I/ Khái quát chung về khoản mục tiền I. 1/ Khái niệm và đặc điểm khoản mục tiền



tải về 0.71 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.71 Mb.
#28102
1   2   3   4   5   6

Kết luận:

 Đã kiểm tra đối chiếu đến sổ chi tiết, sổ cái và báo cáo tài chính đảm bảo khớp đúng số liệu.



  • Các khoản chi là phù hợp với tình hình kinh doanh của đơn vị.

D146: KIỂM TRA CÁC NGHIỆP VỤ BẤT THƯỜNG

Tên khách hàng: Phòng kế toán Công ty

Ngày khóa sổ: 31/12/2010

Nội dung: Tiền và các khoản tương đương tiền



D146







Tên

Ngày




Người thực hiện

NTT

16/03/2012




Người soát xét 1

NTT

16/03/2012




Người soát xét 2














Mục tiêu: Đảm bảo các khoản tiền và tương đương tiền là có thực; thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp; được hạch toán và đánh giá đầy đủ, chính xác, đúng niên độ.

Nguồn gốc số liệu: Sổ cái, Sổ chi tiết tài khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng.

Công việc thực hiện: Lập bảng tổng hợp đối ứng tài khoản, hoặc đọc lướt sổ cái kiểm tra các định khoản lớn có nội dung bất thường.

Kết quả: giấy tờ làm việc D146.1-D146.2

D146.1

Tên khách hàng: Phòng kế toán Công ty

Ngày khóa sổ: 31/12/2010

Nội dung: Tiền mặt



D146.1







Tên

Ngày




Người thực hiện

NTT

17/03/2012




Người soát xét 1

NTT

17/03/2012




Người soát xét 2














Nguồn gốc số liệu: Sổ cái, sổ chi tiết tài khoản tiền mặt.

Công việc thực hiện: Đọc lướt sổ cái phát sinh nợ chủ yếu…………, phát sinh có chủ yếu chi …………….

Đối chiếu việc ghi chép trên sổ sách ké toán với phiếu thu, phiếu chi và đối chiếu sự phù hợp giữa phiếu thu, phiếu chi và chứng từ gốc và xem xét tính hợp lý, hợp lệ của các chứng từ đó.



Ngày tháng

Số hiệu

Diễn giải

TKĐƯ

Số tiền

Nghiệp vụ thu tiền mặt

31/1/2010

PT39

Thu tiền vay NH nhập quỹ

331

3.500.000.000



5/2/2010

PT03

Thu tiền vay về nhập quỹ tiền mặt theo GRT ngày 5/2-NHQT

311

10.000.000.000




22/2/2010

PT23

Thu rút séc tiền mặt về nhập quỹ-NHVIB

112

10.000.000.000



18/5/2010

PT26B

Thu tiền vay NH nhập quỹ -NHCT

311

4.000.000.000



14/6/2010

PT18A

Thu tiền vay NH nhập quỹ -NHCT

311

2.000.000.000



16/7/2010

PT19A

Thu vay tiền NH về nhập quỹ theo GNN-NHVIB

311

3.890.000.000



3/9/2010

PT01A

Thu vay tiền mặt về nhập quỹ,theo GRT ngày 27/9/2010

311

6.999.999.957



26/11/2010

PT17

Thu vay về nhập quỹ tiền mặt theo PC 29/11/2010-NHVIB

311

6.981.000.000



16/12/2010

PT18

Thu tiền tạm mượn dùng đầu tư dự án

336

39.000.000.000



Nghiệp vụ chi tiền mặt

6/1/2010

PC07A

Chi thưởng lễ Tết dương lịch 1/1/2010

431

389.300.000



30/1/2010

PC146

Chi ứng trước tiền vận chuyển gỗ HTX-CBNLS Bảo Trung.

331

40.000.000



30/1/2010

PC149A

Chi thanh toán tiền mua vật tư

152

50.861.100




30/1/2010

PC167A

Chi thưởng tết CNV 2009

431

2.464.310.000



30/1/2010

PC171A

Chi tạm ứng lương bảo vệ 1+2 T01/2010; chi tạm ứng lương CNSXTT bốc cont T01/2010.

141

753.200.000



31/1/2010

PC192

Chi trả tiền lương toàn công ty T12/2009

334

6.867.797.882



14/1/2010

PC50

Chi thanh toán tiền vận chuyển gỗ theo hợp đồng

331

40.000.000



28/2/2010

PC137

Chi trả tiền vay Trần Thị Hiển theo PT 31 T1/10

336

400.000.000



15/2/2010

PC69C

Chi tạm ứng lương bốc CONT T02/2010; và chi tạm ứng lương g.tiếp bảo vệ 1+2/T2/2010

141

514.900.000



24/2/2010

PC79A

Chi tiền lương cnv toàn công ty T01/2010

334

7.356.648.073



1/3/2010

PC03

Chi thanh toán hộ tiền vận chuyển gỗ cho hợp tác xã Bảo Trung

331

40.000.000



31/3/2010

PC164

Chi trả công nợ cho Trần Thị Thảo

331

42.220.013



8/3/2010

PC18

Tạm chia lợi nhuận Trần Thị Hiển từ năm 1999-2009

338

2.000.000.000



16/3/2010

PC52A

Chi tạm ứng lương bảo vệ 1+2/T03/2010, và chi tạm ứng lương cnsxtt lắp ráp 2/T03/2010

141

1.340.000.000



16/3/2010

PC63A

Chi tiền lương toàn công ty T2/2010

334

4.214.633.617



30/4/2010

PC164

Chi trả tiền ốm đau thai sản cho cn

338

81.536.172



23/6/2010

PC79

Chi trả công nợ cho Trường Duyên, theo CTK11/06

331

59.660.000



02/7/2010

PC07A

Chi tiền thưởng ngày thành lập công ty ngày 02/07/2010

431

419.620.000



16/7/2010

PC70A

Chi tạm ứng khối CNSXTT Bốc cont T7/2010; chi tạm ứng khối CNSXTT lắp rắp 1 T7/2010; và chi …

144

2.656.800.000



Kết luận:

Thỏa mãn mục tiêu kiểm toán.

Nghiệp vụ bất thường: Không có

Không có sai sót

Có sai sót

Bút toán đề nghị điều chỉnh: Không

Vấn đề cần nêu vào Thư quản lý: Không

D146.2

Tên khách hàng: Phòng kế toán Công ty

Ngày khóa sổ: 31/12/2010

Nội dung: Tiền gửi ngân hàng



D146.2







Tên

Ngày




Người thực hiện

NTT

17/03/2012




Người soát xét 1

NTT

17/03/2012




Người soát xét 2














Công việc thực hiện:

KTV chọn ra một số nghiệp vụ lớn, bất thường về giá trị.

Kiểm tra các nghiệp vụ được chọn ra đó có được ghi chép đúng hay không, có được hạch toán đúng vào các tài khoản có liên quan căn cứ trên các chứng từ gốc hợp pháp, hợp lệ không.




NT

Số hiệu

TKĐƯ

Diễn giải

Số tiền

26/1/2010

GBN115

311

NHĐT trích thu một phần nợ gốc USD.

21.419.036.698



12/1/2010

GBN35

112

Chi bán ngoại tệ 700.000 chuyển sang TKTGNH CT

12.558.700.000



14/1/2010

GBN54

311

NHCT- trích thu tất toán nợ gốc vay VNĐ

12.792.689.575



22/2/2010

GBN23

111

Thu rút séc tiền mặt về nhập quỷ- NHVIB

10.000.000.000



27/2/2010

GBN116

311

NHVIB- trích thu tất toán nợ gốc vay VNĐ

15.006.144.779



31/5/2010

GBN150

113

NHVIB- trích thu tất toán nợ gốc vay hoán đổi

11.146.464.608



11/5/2010

GBN20A

112

Chi bán ngoại tệ 580.000

10.755.520.000



18/5/2010

GBN46

112

Chi bán ngoại tệ 800.000

14.835.200.000



30/11/2010

GBN159

331

NHCT- chuyển tiền cước gửi chứng từ cho CT EPS và NHCT

13.781.222.661



07/1/2010

GBC03

131

Thu tiền hàng Metro T11/09- NHĐT

13.133.134.759



23/1/2010

GBC17

131

Thu tiền hàng Metro T11/09- NHĐT

16.367.790.848



12/2/2010

GBC14

131

Thu tiền hàng lô 239,337 và một phần lô 1,300,843 T12/09

13.620.690.584



24/2/2010

GBC26

131

Thu tiền hàng Metro T12/09- NHĐT

12.652.664.172



2/3/2010

GBC01

131

Thu tiền hàng lô T01/2010 KH metro NHDT

12.581.569.580



13/5/2010

GBC21

131

Thu tiền hàng Garden lô T3&T4-NHCT

16.819.209.023



29/05/2010

GBC46

131

Thu tiền hàng Garden T4&T5 NHVIB

14.977.628.305



15/12/2010

GBC13

131

Thu tiền hàng Maxeda Lô 577,666.06T10/10-NHVIB

10.935.864.388




Kết luận:

Thỏa mãn mục tiêu kiểm toán.

Nghiệp vụ bất thường: Không có

Không có sai sót

Có sai sót

Bút toán đề nghị điều chỉnh: Không

Vấn đề cần nêu vào Thư quản lý: Không

Tiền gửi ngân hàng được ghi chép và được hạch toán đúng vào các tài khoản liên quan.





Tên khách hàng: Phòng kế toán Công ty

Ngày khóa sổ: 31/12/2010

Nội dung: Kiểm tra việc trình bày tiền và các khoản tương đương tiền trên BCTC



D145







Tên

Ngày




Người thực hiện

NTT

17/03/2012




Người soát xét 1

NTT

17/03/2012




Người soát xét 2














Mục tiêu: Trình bày và công bố khoản mục tiền trên BCTC.

Công việc thực hiện:

- Số dư các khoản tiền trình bày trên BCTC thì tồn tại trong thực tế.

- Không có sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ có mối quan hệ nhân - quả với các nghiệp vụ trong niên độ làm ảnh hưởng tới việc đánh giá lại Khoản mục tiền.

- Đã thuyết minh đầy đủ trong BCTC.



Kết luận: Việc trình bày khoản mục tiền trên BCTC đã đảm bảo đúng quy định.

- Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót vơi mục đích: Đảm bảo rằng các thay đổi về chính sách, ước tính kế toán và các sai sót đã được phản ánh và trình bày hợp lý trên BCTC. KTV thực hiện mẫu H190

- Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các khoản cam kết. Để thực hiện các KTV tiến hành:

Tìm hiểu về chính sách kế toán mà đơn vị áp dụng cho các tài sản, nợ tiềm tàng và các cam kết

Phỏng vấn BGĐ liên quan đến: Sự tồn tại của các tranh chấp đang hoặc có thể xảy ra; Những vi phạm luật pháp hoặc quy định đang hoặc có thể xảy ra; Các cam kết mua tài sản lớn;...

Xác nhận với bên thứ ba chi tiết những hợp đồng mà các nghĩa vụ mua và bảo hành vô điều kiện.

....

Và KTV đi đến kết luận: Không có tài sản , nợ tiềm tàng nào được ghi nhận, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được.



- Soát xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm để xem rằng liệu có nghiệp vụ liên quan đến khoản mục tiền có ảnh hưởng đến BCTC. KTV thực hiện mẫu H150.


Tên khách hàng: Phòng kế toán Công ty

Ngày khóa sổ: 31/12/2010

Nội dung: Soát xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính



H150







Tên

Ngày




Người thực hiện

NTT

17/03/2012




Người soát xét 1

NTT

17/03/2012




Người soát xét 2














tải về 0.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương