- Bao gồm các tổ chức xã hội như: Hội Chữ thập đỏ, Hội Người mù, Hội Luật gia Việt Nam...
Khoản
473
Hoạt động của các tổ chức xã hội - nghề nghiệp
- Hội Kiến trúc sư, Hội Nuôi ong, Hội Làm vườn...
Khoản
474
Hoạt động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế bắt buộc
- Bao gồm các hoạt động cung cấp tài chính và quản lý các chương trình bảo đảm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp khó khăn, trợ cấp cho quỹ hưu trí... do Nhà nước tài trợ
Loại
490
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Khoản
491
Giáo dục mầm non
- Bao gồm hoạt động nhà trẻ, mẫu giáo
Khoản
492
Giáo dục tiểu học
- Bao gồm cả các trường dạy trẻ có khuyết tật
Khoản
493
Giáo dục phổ thông trung học cơ sở
Khoản
494
Giáo dục trung học phổ thông
- Bao gồm cả trung học chuyên ban
Khoản
495
Giáo dục thường xuyên và hoạt động phục vụ cho giáo dục
- Bao gồm cả giáo dục chống mù chữ và bổ túc văn hóa, các hoạt động khác phục vụ cho giáo dục như: kiểm tra, giám sát quy chế thi cử, đại hội cháu ngoan Bác Hồ, chi thưởng cho các học sinh của các trường trung học phổ thông mà không thể chia tách được cho các cấp học
Khoản
496
Giáo dục kỹ thuật tổng hợp, hướng nghiệp dạy nghề trong các trường phổ thông
Khoản
497
Giáo dục trung học chuyên nghiệp
Khoản
498
Dạy nghề
Khoản
501
Đào tạo cao đẳng
Khoản
502
Đào tạo đại học
Khoản
503
Đào tạo sau đại học
- Bao gồm: đào tạo cao học và các loại đào tạo khác trên đại học
Khoản
504
Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công nhân viên
Khoản
505
Đào tạo khác trong nước
Khoản
506
Đào tạo ngoài nước
- Chỉ bao gồm các khoản chi cho đối tượng trong nước được hưởng theo chế độ đào tạo tại nước ngoài được ngân sách nhà nước đài thọ (học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam được hạch toán ở Khoản 348)
Loại
520
Y TẾ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI
Khoản
521
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
Khoản
522
Hoạt động của các phòng khám, chữa bệnh
Khoản
523
Hoạt động y tế dự phòng
Loại, Khoản
Mã số
Tên gọi
Ghi chú
Khoản
524
Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
Khoản
525
Hoạt động điều dưỡng
Khoản
526
Hoạt động y tế khác
Khoản
527
Hoạt động thực hiện chính sách người có công với cách mạng
- Phản ánh các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi thương binh, liệt sĩ và người có công, bao gồm: chi các chế độ trợ cấp thường xuyên, một lần và lần đầu cho đối tượng hưởng ưu đãi, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều dưỡng thương bệnh binh và người có công, công tác mộ, nghĩa trang, đài tưởng niệm liệt sĩ và các chế độ ưu đãi đặc thù khác
Khoản
528
Hoạt động xã hội khác
- Phản ánh các hoạt động thực hiện các chính sách đối với đối tượng xã hội (người già không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, người tàn tật, lang thang, đối tượng tệ nạn xã hội...) bao gồm: chi tiền ăn, sinh hoạt phí cho đối tượng, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng đối tượng tập trung
Khoản
531
Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em
Khoản
532
Hoạt động khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
Dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách liên quan đến khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo chế độ quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
Khoản
533
Sự nghiệp gia đình
Loại
550
HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ
Khoản
551
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình
Bao gồm hoạt động sản xuất phim, sản xuất chương trình truyền hình, hoạt động hậu kỳ, phát hình phim, chiếu phim
Khoản
552
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
Khoản
553
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
Khoản
554
Hoạt động triển lãm, thông tin thuộc lĩnh vực văn hóa, nhà văn hóa
Khoản
555
Hoạt động thư viện và lưu trữ
Khoản
556
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
- Phản ánh hoạt động của các bảo tàng, các công trình văn hóa...
Khoản
557
Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú
Khoản
558
Hoạt động xổ số
Khoản
561
Hoạt động cá cược và đánh bạc
Khoản
562
Hoạt động thể thao
Loại, Khoản
Mã số
Tên gọi
Ghi chú
Khoản
564
Hoạt động nhiếp ảnh
Khoản
579
Hoạt động vui chơi giải trí khác
Loại
580
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC
Khoản
581
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác
Bao gồm: Hoạt động của các nghiệp đoàn; của các tổ chức tôn giáo; và các tổ chức khác (không gồm các tổ chức đã được phản ánh ở Loại 460)
Khoản
582
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình
Khoản
583
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác
Bao gồm: Dịch vụ tắm hơi, massage,.. (trừ hoạt động thể thao); giặt là, cắt tóc, gội đầu, mỹ viện; hoạt động phục vụ tang lễ...
Loại
610
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
Khoản
611
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
Khoản
611
Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Loại
640
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
Khoản
641
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
- Phản ánh các hoạt động có liên quan tới các tổ chức và cơ quan quốc tế đóng tại Việt Nam.