6471:2010

Cặn không bay hơi

TCVN 8900-2:2012

Khoảng nhiệt độ chưng cất

TCVN 6469:2010

Chì

TCVN 8900-6:2012

TCVN 8900-7:2012



TCVN 8900-8:2012

6.3. Thử định lượng

Cân chính xác khoảng 0,8 g mẫu và thực hiện theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1-Vol. 4. Phần Xác định Este, sử dụng hệ số (e) trong công thức tính kết quả bằng 65,10


tải về 0.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương