DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số /BNN-KHCN ngày /01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần A
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
Phụ lục I
|
Kết quả khoa học và công nghệ năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014
|
Biểu TK1
|
Kết quả nghiên cứu KHCN nổi bật
|
Biểu TK2
|
Kết quả thực hiện mục tiêu KHCN
|
Biểu TK3
|
Thống kê cán bộ khoa học của các tổ chức nghiên cứu- phát triển
|
Biểu TK4
|
Danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển
|
Biểu TK5
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước
|
Biểu TK6
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
|
Biểu TK7
|
Danh mục tiến bộ kỹ thuật đã được chuyển giao vào sản xuất
|
Biểu TK8
|
Kết quả xây dựng tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật
|
Biểu TK9
|
Kết quả thực hiện tăng cường trang thiết bị vốn sự nghiệp KHCN
|
Biểu TK10
|
Kết quả xây dựng nhỏ, sửa chữa lớn
|
Phần II
|
Kế hoạch khoa học công nghệ 2015
|
Phụ lục 2
|
|
Biểu 2.1
|
Phiếu đặt hàng vấn đề/nhiệm vụ cấp nhà nước cần được giải quyết
|
Biểu 2.2
|
Phiếu đặt hàng vấn đề/nhiệm vụ cấp Bộ nước cần được giải quyết
|
Phụ lục 3
|
|
Biểu 3.1
|
Tổng hợp danh mục đặt hàng vấn đề/nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
|
Biểu 3.2
|
Tổng hợp danh mục đặt hàng vấn đề/nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
|
Biểu 3.3
|
Kế hoạch tăng cường trang thiết bị từ vốn sự nghiệp KHCN
|
Biểu 3.4
|
Kế hoạch xây dựng nhỏ, sửa chữa lớn
|
Biểu 3.5
|
Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn
|
Phụ lục 4
|
Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu theo Nghị định thư
|
Phụ lục 5
|
Kế hoạch thực hiện các nhiệm vụ KHCN thuộc các chương trình KHCN cấp Quốc gia giao cho Bộ NN-PTNT quản lý năm 2015
|
Phụ lục 6
|
Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
|
Phụ lục 7
|
Tổng hợp danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển KHCN
|
Phụ lục 8
|
Dự kiến kinh phí KH&CN
|
Phụ lục 10
|
Danh mục các chương trình KHCN cấp nhà nước 2011-2015
|
Phụ lục 11
|
Danh mục các chương trình/đề án quốc gia
|
Phụ lục 12
|
Danh mục các chương trình đề án quốc gia giao cho các Bộ ngành
|
Phần B
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
Phụ lục B1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường 2013 và 6 tháng đầu năm 2014
|
Phụ lục B2
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ bảo vệ môi trường 2015
|
Phụ lục B3
|
Danh mục các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường 2015
|
Phần C
|
KHUYẾN NÔNG
|
Phụ lục C1:
|
Kết quả hoạt động khuyến nông năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014
|
Phụ lục C2:
|
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khuyến nông 2015
|
Phụ lục C3:
|
Tổng hợp đề xuất khuyến nông 2015
|
Đơn vị:.....
|
Phụ lục 1
Biểu TK1
|
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NỔI BẬT NĂM 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014
Số TT
|
Tên kết quả
|
Xuất xứ của kết quả (Cơ quan tạo ra, tên đề tài/dự án, cấp quản lý)
|
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội*
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Bên cạnh việc phân tích hiệu quả kinh tế xã hội, cần nêu thêm:
- Đối với các kết quả đã được áp dụng: địa chỉ áp dụng và tiếp tục áp dụng;
- Đối với các kết quả chưa được áp dụng: tính khả thi, địa chỉ dự kiến áp dụng.
Đơn vị:.....
|
Phụ lục 1
Biểu TK2
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
I
|
Bài báo, ấn phẩm khoa học được đăng tải trên các tạp chí quốc tế
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2...
|
|
|
|
|
|
II
|
Sáng chế, giải pháp hữu ích được đăng ký bảo hộ hoặc được chấp nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Doanh nghiệp KH&CN mới được hình thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Kết quả khác
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:....
|
Phụ lục 1
Biểu TK3
|
THỐNG KÊ CÁN BỘ KHOA HỌC CỦA CÁC TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU - PHÁT TRIỂN
Số TT
|
Tên tổ chức nghiên cứu - phát triển
|
Số giấy phép đăng ký hoạt động KH&CN
|
Nhân lực hiện có đến 31/12/2014
|
Quỹ lương và chi bộ máy sự nghiệp khoa học (tr.đ)
|
Ghi chú*
|
Tổng số
|
Trong đó hưởng lương SNKH
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Trên ĐH
|
ĐH
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi số lượng cán bộ hợp đồng dài hạn và quỹ lương trả cho số cán bộ này.
Đơn vị:....
|
Phụ lục 1
Biểu TK4
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KH&CN (năm 2014)
Stt
|
Tên Dự án/ công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng vốn đầu tư được duyệt
(triệu đồng)
|
Kinh phí bố trí năm 2014
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu TK5
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP NHÀ NƯỚC 2014
TT
|
Tên nhiệm vụ KHCN
|
Tên cá nhân chủ trì
|
Thời gian
thực hiện
(BĐ/KT)
|
Kết quả đạt được, địa chỉ áp dụng
(Ghi rõ khối
lượng công việc đã thực hiện được)
|
Kinh phí tổng
(Tr.đ)
|
Kinh phí đã cấp đến 2014
(trđ)
|
Ghi chú
|
I
|
Mã số, tên đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN cấp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đề tài độc lập cấp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự án SXTN độc lập cấp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đề tài HTQT theo Nghị định thư
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đề tài nghiên cứu cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu TK6
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ 2014
TT
|
Tên nhiệm vụ KHCN
|
Tên cá nhân chủ trì
|
Thời gian
thực hiện
(BĐ/KT)
|
Kết quả đạt được, địa chỉ áp dụng
(Ghi rõ khối lượng công việc đã thực hiện được)
|
Kinh phí tổng
|
Kinh phí đã cấp đến 2014
(Tr.đ)
|
|
I
|
Đề tài cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án sản xuất thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đề tài cơ sở/Thường xuyên, nhiệm vụ đặc thù/Nguồn gen
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đề tài hợp tác với địa phương
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các đề tài/nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu TK7
Đơn vị ................
DANH MỤC TIẾN BỘ KỸ THUẬT ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CHUYỂN GIAO VÀO SẢN XUẤT NĂM 2014
TT
|
Tên kỹ thuật tiến bộ
|
Xuất xứ kết quả
(tên đề tài/dự án, cá nhân chủ trì)
|
Địa chỉ áp dụng
|
Quy mô và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu
|
Thời gian công nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu TK8
Đơn vị .................
KẾT QUẢ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUY CHUẨN KỸ THUẬT NĂM 2014
TT
|
Tên tiêu chuẩn
|
Cá nhân chủ trì
|
Thời gian
|
Kinh phí 2014
(tr.đ)
|
Quyết định ban hành
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu TK9
Đơn vị ................
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU THUỘC VỐN SNKHCN 2014
TT
|
Tên phòng thí nghiệm/đơn vị
|
Địa điểm đầu tư
|
Tên thiết bị
(Chỉ ghi loại A)
|
Kinh phí (tr. đ)
|
Đánh giá hiệu quả khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
Biểu TK10
Đơn vị ................
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH XÂY DỰNG NHỎ, SỬA CHỮA LỚN 2014
TT
|
Tên dự án
|
Điạ điểm xây dựng
|
Số quyết định phê duyệt
|
Thời gian
|
Kinh phí (tr.đồng)
|
Đánh giá hiệu quả
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng được duyệt
|
Kinh phí cấp đến năm 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
Đơn vị ................. Phụ lục 2.1
PHIẾU ĐẶT HÀNG VẪN ĐỀ/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẦN ĐƯỢC GIẢI QUYẾT Ở CẤP QUỐC GIA
1. Tên vấn đề/nhiệm vụ KH&CN:
2. Thuộc lĩnh vực/Chương trình:
3. Lý do đặt hàng:
3.1. Tình cấp thiết đối với phát triển KH&CN, phát triển kinh tế- xã hội, triển vọng đóng góp vào việc thực hiện các mục tiêu tăng trưởng của ngành hoặc lĩnh vực nói chung và mục tiêu phát triển KH&CN nói riêng.
3.2. Nhu cầu phối hợp liên ngành, sự điều hòa phối hợp của cơ quan quản lý (Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ, ngành chủ quan có liên quan)
3.3. Khả năng và địa chỉ áp dụng
3.4. Năng lực của tổ chức và cá nhân
4. Dự kiến hiệu quả mang lại
…………..ngày tháng năm 2014
Tổ chức, cá nhân đặt hàng
` (Họ tên và chứ ký- Đóng dấu đối với tổ chức)
Ghi chú: Phiếu đặt hàng đươc trình bày không quá 4 trang giấy khổ A4
Đơn vị ................. Phụ lục 2.2
PHIẾU ĐẶT HÀNG VẪN ĐỀ/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẦN ĐƯỢC GIẢI QUYẾT Ở CẤP BỘ
1. Tên vấn đề/nhiệm vụ KH&CN:
2. Thuộc lĩnh vực/Chương trình:
3. Lý do đặt hàng:
3.1. Tình cấp thiết đối với phát triển KH&CN, phát triển kinh tế- xã hội, triển vọng đóng góp vào việc thực hiện các mục tiêu tăng trưởng của ngành hoặc lĩnh vực nói chung và mục tiêu phát triển KH&CN nói riêng.
3.2. Nhu cầu phối hợp liên ngành, sự điều hòa phối hợp của cơ quan quản lý (Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ, ngành chủ quan có liên quan)
3.3. Khả năng và địa chỉ áp dụng
3.4. Năng lực của tổ chức và cá nhân
4. Dự kiến hiệu quả mang lại
…………..ngày tháng năm 2014
Tổ chức, cá nhân đặt hàng
` (Họ tên và chứ ký- Đóng dấu đối với tổ chức)
Ghi chú: Phiếu đặt hàng đươc trình bày không quá 4 trang giấy khổ A4
Phụ lục 3
Đơn vị ................. Phụ lục 3.1
TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẶT HÀNG CÁC VẤN ĐỀ/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẦN ĐƯỢC GIẢI QUYẾT Ở CẤP NHÀ NƯỚC NĂM 2015
TT
|
Tên vấn đề KH&CN
|
Thuộc lĩnh vực
|
Lý do
|
Dự kiến kết quả mang lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..ngày tháng năm 2014
Tổ chức, cá nhân đặt hàng
(Họ tên và chứ ký- Đóng dấu đối với tổ chức)
Đơn vị ................. Phụ lục 3.2
TỔNG HỢP DANH MỤC ĐẶT HÀNG CÁC VẤN ĐỀ/NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẦN ĐƯỢC GIẢI QUYẾT Ở CẤP BỘ NĂM 2015
TT
|
Tên vấn đề KH&CN
|
Thuộc lĩnh vực
|
Lý do
|
Dự kiến kết quả mang lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..ngày tháng năm 2014
Tổ chức, cá nhân đặt hàng
(Họ tên và chứ ký- Đóng dấu đối với tổ chức)
Phụ lục 3.3
Đơn vị ................
KẾ HOẠCH TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU TỪ VỐN SỰ NGHIỆP KHOA HỌC NĂM 2015
TT
|
Tên phòng thí nghiệm/đơn vị
|
Địa điểm đầu tư
|
Số QĐ phê duyệt
|
Tên thiết bị
(Chỉ ghi loại A)
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Năm 2013
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |